Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục Quốc phòng là tài liệu quan trọng phục vụ việc ôn tập và kiểm tra môn Giáo dục Quốc phòng trong các trường đại học và cao đẳng. Bộ câu hỏi này thường được biên soạn bởi các giảng viên có chuyên môn cao, như tại Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, nhằm giúp sinh viên nắm vững kiến thức về quốc phòng, an ninh, pháp luật quân sự, và kỹ năng thực hành quân sự cơ bản.
Đề thi hướng đến đối tượng là sinh viên năm nhất hoặc năm hai thuộc các ngành học khác nhau, giúp các bạn nâng cao nhận thức và trách nhiệm công dân trong việc bảo vệ Tổ quốc. Để làm tốt bài trắc nghiệm, sinh viên cần hiểu rõ các nội dung trọng tâm như chiến lược quốc phòng toàn dân, tổ chức quân đội nhân dân, và các nguyên tắc cơ bản của Luật nghĩa vụ quân sự.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn khám phá chi tiết ngân hàng câu hỏi và thử sức với các bài kiểm tra ngay hôm nay!
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục Quốc phòng – Có đáp án
Câu 1: Bản chất của chiến tranh là gì?
A. Là sự kế tục của chính trị bằng thủ đoạn bạo lực
B. Là thủ đoạn của kinh tế
C. Là thể hiện qui luật sinh học
D. Là bản chất của xã hội loài người
Câu 2: Nguồn gốc của chiến tranh do nguyên nhân nào?
A. Sự bùng nổ dân số
B. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất và đối kháng giai cấp
C. Bản năng sinh vật của con người
D. Do định mệnh của loài người
Câu 3: Tìm câu trả lời sai. Tính chất của các cuộc chiến tranh?
A. Chính nghĩa và phi nghĩa
B. Hạt nhân và thông thường
C. Cách mạng và phản cách mạng
D. Tiến bộ và phản tiến bộ
Câu 4: Bản chất giai cấp của quân đội?
A. Lực lượng chung của cả xã hội
B. Là lực lượng siêu giai cấp
C. Là bản chất của giai cấp sản sinh và nuôi dưỡng nó
D. Lực lượng chung của cả xã hội
Câu 5: Nguyên tắc xây dựng quân đội kiểu mới của V.I.Lênin?
A. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản và quan điểm giai cấp công nhân trong xây dựng quân đội
B. Xây dựng quân đội chính quy
C. Trung thành với chủ nghĩa quốc tế vô sản
D. Xây dựng quân đội để phục vụ toàn cầu hóa
Câu 6: Nội dung của tư tưởng Hồ Chí Minh về chiến tranh?
A. Phân biệt mục đích chính trị của chiến tranh xâm lược và chiến tranh chống xâm lược
B. Chiến tranh là bạn đường thường xuyên của xã hội loài người
C. Kháng chiến lâu dài dựa vào sức mình là chính
D. Tiến hành chiến tranh nhân dân dưới sự lãnh đạo của Đảng
Câu 7: Chức năng của quân đội?
A. Là công cụ bạo lực chủ yếu của giai cấp thống trị và Nhà nước
B. Là lực lượng lao động chủ yếu của xã hội
C. Là lao động sản xuất
D. Là phương tiện quân sự để đạt mục tiêu chính trị đối ngoại
Câu 8: Nội dung học thuyết bảo vệ Tổ quốc XHCN?
A. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là một tất yếu khách quan
B. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của toàn dân
C. Đảng Cộng sản lãnh đạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc XHCN
D. Là công việc riêng của lực lượng vũ trang
Câu 9: Tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc XHCN?
A. Bảo vệ Tổ quốc là tất yếu khách quan
B. Mục tiêu là bảo vệ độc lập dân tộc và CNXH
C. Bảo vệ Tổ quốc là trách nhiệm của quân đội và công an
D. Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc, là sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc, cả nước, kết hợp với sức mạnh thời đại
Câu 10: Tìm câu trả lời sai. Quân đội nhân dân Việt Nam có các chức năng?
A. Chiến đấu
B. Đối ngoại
C. Công tác
D. Sản xuất
Câu 11: Xu hướng xây dựng quân đội ta hiện nay là hiện đại hóa về các lĩnh vực?
A. Trình độ, năng lực của con người
B. Vũ khí, khí tài
C. Trang thiết bị kĩ thuật
D. Hình thức chiến thuật
Câu 12: Tiêu chí để phân biệt tính chất chính nghĩa và phi nghĩa của chiến tranh?
A. Mục đích của cuộc chiến tranh
B. Chủng loại vũ khí dùng trong chiến tranh
C. Hoàn cảnh tiến hành chiến tranh
D. Giai cấp tiến hành chiến tranh
Câu 13: Tiêu chí để nhận ra cuộc chiến tranh chính nghĩa là?
A. Là cuộc chiến tranh phòng ngự
B. Là cuộc chiến tranh bảo vệ quyền lợi chính đáng của dân tộc
C. Là cuộc chiến tranh do nhân dân tiến hành trên tất cả các lĩnh vực
D. Là chiến tranh lạnh
Câu 14: Tiêu chí để nhận ra cuộc chiến tranh phi nghĩa là?
A. Là cuộc chiến tranh tiến công
B. Là chiến tranh lạnh
C. Là cuộc chiến tranh công nghệ cao
D. Là cuộc chiến tranh chiếm đoạt quyền lợi của nước khác
Câu 15: Lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam là lực lượng nòng cốt của:
A. Nền quốc phòng toàn dân
B. Chiến tranh nhân dân
C. Lực lượng sản xuất
D. Nền an ninh nhân dân
Câu 16: Đặc điểm của việc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân ta hiện nay?
A. Là yêu cầu để thực hiện hai nhiệm vụ chiến lược
B. Vì sự phát triển của nền văn hóa
C. Bảo vệ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá
D. Đổi mới thực trạng của lực lượng vũ trang
Câu 17: Những quan điểm, nguyên tắc cơ bản trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân ta hiện nay?
A. Đảm bảo lực lượng vũ trang luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu
B. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với lực lượng vũ trang
C. Lấy xây dựng chất lượng là chính, lấy xây dựng về chính trị làm cơ sở
D. Xây dựng lực lượng vũ trang chuyên nghiệp
Câu 18: Phương châm xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam hiện nay?
A. Xây dựng quân đội cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại
B. Phát triển mạnh mặt trận Tổ quốc Việt Nam
C. Xây dựng lực lượng dự bị động viên hùng hậu được huấn luyện và quản lý tốt, bảo đảm khi cần thiết có thể động viên nhanh chóng theo kế hoạch
D. Xây dựng dân quân tự vệ vững mạnh, rộng khắp, lấy chất lượng là chính
Câu 19: Những biện pháp chủ yếu trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân ta thời kì công nghiệp hóa, hiện đại hóa?
A. Nâng cao chất lượng huấn luyện – giáo dục, xây dựng phát triển khoa học quân sự Việt Nam
B. Từng bước giải quyết yêu cầu về vũ khí, trang bị kỹ thuật
C. Phù hợp với chức năng nhiệm vụ, đáp ứng yêu cầu thời bình và sẵn sàng đối phó có hiệu quả với các tình huống
D. Xây dựng môi trường văn hóa tại cơ sở
Câu 20: Nguyên tắc Đảng lãnh đạo các lực lượng vũ trang nhân dân?
A. Tuyệt đối
B. Tuyệt đối và trực tiếp
C. Tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt
D. Trực tiếp về mọi mặt
Câu 21: Những nội dung liên quan đến công tác quốc phòng ở Bộ, ngành, địa phương?
A. Tình hình thế giới, khu vực
B. Tình hình đất nước
C. Công tác tuyển sinh quân sự
D. Thực trạng công tác quốc phòng ở Bộ, ngành, địa phương
Câu 22: Vai trò của Bộ, ngành, địa phương đối với công tác quốc phòng?
A. Là nơi trực tiếp tổ chức, xây dựng thế trận quốc phòng kết hợp với thế trận an ninh
B. Là nơi chỉ đạo trực tiếp công tác quốc phòng ở cơ quan, địa phương
C. Là nơi triển khai các kế hoạch sản xuất
D. Là nơi trực tiếp giáo dục, động viên, tổ chức toàn dân làm công tác quốc phòng
Câu 23: Một số biện pháp chủ yếu thực hiện công tác quốc phòng ở Bộ, ngành, địa phương?
A. Chấp hành tốt công tác bảo đảm, chế độ chính sách thực hiện công tác quốc phòng ở Bộ, ngành, địa phương
B. Tăng cường công tác giáo dục quốc phòng
C. Phát huy trách nhiệm quản lý Nhà nước về công tác quốc phòng của Bộ, ngành, địa phương
D. Đẩy mạnh tuyển sinh quân sự
Câu 24: Các chế độ, chính sách đối với công tác quốc phòng ở Bộ, ngành, địa phương?
A. Chính sách đãi ngộ về vật chất, tinh thần đối với người thực hiện công tác quốc phòng
B. Tăng cường công tác đối ngoại trong điều kiện mở cửa
C. Chế độ ưu đãi về thương tật, ốm đau, tử vong… theo quy định của pháp luật
D. Tổ chức, động viên ý thức trách nhiệm của mọi công dân
Câu 25: Nhiệm vụ của Bộ, ngành về công tác quốc phòng?
A. Phối hợp với các Bộ, ngành, địa phương thực hiện công tác quốc phòng toàn dân
B. Chủ trì trong việc đấu thầu các công trình xây dựng
C. Ra sức phát triển khoa học và công nghệ
D. Chủ động hội nhập kinh tế quốc tế
Câu 26: Nhiệm vụ của địa phương về công tác quốc phòng?
A. Đẩy mạnh phong trào thủy lợi
B. Tổ chức xây dựng lực lượng vũ trang địa phương, thực hiện tuyển quân và động viên
C. Xây dựng hệ thống đường giao thông liên huyện
D. Tập trung chỉ đạo trồng cây vụ Đông
Câu 27: Một trong những nguyên tắc xây dựng lực lượng dự bị động viên là: phải phát huy sức mạnh tổng hợp của?
A. Mặt trận dân tộc thống nhất
B. Khối liên minh công nông và trí thức
C. Hệ thống chính trị
D. Khối đại đoàn kết toàn dân
Câu 28: Lực lượng quân nhân dự bị gồm?
A. Sĩ quan dự bị
B. Dân quân tự vệ
C. Quân nhân chuyên nghiệp dự bị
D. Hạ sĩ quan
Câu 29: Vị trí của việc xây dựng lực lượng dự bị động viên?
A. Là nhiệm vụ cơ bản nhất, góp phần xây dựng tiềm lực quốc phòng toàn dân, thế trận chiến tranh nhân dân
B. Là xây dựng lực lượng nòng cốt trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
C. Là quán triệt quan điểm kết hợp hai nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
D. Là nhiệm vụ trung tâm của thời kì quá độ
Câu 30: Những quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng dự bị động viên?
A. Bảo đảm số lượng đông, chất lượng cao, xây dựng toàn diện nhưng có trọng tâm trọng điểm
B. Là công việc của cơ sở
C. Phát huy sức mạnh tổng hợp cả hệ thống chính trị
D. Phải đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam