Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Luật Đầu Tư 2020 Có Đáp Án

Năm thi: 2023
Môn học: Luật Đầu Tư
Trường: Đại học Kinh tế – Luật TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Văn Quân
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 120 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kinh Tế
Năm thi: 2023
Môn học: Luật Đầu Tư
Trường: Đại học Kinh tế – Luật TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Văn Quân
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 120 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kinh Tế

Mục Lục

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Luật Đầu Tư là một công cụ quan trọng dành cho sinh viên ngành Luật tại các trường đại học như Đại học Luật Hà Nội hoặc Đại học Kinh tế – Luật TP.HCM. Đề thi này bao gồm các câu hỏi xoay quanh nội dung của Luật Đầu tư 2014 (hoặc các phiên bản mới hơn, tùy vào chương trình học), bao quát các chủ đề như: nguyên tắc đầu tư, thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư, quyền và nghĩa vụ của nhà đầu tư, cũng như các quy định liên quan đến đầu tư nước ngoài.

Đề thi thường được biên soạn bởi các giảng viên có kinh nghiệm như PGS.TS. Nguyễn Văn Quân và được sử dụng để đánh giá sự hiểu biết của sinh viên năm thứ ba hoặc năm cuối về các khía cạnh pháp lý trong đầu tư. Nội dung đề thi không chỉ kiểm tra kiến thức lý thuyết mà còn khả năng áp dụng luật vào các tình huống thực tế.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn ôn tập với các đề thi trắc nghiệm môn Luật Đầu tư để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi và nắm vững các kiến thức pháp luật quan trọng!

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Luật Đầu Tư 2020

Câu 1: Vấn đề nào sau đây thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật Đầu tư 2014:
a. Hợp đồng đầu tư nhằm mục đích kinh doanh
b. Khuyến khích và ưu đãi đầu tư
c. Quản lý Nhà nước về đầu tư tại Việt Nam và đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài
d. Tất cả các câu trên

Câu 2: Các biện pháp hỗ trợ đầu tư gồm:
A. Hỗ trợ chuyển giao công nghệ; đào tạo; phát triển dịch vụ đầu tư; hạ tầng khu công nghiệp, khu công nghệ cao, khu kinh tế; Thị thực xuất cảnh, nhập cảnh.
B. Hỗ trợ chuyển giao công nghệ; hệ thống kết cấu hạ tầng cơ sở; đào tạo lao động; thị thực xuất cảnh, nhập cảnh theo các quy định có liên quan.
C. Hỗ trợ chuyển giao công nghệ; đào tạo chuyên gia, lao động kỹ thuật; thị thực xuất cảnh, nhập cảnh theo các quy định của pháp luật có liên quan.
D. Hỗ trợ chuyển giao công nghệ; xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật; thị thực xuất cảnh, nhập cảnh theo các quy định của pháp luật có liên quan.

Câu 3: Lĩnh vực nào sau đây được Nhà nước Việt Nam khuyến khích đầu tư ra nước ngoài:
a. Xuất khẩu nhiều lao động
b. Khai thác nguồn tài nguyên thiên nhiên trong nước, mở rộng thị trường
c. a và b đúng
d. a và b sai

Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng về hình thức đầu tư trực tiếp:
a. Là hình thức đầu tư do nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và tham gia hoạt động đầu tư
b. Là phương thức đầu tư rất quan trọng trong giai đoạn hiện nay trên thế giới
c. Nguồn vốn để thực hiện dự án đầu tư trực tiếp phải là nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài
d. Góp phần làm tăng tổng sản phẩm quốc nội, giải quyết vấn đề việc làm tại quốc gia tiếp nhận đầu tư

Câu 5: BOT là tên viết tắt của:
a. Hợp đồng hợp tác kinh doanh
b. Hợp đồng xây dựng –chuyển giao –kinh doanh
c. Hợp đồng xây dựng –kinh doanh –chuyển giao
d. Hợp đồng xây dựng –chuyển giao

Câu 6: Trường hợp nào sau đây nhà đầu tư được miễn giảm tiền thuê đất, tiền sử dụng đất thuế sử dụng đất theo quy định của pháp luật:
a. Khu công nghiệp mới
b. Khu kinh tế mới
c. Khu kinh tế xã hội khó khăn
d. b,c đúng

Câu 7: Một nhà đầu tư cổ phiếu mua được 5% cổ phần phổ thông của công ty ABC, vậy đây là hình thức đầu tư gì?
a. Đầu tư trực tiếp
b. Đầu tư gián tiếp
c. Không phải hình thức đầu tư
d. a, b ,c sai

Câu 8: Trong quá trình hoạt động đầu tư tại Việt Nam, nhà đầu tư được áp dụng thống nhất … đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước kiểm soát.
a. Giá, phí
b. Các khoản thuế, phí.
c. Lệ phí
d. Giá, phí, lệ phí.

Câu 9: Các trường hợp sau trường hợp nào không phải là đầu tư:
a. Xây dựng khu resort
b. Mua bán chứng khoán
c. Kinh doanh hàng tạp hóa
d. Mua bảo hiểm Pru-link (Prudential)

Câu 10: “Nhà đầu tư được trực tiếp hoặc thông qua đại lý để tiêu thụ sản phẩm tại Việt Nam bị giới hạn về địa bàn tiêu thụ” câu phát biểu đúng hay sai:
a. Đúng
b. Sai

Câu 11: Đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư … và không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện thì nhà đầu tư không phải làm thủ tục đăng ký đầu tư
a. Dưới 5 tỉ
b. Trên 5 tỉ
c. Dưới 15 tỉ
d. Trên 15 tỉ

Câu 12: Hình thức đầu tư nào mà không thành lập pháp nhân.
a. Hợp đồng hợp tác kinh doanh
b. Hợp đồng xây dựng -kinh doanh –chuyển giao
c. Hợp đồng xây dựng -chuyển giao -kinh doanh
d. Hợp đồng xây dựng -chuyển giao

Câu 13: Vùng miền nào sau đây thuộc địa bàn ưu đãi, hỗ trợ đầu tư toàn bộ:
a. Bắc Kạn
b. Đà Nẵng
c. Gia Lai
d. a và c

Câu 14: Tranh chấp một bên là nhà đầu tư nước ngoài với doanh nghiệp Việt Nam được giải quyết thông qua tổ chức nào?
a. Tòa án Việt Nam
b. Trọng tài Việt Nam hoặc trọng tài nước ngoài
c. Tòa án quốc tế
d. a,b đúng
e. tất cả các câu trên

Câu 15: Nhà đầu tư được phát triển kinh doanh thông qua các hình thức nào sau đây:
a. Mở rộng quy mô đầu tư
b. Đổi mới công nghệ nâng cao chất lượng sản phẩm, giảm ô nhiễm môi trường
c. Nâng cao công suất, năng lực kinh doanh
d. Tất cả các ý trên

Câu 16: Nhằm đẩy mạnh việc thu hút đầu tư và tạo thuận lợi cho nhà đầu tư khi đầu tư trên lãnh thổ Việt Nam, nhà nước Việt Nam có biện pháp hỗ trợ nào trong các biện pháp sau đây đối với nhà đầu tư:
a. Hỗ trợ về chuyển giao công nghệ
b. Hỗ trợ về đào tạo
c. Hỗ trợ về xuất nhập cảnh
d. a, b, c đều đúng

Câu 17: Theo quy định của pháp luật Việt Nam, cá nhân, tổ chức nào sau đây không được xem là nhà đầu tư:
a. Hợp tác xã
b. Hộ kinh doanh
c. Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ở Việt Nam
d. a, b, c đều sai

Câu 18: Những tranh chấp giữa các nhà đầu tư trong nước với nhau hoặc với cơ quan quản lý NN Việt Nam liên quan đến hoạt động đầu tư trên lãnh thổ Việt Nam thì được giải quyết thông qua:
a. Thương lượng, hoà giải, trọng tài hoặc toà án
b. Trọng tài hoặc toà án Việt Nam
c. Toà án Việt Nam
d. Một trong những cơ quan, tổ chức trên, tuỳ vào tính chất, mức độ của vụ tranh chấp

Câu 19: Loại hợp đồng nào sau đây được ký kết giữa các nhà đầu tư với nhau:
a. BCC
b. BOT
c. BT
d. BTO

Câu 20: Dự án đầu tư phải làm thủ tục đăng ký đầu tư khi:
a. Vốn dưới 15 tỉ đồng , không thuộc danh mục đầu tư có điều kiện
b. Từ 15 tỉ lên tới 300 tỉ và không thuộc danh mục đầu tư có điều kiện
c. Từ 300 tỉ trở lên và thuộc danh mục đầu tư có điều kiện
d. Dưới 15 tỉ đồng và thuộc danh mục đầu tư có điều kiện

Câu 21: Quốc hội Việt Nam thông qua Luật Đầu tư đầu tiên vào ngày:
a. 28/12/1987
b. 29/12/1987
c. 30/12/1987
d. 31/12/1987

Câu 22: Hợp đồng BTO là hợp đồng:
a. Hợp đồng xây dựng –chuyển giao –kinh doanh.
b. Hợp đồng xây dựng –kinh doanh –chuyển giao.
c. Hợp đồng xây dựng –chuyển giao.

Câu 23: Hợp đồng BOT là hợp đồng được ký kết giữa:
a. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền Việt Nam với các nhà đầu tư
b. Giữa các nhà đầu tư nước ngoài ký kết với nhau khi đầu tư trên lãnh thổ Việt Nam.
c. Giữa các nhà đầu tư nước ngoài với nhà đầu tư Việt Nam.
d. Giữa các nhà đầu tư Việt Nam.

Câu 24: Chọn phát biểu đúng:
a. Nhà đầu tư mua cổ phiếu là một hình thức đầu tư trực tiếp.
b. Giấy chứng nhận đầu tư đồng thời cũng là giấy chứng nhận kinh doanh.
c. Thời hạn thẩm tra đầu tư không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
d. Cả a, b, c đúng

Câu 25: Thời hạn thẩm tra đầu tư tối đa bao nhiêu ngày:
a. 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b. 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
c. 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
d. 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Câu 26: Luật đầu tư năm 2014 có hiệu lực từ ngày, tháng, năm nào, do ai ký kết?
a. 26/11/2014, Nguyễn Phú Trọng
b. 26/11/2014, Nguyễn Sinh Hùng
c. 01/7/2015, Nguyễn Phú Trọng
d. 01/7/2015, Nguyễn Sinh Hùng

Câu 27: Hình thức đầu tư không dẫn đến việc thành lập một pháp nhân riêng là:
a. Đầu tư kinh doanh vốn nhà nước vào các công trình công cộng
b. Đầu tư thực hiện việc sáp nhập và mua lại doanh nghiệp ở nước ngoài
c. Đầu tư nuôi trồng chế biến nông lâm thủy hải sản
d. Đầu tư mua công trái, trái phiếu của nhà nước

Câu 28: Nhà nước không bắt buộc nhà đầu tư cung cấp hàng hóa dịch vụ tại một địa điểm cụ thể ở trong nước hoặc nước ngoài nhưng phải đặt trụ sở chính tại 1 địa điểm cụ thể, câu phát biểu trên đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai

Câu 29: Luật đầu tư năm 2015 cấm đầu tư đối với các dự án đầu tư:
a. Đầu tư trong lĩnh vực thám tử tư
b. Thử nghiệm sinh sản vô tính trên người
c. a,b đúng
d. a,b sai

Câu 30: Cô A là nhân viên thuế và hàng năm bắt buộc phải mua 1 số trái phiếu của nhà nước, đó là hoạt động đầu tư:
a. Đầu tư trực tiếp
b. Đầu tư gián tiếp
c. Không phải hoạt động đầu tư
d. Tất cả a,b,c đều sai

Câu 31: Dự án nào sau đây phải được UBND cấp tỉnh chấp thuận cấp giấy chứng nhận đầu tư:
a. Dự án ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế.
b. Dự án phát triển kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất chưa tành lập ban quản lí khu công nghiệp, khu chế xuất.
c. Cả a và b đúng
d. Cả a và b sai

Câu 32: Luật đầu tư 2014 có hiệu lực từ ngày nào:
a. 01/07/2014
b. 26/11/2014
c. 01/07/2015
d. 29/12/2010

Câu 33: Phương thức đầu tư nào rất quan trọng trong giai đoạn hiện nay:
a. Đầu tư gián tiếp
b. Đầu tư trực tiếp
c. Cả a và b đúng
d. Một hình thức khác

Câu 34: BOT là tên viết tắt của loại hợp đồng nào sau đây:
a. Hợp đồng xây dựng, kinh doanh, chuyển giao
b. Hợp đồng xây dựng, chuyển giao, kinh doanh
c. Hợp đồng xây dựng, chuyển giao

Câu 35: Cơ quan nào có thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ dự án đầu tư:
a. Sở kế hoạch và đầu tư
b. Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao.
c. Cả a và b đúng

Câu 36: Dự án đầu tư trong nước không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện và có qui mô bao nhiêu thì nhà đầu tư không phải làm thủ tục đăng ký?
a. Dưới 15 tỷ đồng Việt Nam.
b. Dưới 10 tỷ đồng Việt Nam.
c. Dưới 5 tỷ đồng Việt Nam.

Câu 37: Thời hạn cấp giấy chứng nhận đầu tư là bao lâu kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký đầu tư hợp lệ:
a. 30 ngày làm việc
b. 20 ngày làm việc
c. 15 ngày làm việc
d. 10 ngày làm việc

Câu 38: Nhà đầu tư không có quyền:
a. Xuất nhập khẩu
b. Tiếp cận và sử dụng nguồn vốn tín dụng đất đai và tài nguyên.
c. Mở tài khoản và thu mua ngoại tệ
d. Đầu tư trong lĩnh vực thám tử

Câu 39: Lĩnh vực nào sau đây thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện:
a. Lĩnh vực tài chính ngân hàng
b. Kinh doanh bất động sản
c. Dịch vụ giải trí
d. Cả a, b, c đúng

Câu 40: Nhà đầu tư khi đầu tư vào lĩnh vực nào sau đây thì được ưu đãi đầu tư:
a. Công nghệ sinh học
b. Sử dụng công nghệ cao
c. Dự án sử dụng thường xuyên từ 500 lao động đến 5000 lao động.
d. Cả a, b, c đúng

Câu 41: Theo Luật Đầu tư hiện hành, đầu tư là:
a. Việc nhà đầu tư bỏ vốn bằng các loại tài sản hữu hình hoặc vô hình để hình thành tài sản tiến hành các hoạt động đầu tư theo quy định của pháp luật.
b. Việc nhà đầu tư bỏ vốn bằng các loại tài sản như tiền, vàng bạc, nhà cửa, đất đai để tiến hành các hoạt động đầu tư, kinh doanh theo quy định pháp luật.
c. Việc nhà đầu tư bỏ vốn bằng các loại tài sản của các cá nhân, tổ chức để tiến hành các loại đầu tư theo quy định của pháp luật có liên quan.
d. Việc nhà đầu tư bỏ vốn bằng tiền và các loại tài sản khác để kinh doanh theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định khác của pháp luật có liên quan.

Câu 42: Phạm vi điều chỉnh của Luật Đầu tư ở nước ta bao gồm:
a. Các hoạt động đầu tư, các loại hình đầu tư, quyền và nghĩa vụ của nhà đầu tư; khuyến khích và ưu đãi đầu tư theo quy định của pháp luật có liên quan.
b. Các hoạt động đầu tư nhằm mục đích kinh doanh; quyền và nghĩa vụ của nhà đầu tư; bảo đảm đầu tư; khuyến khích và ưu đãi đầu tư; quản lý nhà nước về đầu tư.
c. Các hoạt động đầu tư, các loại hình đầu tư, các chính sách ưu đãi về đầu tư; quản lý nhà nước về đầu tư theo quy định của pháp luật có liên quan.
d. Các hoạt động đầu tư, các loại hình đầu tư, quyền và nghĩa vụ nhà đầu tư, giải quyết tranh chấp về đầu tư; quản lý nhà nước về đầu tư theo quy định của pháp.

Câu 43: Đối tượng áp dụng Luật Đầu tư bao gồm:
a. Nhà đầu tư trong nước và nước ngoài thực hiện đầu tư tại Việt Nam và đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài; Tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động đầu tư.
b. Nhà đầu tư trong nước và nước ngoài hoạt động đầu tư trên lãnh thổ Việt Nam theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định pháp luật có liên quan.
c. Nhà đầu tư trong nước thực hiện hoạt động đầu tư trên lãnh thổ Việt Nam và đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài; Tổ chức liên quan đến hoạt động đầu tư.
d. Nhà đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động đầu tư trên lãnh thổ Việt Nam; Tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư.

Câu 44: Theo Luật Đầu tư hiện hành, hoạt động đầu tư là:
a. Hoạt động của nhà đầu tư trong quá trình đầu tư gồm các khâu chuẩn bị đầu tư, thực hiện và quản lý dự án đầu tư.
b. Hoạt động của nhà đầu tư từ khâu chuẩn bị đầu tư đến khâu giải quyết vụ án theo quy định của Luật Đầu tư.
c. Hoạt động của nhà đầu tư thực hiện các dự án đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định pháp luật có liên quan.
d. Hoạt động của nhà đầu tư trong quá trình bỏ vốn, tài sản của mình để thực hiện công việc kinh doanh theo quy định của Luật Đầu tư.

Câu 45: Theo Luật Đầu tư, nhà đầu tư là:
a. Tổ chức thực hiện các hoạt động đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư và pháp luật có liên quan.
b. Cá nhân thực hiện hoạt động đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư và pháp luật có liên quan.
c. Tổ chức hoặc cá nhân thực hiện hoạt động đầu tư theo quy định của pháp luật có liên quan.
d. Nhà đầu tư là tổ chức, cá nhân thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh, gồm nhà đầu tư trong nước, nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 46: Theo Luật đầu tư, nhà đầu tư là tổ chức bao gồm:
a. Doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế thành lập theo Luật doanh nghiệp; Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thành lập theo Luật hợp tác xã;
b. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được thành lập trước khi Luật Đầu tư năm 2005 có hiệu lực;
c. Tổ chức nước ngoài; Các tổ chức khác theo quy định của pháp luật Việt Nam.
d. Tất cả các tổ chức được nêu tại phương án trả lời A, B và C nói trên.

Câu 47: Theo Luật đầu tư, nhà đầu tư là cá nhân bao gồm:
a. Hộ kinh doanh, cá nhân người Việt Nam kinh doanh;
b. Cá nhân nước ngoài; Người nước ngoài thường trú ở Việt Nam;
c. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài;
d. Tất cả các tổ chức được nêu tại phương án trả lời A, B và C nói trên.

Câu 48: Nhà đầu tư nước ngoài là:
a. Tổ chức, cá nhân nước ngoài bỏ vốn để thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
b. Cá nhân nước ngoài bỏ vốn để thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
c. Tổ chức, cá nhân nước ngoài bỏ vốn để thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
d. Tất cả các tổ chức được nêu tại phương án trả lời A, B và C nói trên.

Câu 49: Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài bao gồm:
a. Doanh nghiệp do nhà đầu tư nước ngoài thành lập theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định pháp luật có liên quan để thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
b. Doanh nghiệp Việt Nam do nhà đầu tư nước ngoài mua cổ phần, sáp nhập, mua lại theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định pháp luật có liên quan.
c. Doanh nghiệp liên doanh có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định pháp luật có liên quan.
d. Doanh nghiệp do nhà đầu tư nước ngoài thành lập để hoạt động đầu tư tại Việt Nam; doanh nghiệp Việt Nam do nhà đầu tư nước ngoài mua cổ phần, sáp nhập, mua lại.

Câu 50: Theo Luật đầu tư hiện hành, vốn đầu tư bao gồm:
a. Tiền và các tài sản hợp pháp khác để hoạt động đầu tư theo các hình thức đầu tư.
b. Tiền và các tài sản khác để thực hiện các hoạt động đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định pháp luật có liên quan.
c. Tiền và các tài sản khác để thực hiện các hoạt động đầu tư trực tiếp theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định pháp luật có liên quan.
d. Tiền và các tài sản khác để thực hiện các hoạt động đầu tư gián tiếp theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định pháp luật có liên quan.

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)