Thi Thử Trắc Nghiệm Ôn Tập Kỹ Thuật Nhiệt Online – Đề 7

Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật nhiệt
Trường: Đại học Bách Khoa Hà Nội
Người ra đề: PGS. TS. Nguyễn Quang Hùng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kỹ thuật nhiệt
Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật nhiệt
Trường: Đại học Bách Khoa Hà Nội
Người ra đề: PGS. TS. Nguyễn Quang Hùng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kỹ thuật nhiệt

Mục Lục

Thi Thử Trắc Nghiệm Ôn Tập Kỹ Thuật Nhiệt Online Đề 7 là một trong những bài thi thử môn Kỹ thuật Nhiệt đã được tổng hợp và biên soạn nhằm giúp sinh viên ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi chính thức. Đề thi này, do giảng viên PGS. TS. Nguyễn Quang Hùng từ trường Đại học Bách Khoa Hà Nội biên soạn, hướng tới các sinh viên năm ba ngành Kỹ thuật Cơ khí và Nhiệt học. Các kiến thức quan trọng mà sinh viên cần nắm vững để làm tốt bài thi này bao gồm: nguyên lý truyền nhiệt, cân bằng nhiệt, và các quá trình nhiệt động cơ bản. Đề thi được cập nhật vào năm 2023, giúp sinh viên rèn luyện kỹ năng và củng cố kiến thức trong môn học Kỹ thuật Nhiệt. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu thêm về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Thi Thử Trắc Nghiệm Ôn Tập Kỹ Thuật Nhiệt Online Đề 7

Câu 1: Chỉ số octan càng cao, chất lượng xăng càng tốt là do:
A. Giảm hiện tượng kích nổ.
B. Tăng khả năng chống kích nổ.
C. Giảm khả năng chống kích nổ.
D. Tăng khả năng kích nổ.

Câu 2: Chỉ số cetan càng cao, chất lượng dầu diesel càng tốt vì:
A. Tăng khả năng tự cháy.
B. Giảm khả năng tự cháy.
C. Tăng khả năng kích nổ.
D. Giảm khả năng kích nổ.

Câu 3: Trong động cơ xăng, tỉ số nén là:
A. Tỉ số giữa thể tích buồng đốt khi piston ở điểm chết trên và điểm chết dưới.
B. Tỉ số giữa thể tích buồng đốt khi piston ở điểm chết dưới và điểm chết trên.
C. Tỉ số giữa áp suất trong xi lanh khi piston ở điểm chết trên và điểm chết dưới.
D. Tỉ số giữa áp suất trong xi lanh khi piston ở điểm chết dưới và điểm chết trên.

Câu 4: Tỉ số nén cao trong động cơ xăng sẽ dẫn đến:
A. Tăng khả năng tự cháy của nhiên liệu.
B. Giảm khả năng tự cháy của nhiên liệu.
C. Tăng hiệu suất nhiệt động.
D. Giảm hiệu suất nhiệt động.

Câu 5: Công thức tính nhiệt trị của nhiên liệu là:
A. Q = m.H
B. Q = m.C
C. Q = C.m.T
D. Q = H.m.T

Câu 6: Quá trình cháy của nhiên liệu trong động cơ xăng là:
A. Quá trình cháy đẳng áp.
B. Quá trình cháy đẳng tích.
C. Quá trình cháy đoạn nhiệt.
D. Quá trình cháy đoạn tích.

Câu 7: Trong quá trình cháy, nhiên liệu sẽ chuyển hóa năng lượng hóa học thành:
A. Năng lượng nhiệt.
B. Năng lượng điện.
C. Năng lượng cơ học.
D. Năng lượng ánh sáng.

Câu 8: Trong động cơ xăng, quá trình cháy diễn ra trong:
A. Buồng đốt.
B. Xi lanh.
C. Ống nạp.
D. Ống xả.

Câu 9: Nhiệt trị của nhiên liệu là:
A. Lượng nhiệt giải phóng khi cháy hoàn toàn 1 kg nhiên liệu.
B. Lượng nhiệt cần để làm nóng 1 kg nhiên liệu.
C. Lượng nhiệt cần để làm lạnh 1 kg nhiên liệu.
D. Lượng nhiệt giải phóng khi đốt 1 lít nhiên liệu.

Câu 10: Công thức tính nhiệt trị thấp của nhiên liệu:
A. Qth = Qtd – r
B. Qth = Qtd + r
C. Qth = Qtd * r
D. Qth = Qtd / r

Câu 11: Nhiệt trị cao của nhiên liệu là:
A. Lượng nhiệt giải phóng khi cháy hoàn toàn 1 kg nhiên liệu ở điều kiện tiêu chuẩn.
B. Lượng nhiệt cần để làm nóng 1 kg nhiên liệu ở điều kiện tiêu chuẩn.
C. Lượng nhiệt giải phóng khi cháy hoàn toàn 1 kg nhiên liệu và sản phẩm cháy được làm lạnh đến nhiệt độ ban đầu.
D. Lượng nhiệt cần để làm lạnh 1 kg nhiên liệu ở điều kiện tiêu chuẩn.

Câu 12: Nhiệt trị thấp của nhiên liệu là:
A. Lượng nhiệt giải phóng khi cháy hoàn toàn 1 kg nhiên liệu và sản phẩm cháy được làm lạnh đến nhiệt độ nước sôi.
B. Lượng nhiệt cần để làm nóng 1 kg nhiên liệu đến nhiệt độ nước sôi.
C. Lượng nhiệt cần để làm lạnh 1 kg nhiên liệu đến nhiệt độ nước sôi.
D. Lượng nhiệt giải phóng khi cháy hoàn toàn 1 kg nhiên liệu và sản phẩm cháy được làm lạnh đến nhiệt độ ban đầu.

Câu 13: Động cơ xăng có ưu điểm:
A. Khởi động dễ dàng.
B. Khởi động khó khăn.
C. Hiệu suất nhiệt cao.
D. Hiệu suất nhiệt thấp.

Câu 14: Động cơ diesel có ưu điểm:
A. Khởi động dễ dàng.
B. Khởi động khó khăn.
C. Hiệu suất nhiệt cao.
D. Hiệu suất nhiệt thấp.

Câu 15: Trong động cơ diesel, nhiên liệu được phun vào:
A. Cuối quá trình nén.
B. Đầu quá trình nén.
C. Cuối quá trình cháy.
D. Đầu quá trình cháy.

Câu 16: Hiệu suất nhiệt của động cơ diesel so với động cơ xăng:
A. Cao hơn.
B. Thấp hơn.
C. Bằng nhau.
D. Không so sánh được.

Câu 17: Nhiên liệu sử dụng cho động cơ diesel là:
A. Dầu diesel.
B. Xăng.
C. Cồn.
D. Gas.

Câu 18: Nhiên liệu sử dụng cho động cơ xăng là:
A. Xăng.
B. Dầu diesel.
C. Cồn.
D. Gas.

Câu 19: Công suất chỉ thị của động cơ xăng được tính bằng công thức:
A. Ni = (pi * Vh * n) / 30
B. Ni = (pi * Vh * n) / 60
C. Ni = (pi * Vh * n) / 90
D. Ni = (pi * Vh * n) / 120

Câu 20: Công suất hữu ích của động cơ xăng được tính bằng công thức:
A. Ne = (pe * Vh * n) / 30
B. Ne = (pe * Vh * n) / 60
C. Ne = (pe * Vh * n) / 90
D. Ne = (pe * Vh * n) / 120

Câu 21: Công suất tổn thất của động cơ xăng là:
A. Công suất do ma sát gây ra.
B. Công suất do ma sát và các tổn thất khác.
C. Công suất do tổn thất nhiệt gây ra.
D. Công suất do tổn thất cơ học gây ra.

Câu 22: Hiệu suất chỉ thị của động cơ xăng là:
A. Tỉ số giữa công suất chỉ thị và công suất nhiệt.
B. Tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất nhiệt.
C. Tỉ số giữa công suất tổn thất và công suất nhiệt.
D. Tỉ số giữa công suất tổn thất và công suất hữu ích.

Câu 23: Hiệu suất hữu ích của động cơ xăng là:
A. Tỉ số giữa công suất chỉ thị và công suất nhiệt.
B. Tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất nhiệt.
C. Tỉ số giữa công suất tổn thất và công suất nhiệt.
D. Tỉ số giữa công suất tổn thất và công suất hữu ích.

Câu 24: Công thức tính hiệu suất chỉ thị của động cơ xăng:
A. ηi = (Ni / Nh) * 100
B. ηi = (Ne / Nh) * 100
C. ηi = (Np / Nh) * 100
D. ηi = (Nt / Nh) * 100

Câu 25: Công thức tính hiệu suất hữu ích của động cơ xăng:
A. ηe = (Ni / Nh) * 100
B. ηe = (Ne / Nh) * 100
C. ηe = (Np / Nh) * 100
D. ηe = (Nt / Nh) * 100

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)