Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương là một tập hợp các câu hỏi kiểm tra kiến thức thuộc môn Pháp luật đại cương, thường được sử dụng trong các trường đại học và cao đẳng như Trường Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH), Trường Đại học Luật TP.HCM, hoặc các cơ sở đào tạo đa ngành khác. Bộ câu hỏi này không chỉ giúp sinh viên hệ thống lại kiến thức nền tảng về pháp luật mà còn hỗ trợ quá trình ôn luyện hiệu quả cho các kỳ thi học kỳ hoặc kỳ thi đánh giá năng lực.
Đề thi trong ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm pháp luật đại cương thường được thiết kế bởi các giảng viên giàu kinh nghiệm, như PGS.TS Phan Thanh Bình – giảng viên trường Đại học Luật TP.HCM. Các câu hỏi tập trung vào các nội dung quan trọng như: khái niệm cơ bản về pháp luật, hệ thống pháp luật Việt Nam, quyền và nghĩa vụ của công dân theo Hiến pháp, các nguyên tắc trong quản lý nhà nước và pháp chế xã hội chủ nghĩa.
Bộ đề này phù hợp với sinh viên năm nhất, đặc biệt là các bạn thuộc các ngành như Luật, Quản trị kinh doanh, Kinh tế, hoặc các ngành khác có yêu cầu học môn Pháp luật đại cương. Với sự đa dạng về mức độ khó, từ cơ bản đến nâng cao, sinh viên có thể từng bước làm quen với cấu trúc đề thi và nắm vững kiến thức trọng tâm.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn khám phá bộ đề thi này và thử sức ngay hôm nay!
Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương Có Đáp Án
Câu 1: Tìm đáp án đúng trong nhận định sau: Một trong những đặc trưng cơ bản của quan hệ pháp luật hành chính là?
A. Các bên tham gia quan hệ pháp luật hành chính luôn luôn lệ thuộc nhau về mặt tổ chức
B. Các bên tham gia quan hệ pháp luật hành chính đều là chủ thể được sử dụng quyền lực Nhà nước
C. Một bên tham gia quan hệ pháp luật hành chính phải là chủ thể được sử dụng quyền lực Nhà nước
D. Các bên tham gia quan hệ pháp luật hành chính không bắt buộc phải là chủ thể được sử dụng quyền lực Nhà nước
Câu 2: Đặc điểm cơ bản của vi phạm hành chính là?
A. Hành vi trái pháp luật xâm phạm các quy tắc quản lý Nhà nước
B. Hành vi có lỗi do cá nhân, tổ chức thực hiện
C. Hành vi đó không phải là tội phạm và theo quy định của pháp luật phải bị xử lý hành chính
D. Cả a, b, c
Câu 3: Trường hợp nào sau đây không bị xử lý vi phạm hành chính?
A. Phòng vệ chính đáng, tình thế cấp thiết
B. Vi phạm khi đang mắc các chứng bệnh làm mất khả năng nhận thức cũng như khả năng điều khiển hành vi
C. Sự kiện bất ngờ
D. Cả a, b, c
Câu 4: Tìm đáp án đúng trong nhận định sau: Hình thức xử phạt chính vi phạm hành chính là?
A. Khiển trách
B. Phạt tiền
C. Cảnh cáo
D. Cảnh cáo và phạt tiền
Câu 5: Độ tuổi bắt đầu chịu trách nhiệm hành chính là?
A. 14 tuổi
B. 15 tuổi
C. 16 tuổi
D. 18 tuổi
Câu 6: A 15 tuổi thực hiện hành vi vi phạm hành chính với lỗi cố ý. Trách nhiệm hành chính đối với A như thế nào?
A. Có thể phạt cảnh cáo hoặc phạt tiền theo quy định của pháp luật
B. Chỉ có thể phạt cảnh cáo theo quy định của pháp luật
C. Cha mẹ hoặc người giám hộ của A phải chịu trách nhiệm thay vì A chưa thành niên
D. A dưới 16 tuổi nên chưa phải chịu trách nhiệm hành chính
Câu 7: Tìm đáp án đúng trong nhận định sau: C là người chưa thành niên thực hiện hành vi vi phạm hành chính?
A. C phải chịu trách nhiệm hành chính như người trưởng thành
B. C không phải chịu trách nhiệm hành chính
C. Các quan hệ liên quan đến quan hệ lao động
D. Cả a và c
Câu 8: Quan hệ học nghề là?
A. Quan hệ lao động
B. Quan hệ về quản lý lao động
C. Quan hệ liên quan đến quan hệ lao động
D. Cả a, b, c đều sai
Câu 9: Việc làm là?
A. Mọi hoạt động lao động trong cơ quan Nhà nước
B. Mọi hoạt động lao động tạo ra thu nhập
C. Mọi hoạt động lao động tạo ra nguồn thu nhập không bị pháp luật cấm
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 10: Các chế định của Bộ luật Lao động điều chỉnh?
A. Quan hệ lao động giữa người làm công ăn lương với người sử dụng lao động
B. Các quan hệ liên quan đến lao động
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
Câu 11: Tiền lương là một chế định của ngành luật?
A. Dân sự
B. Hành chính
C. Bảo hiểm xã hội
D. Lao động
Câu 12: Hợp đồng lao động phải có nội dung chủ yếu nào sau đây?
A. Công việc phải làm, thời giờ làm việc, nghỉ ngơi
B. Tiền lương, địa điểm làm việc, thời hạn hợp đồng
C. Điều kiện về an toàn lao động, vệ sinh lao động và bảo hiểm xã hội đối với người lao động
D. Cả a, b, c
Câu 13: Có mấy loại hợp đồng lao động?
A. Hai loại
B. Ba loại
C. Bốn loại
D. Năm loại
Câu 14: Hợp đồng lao động loại nào có lợi nhất cho người lao động?
A. Hợp đồng có xác định thời hạn
B. Hợp đồng không xác định thời hạn
C. Hợp đồng theo mùa vụ
D. Các hợp đồng đều như nhau
Câu 15: Có mấy hình thức giao kết hợp đồng lao động?
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Bốn
Câu 16: Thời giờ làm việc theo quy định của Bộ luật Lao động là?
A. Không quá 10 giờ trong một ngày
B. Từ 8 đến 10 giờ trong một ngày
C. Tùy thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động
D. Không quá 8 giờ trong một ngày hoặc 48 giờ trong một tuần
Câu 17: Thời giờ làm việc ban đêm theo quy định của Bộ luật Lao động được tính từ?
A. 21 giờ đến 4 giờ sáng
B. 22 giờ đến 5 giờ sáng
C. 22 giờ đến 6 giờ sáng hoặc từ 21 giờ đến 5 giờ sáng tùy theo vùng khí hậu
D. Tùy sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động
Câu 18: Bảo hiểm tự nguyện có mấy chế độ?
A. Ba
B. Bốn
C. Hai
D. Sáu
Câu 19: Nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động là?
A. Tự nguyện
B. Thỏa thuận
C. Bình đẳng
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 20: Văn bản pháp luật nào quy định về hợp đồng lao động?
A. Luật Dân sự
B. Luật Lao động
C. Luật Doanh nghiệp
D. Luật Thương mại
Câu 21: Luật Lao động quy định: Tiền lương của người lao động trong thời gian thử việc là?
A. Ít nhất phải bằng 70% mức lương cấp bậc của công việc đó
B. Ít nhất phải bằng 50% mức lương cấp bậc của công việc đó
C. Ít nhất phải bằng 60% mức lương cấp bậc của công việc đó
D. Ít nhất phải bằng 40% mức lương cấp bậc của công việc đó
Câu 22: Điền vào chỗ trống trong câu sau: Bộ luật Lao động quy định: “Tiền lương của người lao động ….. được trả theo năng suất lao động, chất lượng và hiệu quả công việc. Mức lương của người lao động ….. do Nhà nước quy định.”
A. Do Nhà nước quy định và – có thể thấp hoặc cao hơn mức lương tối thiểu
B. Sẽ – có thể thấp hoặc cao hơn mức lương tối thiểu
C. Do hai bên thỏa thuận trong hợp đồng lao động và – không được thấp hơn mức lương tối thiểu
D. Phải – phải bằng mức lương tối thiểu
Câu 23: Luật Lao động quy định: Thời gian thử việc là?
A. Không được quá 90 ngày đối với lao động chuyên môn kỹ thuật cao
B. Không được quá 60 ngày đối với lao động chuyên môn kỹ thuật cao
C. Không được quá 60 ngày đối với lao động khác
D. Không được quá 40 ngày đối với lao động khác
Câu 24: Luật Lao động quy định: Đối với hợp đồng lao động không xác định thời hạn, người lao động có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng khi?
A. Báo cho người sử dụng lao động biết trước ít nhất 45 ngày
B. Do ốm đau, đã điều trị 6 tháng nhưng chưa khỏi
C. Do tai nạn, đã điều trị 6 tháng nhưng chưa khỏi
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 25: Theo quy định của Luật Lao động thì người lao động được nghỉ bao nhiêu ngày lễ, Tết trong năm?
A. Tám ngày
B. Chín ngày
C. Mười ngày
D. Nhà nước sẽ quy định số ngày nghỉ cho năm đó
Câu 26: Luật Lao động quy định: Tranh chấp lao động là tranh chấp về quyền và lợi ích phát sinh trong quan hệ lao động giữa?
A. Người lao động với tập thể lao động
B. Tổ chức Công đoàn với người sử dụng lao động
C. Người lao động, tập thể lao động với người sử dụng lao động
D. Người lao động, tập thể lao động với tổ chức Công đoàn
Câu 27: Khi nghiên cứu về quyền của người sử dụng lao động thì khẳng định nào sau đây là sai?
A. Được tuyển chọn người lao động, bố trí công việc theo quy định của pháp luật
B. Được khen thưởng, xử lý người lao động vi phạm kỷ luật theo quy định của pháp luật
C. Được đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trong mọi trường hợp
D. Được cử đại diện để ký kết thỏa ước lao động tập thể
Câu 28: Người lao động có nghĩa vụ?
A. Chấp hành đúng quy định về an toàn lao động
B. Hoàn thành những công việc được giao trong mọi trường hợp
C. Tuân theo sự điều động của người sử dụng lao động trong mọi trường hợp
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 29: Người sử dụng lao động có quyền nào dưới đây?
A. Được yêu cầu người lao động làm việc ngoài giờ mà không trả thêm lương
B. Được chấm dứt hợp đồng lao động mà không cần thông báo trước
C. Được khen thưởng người lao động có thành tích xuất sắc
D. Được yêu cầu người lao động làm việc trong mọi trường hợp mà không tính thời gian làm thêm
Câu 30: Quyền của người lao động khi bị xử lý kỷ luật lao động là gì?
A. Không có quyền khiếu nại
B. Được quyền yêu cầu cấp trên xem xét lại quyết định kỷ luật
C. Được quyền khiếu nại hoặc yêu cầu giải quyết tranh chấp lao động
D. Không được quyền yêu cầu giải quyết tranh chấp lao động
