Đề thi trắc nghiệm môn Quản trị tài chính HaUI

Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị tài chính
Trường: Đại học Công nghiệp
Người ra đề: Ts Nguyễn Thị Thu Huyền
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị tài chính
Trường: Đại học Công nghiệp
Người ra đề: Ts Nguyễn Thị Thu Huyền
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Đề thi trắc nghiệm môn Quản trị tài chính HaUI là một trong những bài kiểm tra quan trọng của môn Quản trị tài chính, được biên soạn tại Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (HaUI). Đề thi này tập trung vào các kiến thức nền tảng về quản trị tài chính, như phân tích tài chính, quản lý dòng tiền, các quyết định đầu tư và quản trị nguồn vốn. Dưới sự hướng dẫn của các giảng viên như TS. Nguyễn Thị Thu Huyền, đề thi trắc nghiệm bao gồm nhiều câu hỏi đa dạng, giúp sinh viên năm 3 ngành Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh củng cố và kiểm tra khả năng hiểu biết về lĩnh vực này.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá và tham gia làm bài thi ngay hôm nay!

Đề thi trắc nghiệm môn Quản trị tài chính HaUI

Câu 1: Công thức tính lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) là:
a. Lợi nhuận sau thuế + Lãi vay
b. Lợi nhuận gộp + Khấu hao
c. Doanh thu – Chi phí biến đổi – Chi phí cố định
d. Lợi nhuận ròng + Thuế

Câu 2: Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) được tính bằng:
a. Lợi nhuận sau thuế / Vốn chủ sở hữu
b. Lợi nhuận trước thuế / Tổng tài sản
c. Lợi nhuận gộp / Vốn chủ sở hữu
d. Lợi nhuận hoạt động / Tổng tài sản

Câu 3: Khi phân tích báo cáo tài chính, tỷ lệ nợ dài hạn trên tổng tài sản (Long-Term Debt Ratio) cho biết:
a. Tỷ lệ tổng nợ dài hạn so với vốn chủ sở hữu
b. Tỷ lệ nợ ngắn hạn trên vốn chủ sở hữu
c. Tỷ lệ nợ dài hạn so với tổng tài sản
d. Tỷ lệ tổng nợ trên tổng tài sản

Câu 4: Hệ số thanh toán lãi vay (Interest Coverage Ratio) được tính bằng:
a. Lợi nhuận sau thuế / Lãi vay
b. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay / Lãi vay
c. EBIT / Doanh thu
d. Lợi nhuận gộp / Lãi vay

Câu 5: Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên doanh thu (EBIT Margin) đo lường:
a. Tỷ suất lợi nhuận gộp
b. Tỷ suất lợi nhuận ròng
c. Tỷ suất lợi nhuận hoạt động
d. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Câu 6: Doanh thu hoà vốn có thể được tính bằng cách:
a. FC / (P – AVC)
b. (FC + Lãi vay) / (P – AVC)
c. FC / (P – AVC)
d. FC / (P – (AVC + Khấu hao))

Câu 7: Hệ số khả năng thanh toán nhanh (Quick Ratio) không bao gồm:
a. Tiền mặt
b. Các khoản phải thu
c. Hàng tồn kho
d. Các khoản đầu tư ngắn hạn

Câu 8: Chi phí cố định là:
a. Chi phí biến đổi theo số lượng sản phẩm
b. Chi phí không thay đổi theo mức sản xuất
c. Chi phí không thay đổi ngay cả khi sản lượng thay đổi
d. Chi phí liên quan đến lãi vay

Câu 9: Tỷ lệ lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng tài sản (ROA) đo lường:
a. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng tài sản
b. Lợi nhuận gộp trên tổng tài sản
c. Lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản
d. Lợi nhuận trước thuế trên tổng tài sản

Câu 10: Tỷ lệ lợi nhuận gộp trên doanh thu (Gross Profit Margin) cho biết:
a. Lợi nhuận ròng trên doanh thu
b. Lợi nhuận gộp trên doanh thu
c. Lợi nhuận trước thuế trên doanh thu
d. Lợi nhuận hoạt động trên doanh thu

Câu 11: Công thức tính tỷ lệ thanh toán nợ ngắn hạn (Current Ratio) là:
a. Tài sản lưu động / Nợ ngắn hạn
b. Tài sản cố định / Nợ ngắn hạn
c. Tổng tài sản / Nợ ngắn hạn
d. Tài sản lưu động / Tổng tài sản

Câu 12: Trong phân tích tài chính, tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt to Equity Ratio) cho biết:
a. Tỷ lệ tổng nợ trên tổng tài sản
b. Tỷ lệ tổng nợ dài hạn trên vốn chủ sở hữu
c. Tỷ lệ tổng nợ trên vốn chủ sở hữu
d. Tỷ lệ tổng nợ ngắn hạn trên vốn chủ sở hữu

Câu 13: Tỷ lệ lợi nhuận trước thuế trên doanh thu (EBIT Margin) đo lường:
a. Lợi nhuận gộp
b. Lợi nhuận ròng
c. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
d. Lợi nhuận hoạt động

Câu 14: Tỷ lệ thanh toán lãi vay (Interest Coverage Ratio) cho biết:
a. Khả năng thanh toán nợ dài hạn
b. Khả năng thanh toán lãi vay từ lợi nhuận trước thuế và lãi vay
c. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
d. Khả năng thanh toán tổng nợ từ lợi nhuận hoạt động

Câu 15: Công thức tính tỷ lệ lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng doanh thu (EBIT Margin) là:
a. EBIT / Vốn chủ sở hữu
b. Lợi nhuận gộp / Doanh thu
c. EBIT / Doanh thu thuần
d. Lợi nhuận sau thuế / Doanh thu

Câu 16: Hệ số thanh toán nhanh (Quick Ratio) là:
a. (Tài sản lưu động – Hàng tồn kho) / Nợ ngắn hạn
b. Tài sản lưu động / Nợ ngắn hạn
c. Tài sản lưu động / Tổng nợ
d. (Tài sản lưu động – Các khoản phải thu) / Nợ ngắn hạn

Câu 17: Tỷ lệ lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu (ROE) là:
a. Lợi nhuận trước thuế trên vốn chủ sở hữu
b. Lợi nhuận gộp trên vốn chủ sở hữu
c. Lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu
d. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên vốn chủ sở hữu

Câu 18: Doanh thu hoà vốn được tính khi:
a. Doanh thu = Chi phí cố định + Chi phí biến đổi
b. Doanh thu = FC + (Chi phí biến đổi × Số lượng sản phẩm)
c. Doanh thu = Chi phí cố định + Lãi vay
d. Doanh thu = Lợi nhuận ròng

Câu 19: Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng tài sản (ROA) cho biết:
a. Lợi nhuận gộp trên tổng tài sản
b. Lợi nhuận ròng trên tổng tài sản
c. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng tài sản
d. Lợi nhuận hoạt động trên tổng tài sản

Câu 20: Tỷ lệ khả năng thanh toán nợ ngắn hạn (Current Ratio) đo lường:
a. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn từ tài sản lưu động
b. Khả năng thanh toán nợ dài hạn từ tài sản lưu động
c. Khả năng thanh toán nợ từ lợi nhuận trước thuế
d. Khả năng thanh toán lãi vay từ lợi nhuận

Câu 21: Chi phí khấu hao là:
a. Chi phí phân bổ cho tài sản cố định trong suốt thời gian sử dụng
b. Chi phí biến đổi hàng tháng
c. Chi phí tài chính
d. Chi phí đầu tư ban đầu

Câu 22: Tỷ lệ nợ dài hạn (Long-Term Debt Ratio) cho biết:
a. Tỷ lệ nợ ngắn hạn trên tổng tài sản
b. Tỷ lệ tổng nợ dài hạn trên tổng tài sản
c. Tỷ lệ tổng nợ trên vốn chủ sở hữu
d. Tỷ lệ tổng nợ dài hạn trên vốn chủ sở hữu

Câu 23: Tỷ lệ lợi nhuận gộp (Gross Profit Margin) cho biết:
a. Lợi nhuận gộp trên doanh thu
b. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên doanh thu
c. Lợi nhuận ròng trên doanh thu
d. Lợi nhuận hoạt động trên doanh thu

Câu 24: Công thức tính điểm hoà vốn theo doanh thu là:
a. FC / (P – AVC)
b. (FC + Khấu hao) / (P – AVC)
c. FC / P
d. (FC + Khấu hao) / P

Câu 25: Tỷ lệ thanh toán lãi vay (Interest Coverage Ratio) cho biết:
a. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
b. Khả năng thanh toán chi phí biến đổi
c. Khả năng thanh toán lãi vay từ lợi nhuận trước thuế và lãi vay
d. Khả năng thanh toán tổng nợ

Câu 26: Chi phí nào không phải là chi phí cố định?
a. Lương quản lý
b. Khấu hao tài sản cố định
c. Chi phí nguyên liệu
d. Chi phí bảo trì

Câu 27: Công thức tính tỷ lệ lợi nhuận gộp trên doanh thu là:
a. Lợi nhuận sau thuế / Doanh thu
b. EBIT / Doanh thu thuần
c. Lợi nhuận trước thuế / Doanh thu thuần
d. (Doanh thu – Chi phí biến đổi) / Doanh thu

Câu 28: Tỷ lệ thanh toán tổng quát (Current Ratio) cho biết:
a. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn từ tài sản lưu động
b. Khả năng thanh toán tổng nợ từ tài sản cố định
c. Khả năng thanh toán lãi vay từ lợi nhuận hoạt động
d. Khả năng thanh toán chi phí biến đổi từ doanh thu

Câu 29: Công thức tính tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên doanh thu là:
a. EBIT / Doanh thu thuần
b. Lợi nhuận sau thuế / Doanh thu
c. Lợi nhuận gộp / Doanh thu thuần
d. EBIT / Vốn chủ sở hữu

Câu 30: Tỷ lệ khả năng thanh toán nợ ngắn hạn (Current Ratio) được tính bằng:
a. Tài sản lưu động / Nợ ngắn hạn
b. Tổng tài sản / Nợ ngắn hạn
c. Tài sản cố định / Nợ ngắn hạn
d. Tổng nợ / Tài sản lưu động

Câu 31: Tỷ lệ lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng tài sản (ROA) là:
a. Lợi nhuận sau thuế / Tổng tài sản
b. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay / Tổng tài sản
c. Lợi nhuận gộp / Tổng tài sản
d. Lợi nhuận hoạt động / Tổng tài sản

Câu 32: Chi phí nào không phải là chi phí biến đổi?
a. Chi phí khấu hao
b. Chi phí nguyên liệu
c. Chi phí lao động trực tiếp
d. Chi phí điện năng sản xuất

Câu 33: Tỷ lệ lợi nhuận gộp trên doanh thu đo lường:
a. Lợi nhuận ròng
b. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
c. Lợi nhuận gộp
d. Lợi nhuận hoạt động

Câu 34: Doanh thu hoà vốn được tính bằng công thức nào sau đây?
a. FC / (P – AVC)
b. (FC + Khấu hao) / P
c. FC / (P – AVC – Khấu hao)
d. FC / (P – (AVC + Lãi vay))

Câu 35: Tỷ lệ thanh toán tổng quát (Current Ratio) cho biết khả năng:
a. Thanh toán nợ dài hạn từ tài sản lưu động
b. Thanh toán lãi vay từ lợi nhuận hoạt động
c. Thanh toán nợ ngắn hạn từ tài sản lưu động
d. Thanh toán chi phí biến đổi từ doanh thu

Câu 36: Công thức tính tỷ lệ nợ dài hạn trên tổng tài sản là:
a. Nợ dài hạn / Tổng tài sản
b. Tổng nợ / Tổng tài sản
c. Nợ ngắn hạn / Tổng tài sản
d. Nợ dài hạn / Vốn chủ sở hữu

Câu 37: Khi chi phí cố định tăng, điểm hoà vốn sẽ:
a. Tăng
b. Giảm
c. Không thay đổi
d. Tăng rồi giảm

Câu 38: Tỷ lệ khả năng thanh toán nhanh (Quick Ratio) đo lường khả năng:
a. Thanh toán nợ ngắn hạn từ tài sản lưu động trừ hàng tồn kho
b. Thanh toán nợ dài hạn từ tài sản lưu động
c. Thanh toán lãi vay từ lợi nhuận hoạt động
d. Thanh toán tổng nợ từ tài sản cố định

Câu 39: Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng tài sản (ROA) đo lường:
a. Lợi nhuận ròng trên tổng tài sản
b. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng tài sản
c. Lợi nhuận gộp trên tổng tài sản
d. Lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản

Câu 40: Tỷ lệ lợi nhuận gộp (Gross Profit Margin) là:
a. Lợi nhuận trước thuế / Doanh thu
b. (Doanh thu – Chi phí biến đổi) / Doanh thu
c. Lợi nhuận sau thuế / Doanh thu
d. Lợi nhuận hoạt động / Doanh thu

 

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)