Đề thi Trắc nghiệm Vệ sinh An toàn Thực phẩm

Năm thi: 2023
Môn học: Vệ sinh thực phẩm
Trường: TS. Nguyễn Thị Lan
Người ra đề: Đại học Y tế Công cộng Hà Nội
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành y tế công cộng
Năm thi: 2023
Môn học: Vệ sinh thực phẩm
Trường: TS. Nguyễn Thị Lan
Người ra đề: Đại học Y tế Công cộng Hà Nội
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành y tế công cộng

Mục Lục

Đề thi Trắc nghiệm Vệ sinh An toàn Thực phẩm là một bài thi chuyên môn dành cho sinh viên ngành y tế công cộng tại Đại học Y tế Công cộng Hà Nội. Được biên soạn bởi giảng viên TS. Nguyễn Thị Lan, đề thi năm 2023 này tập trung vào các quy chuẩn Vệ sinh thực phẩm, các biện pháp kiểm soát an toàn thực phẩm trong chuỗi cung ứng, và các vấn đề sức khỏe liên quan đến thực phẩm không an toàn. Sinh viên cần có hiểu biết sâu về các tiêu chuẩn quốc tế và các luật liên quan.

Hãy cùng Itracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức.

Đề thi Sát hạch Vệ sinh An toàn Thực phẩm – Tổng hợp có đáp án

Câu 1: Thực phẩm là gì?
A. Thực phẩm là sản phẩm mà con người ăn, uống ở dạng tươi sống hoặc đã qua sơ chế, chế biến, bảo quản
B. Thực phẩm là sản phẩm mà con người ăn, uống, hút đã qua sơ chế, chế biến, bảo quản
C. Thực phẩm là sản phẩm mà con người chỉ có thể ăn.
D. Thực phẩm là sản phẩm mà con người không thể ăn.

Câu 2: Sản xuất thực phẩm là gì?
A. Là việc thực hiện các hoạt động trồng trọt, chăn nuôi, thu hái để tạo ra thực phẩm
B. Là việc thực hiện các hoạt động đánh bắt, khai thác để tạo ra thực phẩm
C. Là việc thực hiện các hoạt động sơ chế, chế biến, bao gói và bảo quản để tạo ra thực phẩm
D. Cả 3 trường hợp trên

Câu 3: Kinh doanh thực phẩm là gì?
A. Là việc thực hiện các hoạt động giới thiệu thực phẩm.
B. Là việc thực hiện các hoạt động dịch vụ bảo quản, vận chuyển thực phẩm
C. Là việc thực hiện các hoạt động buôn bán thực phẩm
D. Cả 3 trường hợp trên

Câu 4: Chủ cơ sở và người trực tiếp kinh doanh thực phẩm phải thực hiện khám sức khỏe:
A. Định kỳ ít nhất 2 lần/năm
B. Định kỳ ít nhất 1 lần/năm
C. Chỉ thực hiện theo yêu cầu của đoàn kiểm tra
D. Không cần thực hiện khám sức khỏe

Câu 5: Chủ cơ sở và người trực tiếp kinh doanh thực phẩm phải đáp ứng yêu cầu nào sau đây:
A. Phải có Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
B. Phải có Giấy xác nhận đủ sức khỏe
C. Cả 2 trường hợp trên
D. Không cần đáp ứng yêu cầu nào

Câu 6: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm có giá trị trong thời hạn bao nhiêu năm?
A. 1 năm
B. 3 năm
C. 5 năm
D. Không có thời hạn

Câu 7: Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm có giá trị trong thời hạn bao nhiêu năm?
A. 1 năm
B. 3 năm
C. 5 năm
D. Không có thời hạn

Câu 8: Cơ quan nhà nước thuộc bộ/ngành nào có thẩm quyền cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm?
A. Ngành Y tế
B. Ngành Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
C. Ngành Công thương
D. Ngành Giáo dục

Câu 9: Những nhóm sản phẩm thực phẩm nào thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm của Bộ Công Thương?
A. Rượu, Bia, Nước giải khát
B. Sữa chế biến
C. Dầu thực vật
D. Cả 4 trường hợp trên

Câu 10: Yêu cầu về nguồn nước sử dụng trong sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm?
A. Nước sử dụng trong sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm phải đạt Quy chuẩn kỹ thuật (số 01: 2009/BYT) đối với nước ăn uống
B. Nước sử dụng để vệ sinh trang thiết bị, dụng cụ và vệ sinh cơ sở phải phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật (số 02:2009/BYT) về chất lượng nước sinh hoạt
C. Nước không cần đạt yêu cầu nào
D. Nước phải được kiểm tra hàng tháng

Câu 11: Trước 06 tháng (tính đến ngày Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP hết hiệu lực), trong trường hợp tiếp tục sản xuất, kinh doanh thực phẩm, cơ sở phải nộp đơn đề nghị xin cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm?
A. Đúng
B. Sai

Câu 12: Khi tiến hành sản xuất thực phẩm, cơ sở phải đáp ứng điều kiện nào sau đây?
A. Chỉ cần có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
B. Phải có Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
C. Chỉ cần thông báo bằng văn bản cho chính quyền địa phương
D. Không cần đáp ứng điều kiện nào

Câu 13: Chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất thực phẩm phải đáp ứng yêu cầu nào dưới đây?
A. Được xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
B. Đủ điều kiện về sức khỏe để sản xuất, chế biến thực phẩm theo quy định
C. Cả 2 trường hợp trên
D. Không cần đáp ứng yêu cầu nào

Câu 14: Chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất thực phẩm phải thực hiện khám sức khỏe:
A. Định kỳ ít nhất 2 lần/năm
B. Định kỳ ít nhất 1 lần/năm
C. Chỉ thực hiện theo yêu cầu của đoàn kiểm tra
D. Không cần thực hiện khám sức khỏe

Câu 15: Cơ quan y tế cấp nào có thẩm quyền cấp Giấy xác nhận đủ sức khỏe để sản xuất/kinh doanh thực phẩm?
A. Cơ sở y tế từ cấp quận, huyện và tương đương trở lên
B. Bất kỳ cơ sở y tế nào
C. Cơ sở y tế từ cấp xã, phường
D. Không cần chứng nhận sức khỏe

Câu 16: Những đối tượng nào khi tham gia sản xuất thực phẩm giấy xác nhận kiến thức ATTP?
A. Chủ cơ sở sản xuất thực phẩm
B. Người lao động trực tiếp sản xuất
C. Cả 2 trường hợp trên
D. Chỉ cần một trong hai

Câu 17: Khu vực sản xuất thực phẩm phải cách biệt với nguồn nhiễm như: cống rãnh, rác thải, công trình vệ sinh, khu vực sản xuất công nghiệp, khu vực nuôi gia súc, gia cầm?
A. Đúng
B. Sai

Câu 18: Thành phẩm thực phẩm được bảo quản chung trong một khu vực với bảo quản nguyên liệu, bao bì chứa đựng thực phẩm?
A. Đúng
B. Sai

Câu 19: Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu ngoài các quy định về điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm còn phải tuân thủ các điều kiện sau:
A. Phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước khi nhập khẩu
B. Phải được cấp: “Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu” đối với từng lô hàng của cơ quan kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ quản lý ngành chỉ định
C. Cả 2 trường hợp trên
D. Không cần đáp ứng điều kiện nào

Câu 20: Trong quá trình sản xuất thực phẩm, việc lưu thông tin về xuất xứ, tên nhà cung cấp nguyên liệu thực phẩm là cần thiết?
A. Đúng
B. Sai

Câu 21: Kho bảo quản thực phẩm phải đảm bảo các điều kiện về: nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng
A. Theo quy định của nhà sản xuất
B. Theo điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất hoặc kinh doanh
C. Không cần phải đảm bảo điều kiện gì

Câu 22: Bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm không đảm bảo an toàn có gây ô nhiễm cho thực phẩm không?
A. Có
B. Không

Câu 23: Cơ sở kinh doanh thực phẩm phải đáp ứng yêu cầu nào sau đây?
A. Chủ động kinh doanh sau khi đã thông báo cơ quan chức năng
B. Phải có Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo quy định
C. Chỉ cần có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
D. Không cần đáp ứng yêu cầu nào

Câu 24: Cơ sở sản xuất thực phẩm phải đáp ứng những nhóm điều kiện nào sau đây?
A. Điều kiện về cơ sở
B. Điều kiện về trang thiết bị, dụng cụ
C. Điều kiện về con người
D. Cả 3 trường hợp trên

Câu 25: Loại thực phẩm nào được gọi là thực phẩm bao gói sẵn?
A. Thực phẩm được bao gói và ghi nhãn hoàn chỉnh để bán trực tiếp cho mục đích chế biến tiếp hoặc sử dụng ăn ngay
B. Thực phẩm bao gói để bán trực tiếp cho mục đích chế biến tiếp hoặc sử dụng ăn ngay
C. Cả 2 trường hợp trên
D. Không cần phải bao gói

Câu 26: Thực phẩm tươi sống bao gồm?
A. Thịt, cá, trứng, rau, củ, quả tươi
B. Thực phẩm đông lạnh
C. Thực phẩm chế biến
D. Thực phẩm bao gói sẵn

Câu 27: Thực phẩm chế biến gồm?
A. Thực phẩm đã qua chế biến, bảo quản và chưa bảo quản
B. Thực phẩm chế biến sẵn và thực phẩm đông lạnh
C. Thực phẩm đã qua chế biến, bao gói, bảo quản
D. Không cần phân loại thực phẩm

Câu 28: Cách nào không được phép chế biến thực phẩm?
A. Ho, khạc nhổ
B. Hắt hơi
C. Đưa tay lên mặt hoặc làm những việc không liên quan đến chế biến thực phẩm
D. Cả 3 trường hợp trên

Câu 29: Thực phẩm tươi sống cần được bảo quản ở nhiệt độ bao nhiêu?
A. Nhiệt độ từ 0 – 4 độ C
B. Nhiệt độ từ 0 – 10 độ C
C. Nhiệt độ từ 5 – 10 độ C
D. Nhiệt độ từ 0 – 5 độ C

Câu 30: Thực phẩm chế biến sẵn không được bảo quản ở nhiệt độ nào?
A. Từ 60 độ C trở lên
B. Từ 4 độ C trở xuống
C. Từ 5 – 10 độ C

Câu 31: Sản phẩm thực phẩm bao gồm:
A. Thực phẩm tươi sống, thực phẩm chế biến, thực phẩm bao gói sẵn
B. Thực phẩm tươi sống, thực phẩm chế biến, thực phẩm đóng hộp
C. Thực phẩm tươi sống, thực phẩm chế biến, thực phẩm đông lạnh
D. Cả 3 trường hợp trên

Câu 32: Tình trạng sức khỏe của người lao động trực tiếp chế biến thực phẩm có ảnh hưởng đến chất lượng thực phẩm không?
A. Có
B. Không

Câu 33: Thực phẩm không rõ nguồn gốc có được kinh doanh không?
A. Có
B. Không

Câu 34: Hạn sử dụng của thực phẩm bao gói sẵn được ghi trên nhãn sản phẩm phải đáp ứng yêu cầu gì?
A. Phải được ghi rõ ngày, tháng, năm
B. Chỉ cần ghi thời gian sử dụng

Câu 35: Tất cả thực phẩm bao gói sẵn đều phải có ghi nhãn không?
A. Có
B. Không

Câu 36: Ghi nhãn thực phẩm bao gồm những nội dung gì?
A. Tên sản phẩm, thành phần, trọng lượng, ngày sản xuất, hạn sử dụng, hướng dẫn sử dụng, thông tin dinh dưỡng
B. Tên sản phẩm, nơi sản xuất, thành phần, giá bán, hướng dẫn sử dụng, thông tin dinh dưỡng
C. Cả 2 trường hợp trên

Câu 37: Có những loại thực phẩm nào không được phép sử dụng?
A. Thực phẩm có chứa chất độc hại
B. Thực phẩm đã hết hạn sử dụng
C. Cả 2 trường hợp trên

Câu 38: Ai có trách nhiệm thu hồi thực phẩm không đảm bảo an toàn?
A. Doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh thực phẩm
B. Người tiêu dùng
C. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Câu 39: Phương pháp kiểm tra an toàn thực phẩm không bao gồm?
A. Kiểm tra theo hồ sơ, tài liệu
B. Kiểm tra thực tế tại cơ sở
C. Kiểm tra theo quy trình sản xuất
D. Kiểm tra ngẫu nhiên không theo tiêu chuẩn nào

Câu 40: Thực phẩm có chứa chất cấm sử dụng trong chế biến có bị xử lý không?
A. Có
B. Không

Câu 41: Người chế biến thực phẩm không được phép làm gì?
A. Vệ sinh cá nhân
B. Thực hiện các quy định về an toàn thực phẩm
C. Sử dụng chất cấm trong chế biến thực phẩm
D. Kiểm tra chất lượng thực phẩm trước khi chế biến

Câu 42: Thực phẩm đóng gói sẵn có thể sử dụng chất phụ gia nào?
A. Chất phụ gia không có trong danh sách cho phép
B. Chất phụ gia không có ghi rõ trên nhãn sản phẩm
C. Chất phụ gia có trong danh sách cho phép sử dụng
D. Tùy vào ý thích của người chế biến

Câu 43: Cách bảo quản thực phẩm không đúng là gì?
A. Bảo quản ở nhiệt độ phù hợp
B. Bảo quản trong tủ lạnh đối với thực phẩm cần thiết
C. Bảo quản thực phẩm tươi sống bên cạnh thực phẩm đã chế biến
D. Bảo quản thực phẩm trong môi trường khô ráo, thoáng mát

Câu 44: Khi nhận thực phẩm từ nhà cung cấp, cơ sở sản xuất phải làm gì?
A. Kiểm tra số lượng và chất lượng thực phẩm
B. Không cần kiểm tra, chỉ cần nhập kho
C. Kiểm tra số lượng, chất lượng và ghi nhận vào sổ nhật ký
D. Ghi nhận vào giấy tờ nhưng không cần kiểm tra

Câu 45: Thực phẩm không được tiêu thụ khi có dấu hiệu gì?
A. Mùi lạ
B. Hết hạn sử dụng
C. Màu sắc bất thường
D. Tất cả các trường hợp trên

Câu 46: Bảo quản thực phẩm không đúng có thể gây ra hậu quả gì?
A. Gây hư hỏng thực phẩm
B. Gây mất an toàn thực phẩm
C. Gây thiệt hại về kinh tế
D. Cả 3 trường hợp trên

Câu 47: Chế biến thực phẩm an toàn cần chú ý điều gì?
A. Vệ sinh dụng cụ chế biến
B. Vệ sinh tay trước khi chế biến
C. Chọn nguyên liệu tươi ngon
D. Cả 3 trường hợp trên

Câu 48: Các loại thực phẩm nào thường dễ bị ô nhiễm?
A. Thực phẩm sống
B. Thực phẩm tươi sống và chế biến chưa kỹ
C. Thực phẩm đóng hộp
D. Thực phẩm đông lạnh

Câu 49: Thực phẩm chế biến từ nguyên liệu không đảm bảo an toàn có được bán không?
A. Không
B. Có

Câu 50: Cách chế biến thực phẩm cần chú ý điều gì?
A. Chỉ cần nấu chín thực phẩm
B. Không cần vệ sinh trước khi chế biến
C. Cần vệ sinh tay và dụng cụ trước khi chế biến
D. Không cần chú ý gì

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: