Đề Thi Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương FTU là dạng bài kiểm tra định kỳ thuộc học phần Pháp luật đại cương tại Trường Đại học Ngoại thương (FTU), một trong những trường đại học hàng đầu về đào tạo kinh tế và thương mại quốc tế. Đề thi được biên soạn bởi ThS. Nguyễn Hải Yến, giảng viên Khoa Cơ bản – FTU, năm 2025. Nội dung đề thi trắc nghiệm đại học bao gồm các kiến thức trọng tâm như bản chất và vai trò của pháp luật trong quản lý xã hội, cấu trúc của hệ thống pháp luật Việt Nam, các ngành luật nền tảng như Hiến pháp, Dân sự, Hành chính, và những tình huống thực tiễn nhằm rèn luyện kỹ năng áp dụng pháp luật vào đời sống.
Trên nền tảng dethitracnghiem.vn, bộ Đề Thi Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương FTU được thiết kế với giao diện dễ sử dụng, phân loại câu hỏi theo từng chương học, có đáp án và lời giải cụ thể. Người học có thể luyện tập nhiều lần, lưu đề thi yêu thích và theo dõi sự tiến bộ thông qua biểu đồ kết quả. Đây là công cụ học tập hiệu quả giúp sinh viên FTU và các trường đại học khác có chương trình đào tạo liên quan đến luật pháp nâng cao kiến thức và tự tin bước vào kỳ thi giữa kỳ cũng như cuối học phần.
Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá bộ đề này và kiểm tra ngay kiến thức của bạn!
Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương Đại học Ngoại thương FTU
Câu 1. Hành vi vi phạm pháp luật được hiểu như thế nào khi xét đến chủ thể có trách nhiệm pháp lý?
A. Là hành vi trái luật, có lỗi và do người có năng lực pháp lý thực hiện
B. Là hành vi gây phản cảm nhưng không bị pháp luật điều chỉnh
C. Là bất kỳ hành vi nào trái với lẽ thường
D. Là hành vi không cố ý nhưng để lại hậu quả nghiêm trọng
Câu 2. Nguyên tắc nào dưới đây thể hiện đúng tinh thần trách nhiệm pháp lý trong pháp luật hiện hành?
A. Trách nhiệm chỉ áp dụng khi hậu quả là nghiêm trọng
B. Mỗi cá nhân chịu trách nhiệm về hành vi do mình thực hiện
C. Cơ quan chức năng có toàn quyền xác định trách nhiệm pháp lý
D. Người vi phạm có thể miễn trừ nếu có hoàn cảnh khó khăn
Câu 3. Yếu tố nào là căn cứ chính để phân biệt văn bản quy phạm pháp luật với văn bản hành chính?
A. Giá trị hiệu lực và phạm vi pháp lý của văn bản
B. Tên gọi và bố cục trình bày văn bản
C. Cơ quan ban hành văn bản cụ thể
D. Đối tượng chịu sự điều chỉnh trực tiếp
Câu 4. Ngành luật hành chính chủ yếu điều chỉnh loại quan hệ nào trong các phương án sau?
A. Quan hệ hợp tác giữa các tổ chức kinh doanh
B. Quan hệ dân sự giữa cá nhân và pháp nhân
C. Quan hệ quản lý hành chính giữa nhà nước và tổ chức, cá nhân
D. Quan hệ lao động giữa công nhân và doanh nghiệp
Câu 5. Quyền lực nhà nước thể hiện chủ yếu thông qua hình thức nào dưới đây?
A. Tuyên truyền các giá trị đạo đức
B. Các quy phạm pháp luật được ban hành và bảo đảm thi hành
C. Sự đồng thuận của cộng đồng dân cư
D. Các quy định nội bộ của tổ chức chính trị
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây cho thấy tính cưỡng chế của pháp luật trong quản lý xã hội?
A. Tính mềm dẻo trong điều chỉnh hành vi cá nhân
B. Pháp luật được đảm bảo thực hiện bằng quyền lực nhà nước
C. Các quy tắc xử sự mang tính khuyến khích
D. Tính linh hoạt dựa trên tập quán địa phương
Câu 7. Trong các thành tố cấu thành vi phạm pháp luật, yếu tố nào là biểu hiện của hậu quả khách quan?
A. Động cơ thúc đẩy hành vi vi phạm
B. Thiệt hại cho cá nhân hoặc tổ chức trong xã hội
C. Mục đích xâm hại đến lợi ích hợp pháp
D. Lỗi chủ quan từ phía người vi phạm
Câu 8. Năng lực hành vi pháp lý được xác định dựa trên yếu tố nào là chủ yếu?
A. Khả năng nhận thức và tự điều khiển hành vi pháp lý
B. Trình độ học vấn của chủ thể
C. Độ tuổi và nơi cư trú
D. Địa vị trong cơ quan nhà nước
Câu 9. Ngành luật nào sau đây chủ yếu điều chỉnh các hành vi xâm phạm tài sản hoặc nhân thân?
A. Luật hành chính
B. Luật lao động
C. Luật hình sự
D. Luật dân sự
Câu 10. Văn bản quy phạm pháp luật có hiệu lực thi hành kể từ thời điểm nào dưới đây?
A. Ngay khi người ký văn bản ban hành
B. Kể từ ngày đăng công báo chính thức
C. Khi được công bố tại địa phương
D. Từ thời điểm ghi rõ trong văn bản hoặc sau 15 ngày công bố
Câu 11. Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, ngành luật nào sau đây là ngành luật nền tảng?
A. Luật Hiến pháp
B. Luật đất đai
C. Luật hình sự
D. Luật doanh nghiệp
Câu 12. Luật hình sự điều chỉnh loại hành vi nào trong các phương án sau?
A. Quan hệ hợp đồng dân sự
B. Hành vi vi phạm nội quy tổ chức
C. Hành vi nguy hiểm bị cấm và quy định trong Bộ luật Hình sự
D. Hành vi vi phạm đạo đức nghề nghiệp
Câu 13. Câu nào sau đây thể hiện quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung của pháp luật?
A. Cấm hành vi trốn thuế dưới mọi hình thức
B. Khuyến khích tuân thủ pháp luật
C. Đề nghị chấp hành quy chế nội bộ
D. Gợi ý thực hiện theo đạo đức công vụ
Câu 14. Cơ quan nào có thẩm quyền ban hành Nghị định theo quy định pháp luật Việt Nam?
A. Chính phủ
B. Chủ tịch nước
C. Tòa án nhân dân
D. Bộ trưởng các bộ
Câu 15. Khi nào một hành vi pháp lý được coi là phát sinh hiệu lực thi hành?
A. Khi được hai bên thống nhất ký kết
B. Khi đáp ứng điều kiện chủ thể, nội dung và hình thức theo luật
C. Khi có yêu cầu từ phía tổ chức liên quan
D. Khi thông báo trên các phương tiện truyền thông
Câu 16. Đặc điểm nào sau đây phản ánh đúng bản chất của pháp luật xã hội chủ nghĩa?
A. Pháp luật thể hiện ý chí giai cấp công nhân và nhân dân lao động
B. Pháp luật phục vụ các mục tiêu kinh tế tư nhân
C. Pháp luật được quyết định bởi tập thể doanh nghiệp
D. Pháp luật áp dụng theo nguyên tắc tự nguyện
Câu 17. Một hành vi bị xem là vi phạm pháp luật khi thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. Gây tranh cãi trong cộng đồng
B. Là hành vi không phù hợp đạo đức
C. Không được cộng đồng ủng hộ
D. Có lỗi, vi phạm quy định pháp luật và gây thiệt hại xã hội
Câu 18. Yếu tố nào là cơ sở để cá nhân thực hiện quyền và nghĩa vụ pháp lý?
A. Quan hệ họ hàng và trình độ văn hóa
B. Sự đồng thuận từ cộng đồng dân cư
C. Năng lực pháp luật và năng lực hành vi pháp lý
D. Quyết định của người đại diện
Câu 19. Chủ thể nào có quyền xét xử và tuyên án theo quy định của pháp luật?
A. Cơ quan hành chính
B. Viện kiểm sát
C. Tòa án nhân dân
D. Công an nhân dân
Câu 20. Văn bản pháp luật nào có giá trị pháp lý cao nhất trong hệ thống pháp luật Việt Nam?
A. Luật dân sự
B. Nghị định của Chính phủ
C. Hiến pháp
D. Pháp lệnh của Quốc hội
Câu 21. Hành vi nào sau đây được xác định là tội phạm theo quy định của Bộ luật Hình sự Việt Nam?
A. Là hành vi nguy hiểm cho xã hội, có lỗi và được quy định rõ trong Bộ luật Hình sự
B. Là hành vi vi phạm đạo đức nhưng chưa có chế tài xử phạt
C. Là hành vi bị dư luận xã hội lên án gay gắt
D. Là hành vi không được phép trong các tổ chức chính trị – xã hội
Câu 22. Khi xét đến sự khác biệt giữa quy phạm pháp luật và quy phạm đạo đức, đặc điểm nào là nổi bật nhất?
A. Phạm vi điều chỉnh các mối quan hệ trong xã hội
B. Cơ chế cưỡng chế được đảm bảo bằng quyền lực nhà nước
C. Mức độ chi phối trong môi trường văn hóa
D. Cách thức phổ biến và giáo dục trong cộng đồng
Câu 23. Chủ thể nào có quyền ban hành bản án và quyết định hình sự trong hệ thống tư pháp Việt Nam?
A. Viện kiểm sát nhân dân các cấp
B. Cơ quan điều tra thuộc công an
C. Tòa án nhân dân theo thẩm quyền
D. Ủy ban nhân dân theo phân cấp quản lý
Câu 24. Đặc điểm nào sau đây phản ánh chính xác về trách nhiệm hành chính trong hệ thống pháp luật?
A. Áp dụng trong mọi trường hợp gây thiệt hại về tài sản
B. Chỉ áp dụng khi có yếu tố hình sự
C. Chỉ dùng cho người chưa thành niên
D. Áp dụng khi có vi phạm chưa đến mức truy cứu trách nhiệm hình sự
Câu 25. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào thể hiện rõ nội dung cốt lõi của năng lực hành vi pháp lý?
A. Khả năng nhận thức và làm chủ hành vi phù hợp quy định pháp luật
B. Quyết định tự phát theo cảm tính cá nhân
C. Khả năng nhận biết xã hội và hành vi đạo đức
D. Sự đồng thuận của người thân trong các giao dịch
Câu 26. Một trong các tiêu chí để xác định tính hợp pháp của hành vi pháp lý là gì?
A. Hành vi được sự đồng thuận của ít nhất một bên
B. Hành vi có lợi cho chủ thể tham gia
C. Hành vi không bị cộng đồng phản đối
D. Hành vi phải phù hợp với quy định pháp luật hiện hành và có chủ thể đủ điều kiện thực hiện
Câu 27. Trong hệ thống pháp luật, loại văn bản nào có giá trị pháp lý thấp nhất?
A. Nghị quyết của Quốc hội
B. Pháp lệnh của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
C. Nghị định của Chính phủ
D. Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã
Câu 28. Quan hệ pháp luật dân sự được thiết lập dựa trên nguyên tắc nào sau đây?
A. Sự can thiệp trực tiếp của nhà nước
B. Quyền lực nhà nước quyết định toàn diện
C. Tự nguyện, bình đẳng và thỏa thuận giữa các bên
D. Quyết định của tổ chức chính trị – xã hội
Câu 29. Một hành vi được coi là hành vi sử dụng pháp luật khi nào?
A. Khi chủ thể kiến nghị sửa đổi quy định pháp luật
B. Khi chủ thể thực hiện quyền của mình theo đúng quy định của pháp luật
C. Khi cơ quan nhà nước ra quyết định xử phạt
D. Khi cá nhân yêu cầu tòa án giải quyết tranh chấp
Câu 30. Theo pháp luật Việt Nam, ai là người giữ vị trí nguyên thủ quốc gia?
A. Tổng Thư ký Quốc hội
B. Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
C. Chủ tịch Hội đồng nhân dân tối cao
D. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
