Thi Thử Trắc Nghiệm Kinh Tế Môi Trường Online Phần 1

Năm thi: Tổng hợp
Môn học: Kinh tế môi trường
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Cuối kỳ
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 50′
Số lượng câu hỏi: 60
Đối tượng thi: sinh viên
Năm thi: Tổng hợp
Môn học: Kinh tế môi trường
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Cuối kỳ
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 50′
Số lượng câu hỏi: 60
Đối tượng thi: sinh viên

Mục Lục

Thi Thử Trắc Nghiệm Kinh Tế Môi Trường Online Phần 1 là một bài kiểm tra quan trọng trong môn Kinh tế môi trường tại các trường đại học đào tạo các khối ngành kinh tế và môi trường. Đề thi này bao gồm các câu hỏi tập trung vào những kiến thức chính yếu thường được ra trong các đề thi tại các trường đại học. Được thiết kế bởi các giảng viên chuyên ngành, bài trắc nghiệm này giúp sinh viên củng cố kiến thức và kiểm tra mức độ hiểu biết của mình . Đề thi thường dành cho sinh viên năm thứ hai hoặc thứ ba thuộc các ngành liên quan, với mục tiêu đánh giá khả năng nhận diện và ứng phó với các vấn đề về môi trường đang xảy ra.

Xem ngay: Thi Thử Trắc Nghiệm Kinh Tế Môi Trường Online Phần 2

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Thi Thử Trắc Nghiệm Kinh Tế Môi Trường Online Phần 1

Câu 1: “Sự làm suy giảm về chất lượng và số lượng của thành phần môi trường, gây ảnh hưởng xấu đối với con người và sinh vật” là dạng:
A. Suy thoái môi trường
B. Ô nhiễm ánh sáng
C. Sự cố môi trường
D. Ô nhiễm môi trường

Câu 2: “Tai biến hoặc rủi ro xảy ra trong quá trình hoạt động của con người hoặc biến đổi bất thường của tự nhiên, gây ô nhiễm, suy thoái hoặc biến đổi môi trường nghiêm trọng” là dạng:
A. Sự cố môi trường
B. Ô nhiễm môi trường
C. Suy thoái môi trường
D. Ô nhiễm nguồn nước

Câu 3: Biện pháp nào để góp phần vào duy trì vốn tài nguyên thiên nhiên không bao gồm nhận định nào sau đây:
A. Kích thích tiêu dùng
B. Tìm kiếm nguồn tài nguyên nhân tạo thay thế cho tài nguyên thiên nhiên
C. Khai thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên
D. Thu hẹp quy mô sản xuất

Câu 4: Biện pháp nào sau đây góp phần vào duy trì vốn tài nguyên thiên nhiên?
A. Kích cầu sản xuất
B. Kích thích tiêu dùng
C. Mở rộng quy mô sản xuất
D. Tìm kiếm nguồn tài nguyên nhân tạo thay thế cho tài nguyên thiên nhiên

Câu 5: Biện pháp quản lý môi trường nào sau đây được đánh giá là biện pháp mềm dẻo tạo cơ hội cho các doanh nghiệp lựa chọn giải pháp giảm ô nhiễm có hiệu quả?
A. Côta ô nhiễm
B. Đánh thuế
C. Giải pháp thị trường về vấn đề ô nhiễm
D. Tiêu chuẩn môi trường

Câu 6: Căn cứ để đánh giá ô nhiễm môi trường là dựa vào:
A. Quá trình sản xuất
B. Tiêu chuẩn môi trường
C. Tình trạng bệnh tật của con người
D. Tình trạng sức khỏe

Câu 7: Chất thải là?
A. Những vật chất được thải bỏ sinh ra trong quá trình hoạt động sản xuất, ăn uống, sinh hoạt của con người.
B. Những vật chất được thải bỏ sinh ra trong quá trình hoạt động sản xuất.
C. Vật chất được thải bỏ sinh ra trong quá trình hoạt động sản xuất, ăn uống, sinh hoạt của con người.
D. Vật chất được thải bỏ sinh ra trong quá trình hoạt động sản xuất.

Câu 8: Chất thải nào sau đây là chất thải rắn?
A. Túi nilon, rác hữu cơ
B. Khói bụi
C. Rác hữu cơ
D. Túi nilon

Câu 9: Chất thải nào sau đây là chất thải rắn?
A. Khói bụi
B. Rác thải nói chung
C. Túi nilon
D. Rác hữu cơ

Câu 10: Chi phí để khai thác tài nguyên bao gồm các chi phí nào?
A. Khấu hao máy móc, chi phí nhiên liệu, nguyên liệu, tiền công lao động…
B. Khấu hao máy móc.
C. Nguyên liệu.
D. Nhiên liệu, nguyên liệu.

Câu 11: Chỉ tiêu nào sau đây thuộc nhóm chỉ tiêu phản ánh giáo dục và trình độ dân trí?
A. Tuổi thọ bình quân tính từ thời điểm mới sinh
B. Tỷ lệ chi ngân sách cho giáo dục so với mức GDP, tỷ lệ nhập học của cấp tiểu học
C. Tỷ lệ thất nghiệp thành thị, tỷ lệ tốc độ tăng trưởng dân số tự nhiên
D. Tỷ lệ trẻ em được tiêm phòng dịch

Câu 12: Chỉ tiêu nào sau đây thuộc nhóm chỉ tiêu về dân số và việc làm?
A. Tỷ lệ chi ngân sách cho giáo dục so với mức GDP
B. Tỷ lệ nhập học của cấp tiểu học
C. Tỷ lệ thất nghiệp thành thị, tỷ lệ tốc độ tăng trưởng dân số tự nhiên
D. Tỷ lệ trẻ em được tiêm phòng dịch

Câu 13: Chính phủ có thể can thiệp điều chỉnh để đạt mức ô nhiễm tối ưu và ngoại ứng tối ưu thông qua công cụ nào?
A. Ban hành tiêu chuẩn môi trường.
B. Đánh thuế ô nhiễm.
C. Phát giấy phép thải, ban hành tiêu chuẩn môi trường, đánh thuế ô nhiễm.
D. Phát hành giấy phép thải.

Câu 14: Chính phủ cũng có thể mua lại một số côta ô nhiễm trên thị trường nhằm mục đích:
A. để điều chỉnh ô nhiễm.
B. để hạn chế ô nhiễm đồng thời điều chỉnh ô nhiễm.
C. để hạn chế ô nhiễm.
D. để kinh doanh côta.

Câu 15: Chính phủ đưa ra tiêu chuẩn môi trường để nhằm mục đích:
A. Căn cứ pháp lý để kiểm soát các hoạt động sản xuất.
B. Quản lý các hoạt động vi phạm môi trường.
C. Quản lý môi trường và kiểm soát các hoạt động sản xuất, tiến hành xử lý các vi phạm tiêu chuẩn môi trường.
D. Quản lý môi trường.

Câu 16: Chính phủ phát hành côta ô nhiễm nhằm mục đích nào sau đây, ngoại trừ:
A. Điều chỉnh ô nhiễm nhằm thu thuế
B. Thu tiền từ việc bán côta ô nhiễm.
C. Điều chỉnh ô nhiễm nhằm đạt ô nhiễm tối ưu.
D. Khắc phục thiệt hại do ô nhiễm gây ra.

Câu 17: Chính phủ phát hành côta ô nhiễm nhằm mục đích nào sau đây?
A. Điều chỉnh ô nhiễm nhằm đạt ô nhiễm tối ưu đồng thời khắc phục thiệt hại do ô nhiễm gây ra do thu tiền từ việc bán côta ô nhiễm.
B. Điều chỉnh ô nhiễm nhằm đạt ô nhiễm tối ưu.
C. Khắc phục thiệt hại do ô nhiễm gây ra.
D. Thu tiền từ việc bán côta ô nhiễm.

Câu 18: Chức năng cơ bản của môi trường thể hiện:
A. Môi trường là không gian sống cho con người và sinh vật; Môi trường là nơi chứa đựng các nguồn tài nguyên cần thiết cho đời sống và sản xuất con người; Môi trường là nơi chứa đựng các chất phế thải do con người tạo ra trong cuộc sống và hoạt động sản xuất.
B. Môi trường là nơi chứa đựng các nguồn tài nguyên cần thiết cho đời sống và sản xuất con người; môi trường luôn phát triển bền vững.
C. Môi trường là không gian sống cho con người và sinh vật; Môi trường là nơi chứa đựng các chất phế thải do con người tạo ra trong cuộc sống và hoạt động sản xuất
D. Môi trường là nơi chứa đựng các chất phế thải do con người tạo ra trong cuộc sống và hoạt động sản xuất; Môi trường là nơi chứa đựng các nguồn tài nguyên cần thiết cho đời sống và sản xuất con người

Câu 19: Chức năng nào sau đây chỉ có ở tài nguyên thiên nhiên mà tài nguyên nhân tạo không có?
A. Thực hiện chu trình sinh địa hóa
B. Làm đối tượng tiêu dùng
C. Làm phương tiện sản xuất
D. Làm phương tiện sản xuất, thực hiện chu trình sinh địa hóa.

Câu 20: Cơ cấu kinh tế nào sau đây được hiểu theo góc độ phân chia tổng thu nhập của nền kinh tế theo tích lũy và tiêu dùng?
A. Cơ cấu ngành kinh tế
B. Cơ cấu tái sản xuất
C. Cơ cấu thành phần kinh tế
D. Cơ cấu vùng kinh tế

Câu 21: Cơ cấu kinh tế nào sau đây là dạng cơ cấu phản ánh tính chất xã hội hóa về tư liệu sản xuất và tài sản của nền kinh tế?
A. Cơ cấu khu vực thể chế
B. Cơ cấu tái sản xuất
C. Cơ cấu thành phần kinh tế
D. Cơ cấu thương mại quốc tế

Câu 22: Cơ cấu kinh tế nào sau đây thể hiện sự phát triển kinh tế được thể hiện ở cơ cấu vùng kinh tế theo góc độ thành thị và nông thôn?
A. Cơ cấu khu vực thể chế.
B. Cơ cấu tái sản xuất
C. Cơ cấu thành phần kinh tế.
D. Cơ cấu vùng kinh tế.

Câu 23: Có mấy cách tính toán mức khai thác tối ưu tài nguyên tái tạo?
A. Ba cách
B. Bốn cách
C. Hai cách
D. Một cách

Câu 24: Cơ sở để cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định cho phép triển khai thực hiện dự án đánh giá:
A. Chi tiết các tác động môi trường có khả năng xảy ra khi dự án được thực hiện và các thành phần môi trường, yếu tố kinh tế – xã hội chịu tác động của dự án, dự báo rủi ro môi trường do công trình gây ra.
B. Chung về hiện trạng môi trường nơi thực hiện dự án và vùng kế cận, mức độ nhạy cảm và sức chịu tải của môi trường.
C. Môi trường chiến lược.
D. Tác động môi trường.

Câu 25: Công cụ dùng cho phân tích trong quản lý môi trường không bao gồm:
A. Đánh giá công nghệ; Chính sách môi trường
B. Đánh giá công nghệ; Các chỉ số phát triển lâu bền
C. Các công cụ dùng cho phân tích: Phân tích chi phí – hiệu quả; Đánh giá tác động đến môi trường
D. Đánh giá tác động đến môi trường; Đánh giá khả năng sự cố môi trường

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)