Đề Thi Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực HUTECH

Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị nhân sự
Trường: Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH)
Người ra đề: ThS. Nguyễn Thị Thanh Xuân
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản trị
Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị nhân sự
Trường: Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH)
Người ra đề: ThS. Nguyễn Thị Thanh Xuân
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản trị
Làm bài thi

Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực HUTECH là một trong những đề thi môn Quản trị nguồn nhân lực được biên soạn dành cho sinh viên trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH). Đề thi này do giảng viên chuyên môn trong lĩnh vực quản trị nguồn nhân lực tại trường HUTECH trực tiếp xây dựng, điển hình như ThS. Nguyễn Thị Thanh Xuân, người có nhiều kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu trong ngành.

Để hoàn thành tốt bài trắc nghiệm này, sinh viên cần nắm vững các kiến thức nền tảng như: vai trò của quản trị nhân sự trong tổ chức, kỹ năng tuyển dụng, quản lý hiệu suất lao động, và chiến lược phát triển nguồn nhân lực. Đề thi thường dành cho sinh viên năm thứ ba hoặc năm cuối, thuộc ngành Quản trị kinh doanh hoặc các ngành liên quan đến kinh tế, quản trị.

Hãy cùng Itracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Đề Thi Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực HUTECH có đáp án

Câu 1: Một doanh nghiệp dù có nguồn tài chính dồi dào, nguồn tài nguyên vật tư phong phú, hệ thống máy móc thiết bị rất hiện đại đi chăng nữa cũng sẽ trở nên vô ích, nếu không biết quản trị nguồn lực nào?
A. Nguồn lực bên trong.
B. Nguồn tài nguyên nhân lực.
C. Nguồn lực vật chất.
D. Nguồn lực tiềm tàng.

Câu 2: Quản trị nhân lực không những là nhiệm vụ của cán bộ phòng nhân sự mà còn là nhiệm vụ của đối tượng nào trong doanh nghiệp?
A. Các nhà quản trị cấp cao.
B. Những thành viên trong Ban giám đốc.
C. Tất cả các nhà quản trị trong doanh nghiệp.
D. Một số nhà quản trị cấp cơ sở.

Câu 3: Trong mỗi tổ chức, yếu tố quản trị nào đã tạo nên yếu tố văn hóa, bầu không khí và tinh thần của tổ chức đó?
A. Quản trị chất lượng.
B. Quản trị sự thay đổi.
C. Quản trị nhân lực.
D. Quản trị rủi ro.

Câu 4: Nguồn nhân lực của một tổ chức được hình thành trên cơ sở?
A. Các cá nhân đơn lẻ.
B. Các nhóm khác nhau.
C. Liên kết với nhau theo mục tiêu nhất định.
D. Các cá nhân và nhóm khác nhau trong tổ chức có liên kết với nhau theo mục tiêu nhất định.

Câu 5: Đây là những người làm việc đóng góp chính vào công ty, họ phải có kiến thức đặc thù, ví dụ như: kiến thức về khách hàng, phương pháp sản xuất hoặc có chuyên môn trong một lĩnh vực nào đó.
A. Lực lượng lao động nội địa.
B. Lao động nhập cư.
C. Người làm việc có học vấn.
D. Lực lượng lao động bên ngoài.

Câu 6: Các tổ chức kinh doanh hoạt động trong môi trường biến động hiện nay, chịu sự ảnh hưởng sâu sắc của quá trình toàn cầu hóa kinh tế và hội nhập trên thế giới là nội dung thuộc tính chất nào của quản trị nguồn nhân lực?
A. Tính chất mở rộng hóa.
B. Tính chất nhất thể hóa.
C. Chất xã hội hóa.
D. Tính chất quốc tế hóa.

Câu 7: Về phương diện quá trình, quản trị nguồn nhân lực là tổng hợp của quá trình nào?
A. Thu hút nguồn nhân lực.
B. Đào tạo, phát triển nguồn nhân lực.
C. Duy trì nguồn nhân lực trong doanh nghiệp.
D. Thu hút, đào tạo, phát triển và duy trì nguồn nhân lực trong doanh nghiệp.

Câu 8: Hiệu quả quản trị nhân lực được thể hiện qua chỉ tiêu?
A. Năng suất lao động.
B. Chi phí lao động.
C. Tỷ lệ nghỉ việc của nhân viên.
D. Năng suất lao động, chi phí lao động, tỷ lệ nghỉ việc của nhân viên.

Câu 9: Đây là 01 nội dung của nhóm chức năng thu hút (hình thành) nguồn nhân lực:
A. Đào tạo và đào tạo mới cho người lao động.
B. Kích thích vật chất và tinh thần cho người lao động.
C. Duy trì và phát triển các mối quan hệ lao động tốt đẹp trong doanh nghiệp.
D. Kế hoạch hóa nguồn nhân lực.

Câu 10: Đây là 01 nội dung của nhóm chức năng đào tạo và phát triển nguồn nhân lực:
A. Kế hoạch hóa nguồn nhân lực.
B. Kích thích vật chất và tinh thần cho người lao động.
C. Duy trì và phát triển các mối quan hệ lao động tốt đẹp trong doanh nghiệp.
D. Đào tạo và đào tạo mới cho người lao động.

Câu 11: Kích thích vật chất và tinh thần cho người lao động bao gồm hoạt động sau:
A. Đào tạo và đào tạo mới.
B. Tuyển dụng vào đào tạo.
C. Ký kết hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể.
D. Đánh giá thực hiện công việc của người lao động.

Câu 12: Thể lực được hiểu là:
A. Chuyên môn của người lao động.
B. Kỹ năng của người lao động.
C. Kinh nghiệm của người lao động.
D. Chỉ số sức khỏe thân thể của người lao động.

Câu 13: Nhận định nào dưới đây không thuộc trí lực?
A. Chuyên môn của người lao động.
B. Kỹ năng của người lao động.
C. Kinh nghiệm của người lao động.
D. Tình trạng sức khỏe của người lao động.

Câu 14: Quản trị nguồn nhân lực đóng vai trò quan trọng vì xuất phát từ:
A. Vai trò quan trọng của cơ sở vật chất.
B. Vai trò quan trọng của nhà quản trị.
C. Vai trò quan trọng của cách thức quản lý trong doanh nghiệp.
D. Vai trò quan trọng của con người.

Câu 15: Các doanh nghiệp hàng đầu thường cố gắng để tạo sự cân bằng giữa tính chất nhất quán và sự sáng tạo. Để đạt được mục tiêu này, các doanh nghiệp dựa vào một số tài sản lớn nhất của mình, đặc biệt là:
A. Nguồn nhân lực.
B. Nguồn tài lực.
C. Nguồn vật lực.
D. Nguồn vốn chủ sở hữu.

Câu 16: Mục tiêu nào sau đây là mục tiêu chủ yếu của quản trị nguồn nhân lực?
A. Đảm bảo đủ số lượng người lao động với mức trình độ và kỹ năng phù hợp.
B. Bố trí đúng người, đúng công việc và vào đúng thời điểm.
C. Đạt được các mục tiêu của doanh nghiệp.
D. Đảm bảo đủ số lượng, chất lượng của người lao động với việc sắp xếp công việc đúng người, đúng thời điểm nhằm đạt được mục tiêu của doanh nghiệp.

Câu 17: Trong doanh nghiệp cần có sự thống nhất trong việc xây dựng chiến lược quản trị nhân sự và chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp. Chiến lược, chính sách quản trị nhân sự trong doanh nghiệp đóng vai trò gì trong chiến lược chung của doanh nghiệp?
A. Gắn liền chặt chẽ, tác động qua lại lẫn nhau.
B. Chủ đạo.
C. Tương đương.
D. Thứ yếu.

Câu 18: Lĩnh vực nào sau đây được đánh giá là có vai trò quan trọng nhất tạo nên triết lý kinh doanh của tổ chức doanh nghiệp?
A. Quản trị tài chính.
B. Quản trị marketing.
C. Quản trị nhân lực.
D. Quản trị rủi ro.

Câu 19: Quản trị nguồn nhân lực là lĩnh vực đòi hỏi nhà quản trị cần có kiến thức và hiểu biết về:
A. Tâm sinh lý con người.
B. Xã hội, triết học.
C. Văn hóa.
D. Tâm sinh lý con người, xã hội, triết học, văn hóa tổ chức.

Câu 20: Chế độ lương bổng và đãi ngộ công bằng, khoa học có ý nghĩa như thế nào đối với người lao động Việt Nam?
A. Là nguồn động viên lớn nhất.
B. Là nguồn động viên duy nhất.
C. Là nguồn động viên lớn nhất ở hiện tại.
D. Là nguồn động viên lớn nhất về lâu dài.

Câu 21: Quản trị nguồn nhân lực không có các mục tiêu nào sau đây?
A. Sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực nhằm tăng năng suất và hiệu quả tổ chức.
B. Đáp ứng nhu cầu phát triển cá nhân người lao động, tạo điều kiện phát huy tối đa năng lực cá nhân.
C. Đáp ứng nhu cầu, đòi hỏi của xã hội.
D. Chỉ nhằm đạt được mục tiêu cá nhân trong tổ chức.

Câu 22: Nhóm chức năng đào tạo, phát triển nguồn nhân lực chú trọng tới nội dung nào?
A. Hoàn thiện hệ thống văn bằng và cơ hội thăng tiến cho người lao động trong doanh nghiệp.
B. Thỏa mãn nhu cầu, nâng cao nhận thức và hiểu biết của người lao động trong doanh nghiệp.
C. Nâng cao năng lực, kỹ năng, trình độ cho người lao động trong doanh nghiệp để họ hoàn thành tốt công việc và tạo điều kiện để họ được phát triển tối đa năng lực cá nhân.
D. Xây dựng hệ thống tiêu chuẩn để người lao động hoàn thiện thông qua công việc và tự hoàn thiện qua giao tiếp, ứng xử trong doanh nghiệp.

Câu 23: Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực chú trọng tới nội dung nào dưới đây?
A. Ổn định, duy trì và sử dụng có hiệu quả nguồn lực con người trong doanh nghiệp.
B. Xây dựng, duy trì mối quan hệ làm việc hiệu quả giữa cấp trên và cấp dưới trong tổ chức.
C. Đảm bảo môi trường làm việc thuận lợi cho người lao động, giúp họ ổn định công việc và gắn bó lâu dài với doanh nghiệp.
D. Tạo điều kiện học hỏi và tạo ra động lực làm việc cho nhân viên.

Câu 24: Quản trị nguồn nhân lực cần phải đi đôi với những yếu tố nào để đạt hiệu quả tối ưu?
A. Đào tạo thường xuyên và cung cấp đủ điều kiện làm việc.
B. Thiết lập mối quan hệ xã hội tốt đẹp và dễ tiếp cận.
C. Tạo môi trường tự do để phát triển.
D. Tạo cơ hội học hỏi nhưng không yêu cầu sự cam kết.

Câu 25: Phương pháp nào dưới đây là phương pháp đào tạo phổ biến nhất trong các tổ chức?
A. Hướng dẫn qua các video học.
B. Đào tạo qua công việc (on-the-job training).
C. Đào tạo qua hội thảo.
D. Đào tạo qua lớp học truyền thống.

Câu 26: Quản trị nguồn nhân lực trong doanh nghiệp có tác dụng gì đối với chiến lược phát triển của tổ chức?
A. Giúp định hình lại toàn bộ chiến lược phát triển của tổ chức.
B. Hỗ trợ chiến lược phát triển của tổ chức thông qua việc tối ưu hóa nguồn nhân lực.
C. Tạo cơ sở để kiểm soát mọi hoạt động trong tổ chức.
D. Chỉ đảm bảo thực hiện chiến lược của tổ chức.

Câu 27: Một trong những yếu tố cần có trong quy trình tuyển dụng là:
A. Đánh giá năng lực của ứng viên qua các bài kiểm tra thể chất.
B. Xác định yêu cầu công việc và kỹ năng cần thiết.
C. Tổ chức các cuộc phỏng vấn nhóm.
D. Kiểm tra lịch sử làm việc của ứng viên.

Câu 28: Để tối ưu hóa việc sử dụng nguồn nhân lực, các nhà quản trị cần chú trọng vào:
A. Phát triển năng lực nhân viên và cải thiện môi trường làm việc.
B. Quản lý khối lượng công việc của nhân viên.
C. Sử dụng công nghệ trong quản lý nhân sự.
D. Giảm chi phí lao động.

Câu 29: Đối với công ty sản xuất, việc xây dựng đội ngũ quản lý nhân sự cần phải:
A. Có đội ngũ quản lý giỏi chuyên môn về sản xuất.
B. Đảm bảo quản lý hiệu quả các quy trình sản xuất và nhân sự đồng bộ.
C. Chỉ chú trọng vào kỹ năng quản lý con người.
D. Đảm bảo tất cả nhân viên đều làm việc theo khuôn mẫu.

Câu 30: Hệ thống quản trị nhân sự của doanh nghiệp không thể thiếu yếu tố nào sau đây?
A. Mối quan hệ tốt giữa các nhân viên và quản lý.
B. Sự phân chia chức năng quản lý rõ ràng.
C. Cơ chế tuyển dụng tự do.
D. Chính sách lương thưởng không rõ ràng.

Câu 31: Chính sách đãi ngộ của công ty có tác dụng gì đối với nhân viên?
A. Đảm bảo công bằng trong việc phân phối lợi ích cho nhân viên.
B. Thu hút và giữ chân nhân viên tài năng.
C. Cung cấp các cơ hội học hỏi cho nhân viên.
D. Tạo ra môi trường làm việc không có sự phân biệt.

Câu 32: Trong môi trường làm việc hiện đại, các nhà quản lý nhân sự cần phải chú trọng yếu tố nào để tăng hiệu quả công việc?
A. Tạo cơ hội phát triển nghề nghiệp cho nhân viên.
B. Tăng cường các cuộc họp nhóm.
C. Sử dụng phần mềm quản lý dự án.
D. Chỉ chú trọng vào kết quả công việc.

Câu 33: Việc xây dựng một kế hoạch đào tạo nhân sự hợp lý giúp doanh nghiệp đạt được mục tiêu gì?
A. Giảm chi phí đào tạo.
B. Nâng cao hiệu quả công việc và khả năng sáng tạo của nhân viên.
C. Tăng cường khả năng lãnh đạo của nhân viên.
D. Tạo ra cơ hội việc làm cho nhiều người.

Câu 34: Để quản trị nguồn nhân lực thành công, nhà quản lý cần chú trọng đến việc:
A. Đảm bảo quyền lợi của công ty.
B. Tạo ra sự tương tác tích cực giữa nhân viên và cấp quản lý.
C. Kiểm tra năng suất lao động của từng cá nhân.
D. Đánh giá công việc của nhân viên qua số liệu thống kê.

Câu 35: Môi trường làm việc có ảnh hưởng đến hiệu quả công việc của nhân viên như thế nào?
A. Môi trường làm việc tốt sẽ thúc đẩy nhân viên làm việc hiệu quả hơn.
B. Môi trường làm việc không quan trọng đối với hiệu quả công việc.
C. Môi trường làm việc chỉ ảnh hưởng đến tinh thần làm việc của nhân viên.
D. Môi trường làm việc chỉ có ảnh hưởng đối với nhân viên cấp cao.

Câu 36: Để phát triển bền vững nguồn nhân lực, doanh nghiệp cần chú trọng vào việc:
A. Cải thiện hệ thống đánh giá hiệu quả công việc.
B. Xây dựng chiến lược phát triển nhân sự dài hạn.
C. Giảm thiểu sự thay đổi trong đội ngũ nhân sự.
D. Thúc đẩy các chương trình đào tạo ngắn hạn.

Câu 37: Chính sách lương thưởng trong doanh nghiệp ảnh hưởng đến yếu tố nào sau đây?
A. Tăng cường động lực làm việc và sự gắn kết của nhân viên.
B. Giảm chi phí hoạt động của doanh nghiệp.
C. Tạo ra môi trường cạnh tranh khốc liệt trong công ty.
D. Giúp tổ chức đạt được mục tiêu dài hạn.

Câu 38: Quản trị nguồn nhân lực trong doanh nghiệp có tác dụng gì đối với sự phát triển văn hóa tổ chức?
A. Làm giảm sự tương tác giữa các bộ phận.
B. Tạo nền tảng cho sự phát triển văn hóa tổ chức thông qua các hoạt động phát triển nhân viên.
C. Đảm bảo sự phân chia công việc hợp lý.
D. Không có tác dụng gì đối với sự phát triển văn hóa tổ chức.

Câu 39: Một trong những kỹ năng quan trọng của người quản lý nguồn nhân lực là:
A. Kỹ năng lãnh đạo và giao tiếp hiệu quả.
B. Kỹ năng tổ chức và lập kế hoạch.
C. Kỹ năng đánh giá năng suất làm việc.
D. Kỹ năng quản lý tài chính.

Câu 40: Để tăng cường khả năng giữ chân nhân viên, công ty cần làm gì?
A. Tăng mức lương cho tất cả nhân viên.
B. Xây dựng một môi trường làm việc thân thiện và các cơ hội phát triển nghề nghiệp.
C. Cung cấp các khoản thưởng tiền mặt cho nhân viên.
D. Thực hiện các chương trình khuyến mãi cho nhân viên.

Related Posts

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: