Thi Thử Trắc Nghiệm Ôn Tập Kỹ Thuật Nhiệt Online – Đề 2

Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật nhiệt
Trường: Đại học Bách Khoa Đà Nẵng (DUT)
Người ra đề: TS. Lê Hồng Phong
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kỹ thuật nhiệt
Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật nhiệt
Trường: Đại học Bách Khoa Đà Nẵng (DUT)
Người ra đề: TS. Lê Hồng Phong
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kỹ thuật nhiệt

Mục Lục

Thi Thử Trắc Nghiệm Ôn Tập Kỹ Thuật Nhiệt Online Đề 2 là một trong những bài kiểm tra ôn tập dành cho môn Kỹ thuật Nhiệt tại các trường đại học kỹ thuật uy tín như Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng (DUT). Đề thi này được biên soạn nhằm giúp sinh viên củng cố và đánh giá khả năng hiểu biết về các nguyên lý nhiệt động lực học, quá trình truyền nhiệt, và các ứng dụng thực tiễn trong thiết kế hệ thống nhiệt. Được chuẩn bị bởi TS. Lê Hồng Phong, một chuyên gia về Kỹ thuật Nhiệt tại DUT, đề thi này đặc biệt phù hợp với sinh viên năm thứ ba ngành Kỹ thuật Nhiệt và Kỹ thuật Cơ khí. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá nội dung đề thi và tham gia kiểm tra ngay bây giờ!

Thi Thử Trắc Nghiệm Ôn Tập Kỹ Thuật Nhiệt Online Đề 2

Câu 1: Trên một hệ tọa độ nhiệt độ – entropy, điểm nào thể hiện sự thay đổi pha?
A. Điểm có độ dốc ngang
B. Điểm có độ dốc dương
C. Điểm có độ dốc âm
D. Điểm có độ dốc dọc

Câu 2: Trong một quá trình nhiệt động, hệ phải nhận nhiệt:
A. Khi entropy tăng và nhiệt độ giảm
B. Khi entropy giảm và nhiệt độ tăng
C. Khi entropy tăng và nhiệt độ tăng
D. Khi entropy giảm và nhiệt độ giảm

Câu 3: Nhiệt lượng là gì?
A. Năng lượng trao đổi giữa các phân tử trong hệ
B. Năng lượng được truyền từ hệ này sang hệ khác do chênh lệch nhiệt độ
C. Năng lượng được lưu trữ trong hệ
D. Năng lượng sinh ra trong hệ do phản ứng hóa học

Câu 4: Định nghĩa nhiệt dung riêng của một chất là:
A. Lượng nhiệt cần thiết để làm thay đổi nhiệt độ của 1 đơn vị khối lượng chất đó 1 độ
B. Lượng nhiệt cần thiết để làm bay hơi 1 đơn vị khối lượng chất đó
C. Lượng nhiệt cần thiết để làm đông đặc 1 đơn vị khối lượng chất đó
D. Lượng nhiệt cần thiết để làm nóng chảy 1 đơn vị khối lượng chất đó

Câu 5: Quá trình nào sau đây không phải là quá trình đẳng nhiệt?
A. Quá trình xảy ra ở nhiệt độ thay đổi
B. Quá trình xảy ra ở nhiệt độ không đổi
C. Quá trình xảy ra với áp suất thay đổi
D. Quá trình xảy ra với thể tích thay đổi

Câu 6: Định luật nhiệt động thứ nhất cho hệ kín là:
A. dq = du + dw
B. dq = du
C. dq = dw
D. dq = pdv

Câu 7: Trong hệ nhiệt động lực học, công được định nghĩa là:
A. Năng lượng do lực tác dụng lên vật làm vật chuyển động
B. Năng lượng do hệ trao đổi nhiệt với môi trường
C. Năng lượng do các phân tử va chạm với nhau
D. Năng lượng do hệ phát ra dưới dạng ánh sáng

Câu 8: Công suất của máy lạnh được đo bằng:
A. Watt
B. Joule
C. Pascal
D. Kelvin

Câu 9: Trong quá trình đẳng tích, công thực hiện bởi hệ là:
A. Bằng không
B. Lớn hơn không
C. Nhỏ hơn không
D. Không xác định được

Câu 10: Nhiệt độ tuyệt đối được đo bằng:
A. Độ C
B. Kelvin
C. Độ F
D. Rankine

Câu 11: Áp suất nào sau đây là áp suất tuyệt đối?
A. Áp suất đo được cộng với áp suất khí quyển
B. Áp suất đo được trừ đi áp suất khí quyển
C. Áp suất đo được
D. Áp suất khí quyển

Câu 12: Trong quá trình đẳng áp, nhiệt dung riêng là:
A. cp = dq/dT
B. cv = dq/dT
C. c = dq/dT
D. R = dq/dT

Câu 13: Quá trình nào sau đây không phải là quá trình đẳng áp?
A. Quá trình xảy ra ở áp suất thay đổi
B. Quá trình xảy ra ở áp suất không đổi
C. Quá trình xảy ra với nhiệt độ thay đổi
D. Quá trình xảy ra với thể tích thay đổi

Câu 14: Nhiệt độ tại điểm sôi của chất lỏng là:
A. Nhiệt độ tại đó chất lỏng chuyển từ trạng thái lỏng sang hơi
B. Nhiệt độ tại đó chất lỏng chuyển từ trạng thái hơi sang lỏng
C. Nhiệt độ tại đó chất lỏng bị đông đặc
D. Nhiệt độ tại đó chất lỏng bị nóng chảy

Câu 15: Định nghĩa nào sau đây là đúng về nhiệt độ bão hòa?
A. Nhiệt độ tại đó chất làm lạnh vừa ngưng tụ vừa bay hơi
B. Nhiệt độ tại đó chất làm lạnh bắt đầu bay hơi
C. Nhiệt độ tại đó chất làm lạnh bắt đầu ngưng tụ
D. Nhiệt độ tại đó chất làm lạnh bị đông đặc

Câu 16: Trong hệ nhiệt động lực học, nhiệt dung riêng tại thể tích không đổi là:
A. cv = dq/dT
B. cv = du/dT
C. cp = dq/dT
D. cp = du/dT

Câu 17: Khi tăng nhiệt độ của một chất khí lý tưởng, áp suất sẽ:
A. Tăng lên nếu thể tích không đổi
B. Giảm xuống nếu thể tích không đổi
C. Không đổi nếu thể tích không đổi
D. Tăng lên nếu thể tích giảm

Câu 18: Nhiệt lượng trao đổi trong quá trình đẳng nhiệt:
A. Bằng công thực hiện bởi hệ
B. Bằng công sinh ra trong hệ
C. Lớn hơn công thực hiện bởi hệ
D. Nhỏ hơn công thực hiện bởi hệ

Câu 19: Định nghĩa nào sau đây đúng về nội năng?
A. Tổng năng lượng bên trong của một hệ, bao gồm cả năng lượng động và năng lượng tiềm ẩn
B. Năng lượng do hệ trao đổi nhiệt với môi trường
C. Năng lượng do hệ thực hiện công với môi trường
D. Năng lượng phát ra dưới dạng ánh sáng

Câu 20: Trong quá trình đẳng tích, nội năng của hệ:
A. Tăng khi nhiệt độ tăng
B. Giảm khi nhiệt độ tăng
C. Không đổi khi nhiệt độ tăng
D. Giảm khi nhiệt độ giảm

Câu 21: Quá trình nào sau đây là quá trình đẳng nhiệt?
A. Quá trình xảy ra ở nhiệt độ không đổi
B. Quá trình xảy ra với áp suất thay đổi
C. Quá trình xảy ra với thể tích thay đổi
D. Quá trình xảy ra ở nhiệt độ thay đổi

Câu 22: Nhiệt dung riêng tại áp suất không đổi là:
A. cv = dq/dT
B. cp = dq/dT
C. cp = du/dT
D. cv = du/dT

Câu 23: Công thức nào dưới đây biểu thị mối quan hệ giữa nhiệt độ và entropy?
A. Tds = du + pdv
B. dq = Tds
C. Tds = dq – pdv
D. dq = du + pdv

Câu 24: Nhiệt độ đông đặc của chất làm lạnh là gì?
A. Nhiệt độ tại đó chất làm lạnh chuyển từ trạng thái lỏng sang rắn
B. Nhiệt độ tại đó chất làm lạnh chuyển từ trạng thái rắn sang lỏng
C. Nhiệt độ tại đó chất làm lạnh bắt đầu bay hơi
D. Nhiệt độ tại đó chất làm lạnh bắt đầu ngưng tụ

Câu 25: Khi nhiệt độ của chất khí lý tưởng tăng, nội năng sẽ:
A. Tăng lên nếu thể tích không đổi
B. Giảm xuống nếu thể tích không đổi
C. Không đổi nếu thể tích không đổi
D. Tăng lên nếu thể tích giảm

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)