Thi Thử Trắc Nghiệm Ôn Tập Môn Luật Tố Tụng Dân Sự Online – Đề 6

Năm thi: 2023
Môn học: Luật tố tụng dân sự
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 20 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật
Năm thi: 2023
Môn học: Luật tố tụng dân sự
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 20 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật

Mục Lục

Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Luật Tố tụng Dân sự online Đề 6 là một bài kiểm tra quan trọng giúp sinh viên ngành Luật củng cố kiến thức và chuẩn bị kỹ lưỡng cho các kỳ thi. Đề thi này được thiết kế với các câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, bao quát toàn bộ nội dung môn Luật Tố tụng Dân sự, giúp sinh viên làm quen với cấu trúc đề thi và rèn luyện kỹ năng trả lời câu hỏi nhanh chóng, chính xác.

Trong Đề 6, sinh viên sẽ gặp các câu hỏi về những nội dung quan trọng như: thẩm quyền của Tòa án nhân dân các cấp, quy trình thụ lý và xét xử vụ án dân sự, quyền và nghĩa vụ của các bên đương sự, thủ tục hòa giải và đình chỉ vụ án, các biện pháp khẩn cấp tạm thời, thu thập và đánh giá chứng cứ, cũng như các thủ tục thi hành án dân sự. Đề thi cũng tập trung vào các khía cạnh pháp lý liên quan đến quyền kháng cáo, kháng nghị, và các thủ tục phúc thẩm.

Được biên soạn theo chương trình đào tạo chuẩn của các trường đại học luật như Đại học Luật Hà Nội và Đại học Luật TP.HCM, đề thi thử trắc nghiệm này nhằm mục đích giúp sinh viên tự đánh giá năng lực học tập của mình, phát hiện những điểm yếu cần cải thiện và ôn luyện hiệu quả cho kỳ thi chính thức. Đề thi này phù hợp với sinh viên năm cuối hoặc những người đang chuẩn bị cho các kỳ thi lớn.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tham gia thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Luật Tố tụng Dân sự online – Đề 6 để kiểm tra mức độ hiểu biết của bạn và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi sắp tới!

Thi Thử Trắc Nghiệm Ôn Tập Môn Luật Tố Tụng Dân Sự Online Đề 6

Câu 1: Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015, Tòa án cấp nào có thẩm quyền xét xử theo thủ tục giám đốc thẩm?
A. Tòa án cấp trên trực tiếp của Tòa án đã ra bản án hoặc quyết định đã có hiệu lực pháp luật bị kháng nghị.
B. Tòa án nhân dân tối cao
C. Tòa án quân sự trung ương
D. Tòa án nhân dân tỉnh

Câu 2: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về thời gian mở phiên tòa công khai phúc thẩm?
A. 1 tháng kể từ ngày nhận được đơn kháng cáo
B. 15 ngày kể từ ngày nhận được đơn kháng cáo
C. 30 ngày kể từ ngày nhận được đơn kháng cáo
D. 2 tháng kể từ ngày nhận được đơn kháng cáo

Câu 3: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về việc nhận định về lời khai của người làm chứng?
A. Tòa án, Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân phải căn cứ vào lời khai của người làm chứng để giải quyết vụ việc dân sự
B. Tòa án, Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân phải căn cứ vào lời khai của người làm chứng, kết quả tranh tụng tại phiên tòa và các tài liệu, chứng cứ khác có trong hồ sơ vụ án
C. Tòa án, Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân phải căn cứ vào lời khai của người làm chứng và các tài liệu, chứng cứ khác có trong hồ sơ vụ án
D. Tòa án, Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân chỉ căn cứ vào các tài liệu, chứng cứ có trong hồ sơ vụ án

Câu 4: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định về thẩm quyền xét xử phúc thẩm như thế nào?
A. Thẩm quyền xét xử phúc thẩm chỉ thuộc về Tòa án nhân dân cấp cao
B. Thẩm quyền xét xử phúc thẩm chỉ thuộc về Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
C. Thẩm quyền xét xử phúc thẩm thuộc về Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Tòa án nhân dân cấp cao
D. Thẩm quyền xét xử phúc thẩm thuộc về Tòa án nhân dân cấp cao và Tòa án nhân dân tối cao

Câu 5: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về việc kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm?
A. Thời hạn là 3 năm kể từ ngày bản án hoặc quyết định có hiệu lực pháp luật bị kháng nghị
B. Thời hạn là 2 năm kể từ ngày bản án hoặc quyết định có hiệu lực pháp luật bị kháng nghị
C. Thời hạn là 5 năm kể từ ngày bản án hoặc quyết định có hiệu lực pháp luật bị kháng nghị
D. Thời hạn là 1 năm kể từ ngày bản án hoặc quyết định có hiệu lực pháp luật bị kháng nghị

Câu 6: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định về đối tượng giám định như thế nào?
A. Vật, mẫu vật, dấu vết, tài liệu, sự kiện, quá trình, âm thanh, hình ảnh
B. Vật, mẫu vật, tài liệu, sự kiện, âm thanh, hình ảnh
C. Vật, tài liệu, sự kiện, quá trình, âm thanh, hình ảnh
D. Vật, mẫu vật, dấu vết, tài liệu, sự kiện, quá trình

Câu 7: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về thời hạn tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự?
A. 1 năm kể từ ngày tạm đình chỉ
B. 6 tháng kể từ ngày tạm đình chỉ
C. 9 tháng kể từ ngày tạm đình chỉ
D. 3 tháng kể từ ngày tạm đình chỉ

Câu 8: Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015, khi có đơn kháng cáo, Tòa án phải tiến hành những hoạt động gì?
A. Xác minh, thu thập chứng cứ mới nếu có yêu cầu
B. Xác minh, thu thập chứng cứ mới nếu xét thấy cần thiết
C. Xác minh, thu thập chứng cứ mới và tiến hành hòa giải theo thủ tục
D. Xác minh, thu thập chứng cứ mới và hòa giải lại vụ án

Câu 9: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về quyền và nghĩa vụ của đương sự trong giai đoạn xét xử phúc thẩm?
A. Đương sự có quyền kháng cáo bản án hoặc quyết định sơ thẩm của Tòa án
B. Đương sự không có quyền kháng cáo bản án hoặc quyết định sơ thẩm của Tòa án
C. Đương sự có nghĩa vụ cung cấp chứng cứ mới trong giai đoạn xét xử phúc thẩm
D. Đương sự không có nghĩa vụ cung cấp chứng cứ mới trong giai đoạn xét xử phúc thẩm

Câu 10: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định về thời hạn xét xử phúc thẩm là bao lâu?
A. 1 tháng kể từ ngày Tòa án nhân dân cấp cao nhận được kháng cáo, kháng nghị
B. 2 tháng kể từ ngày Tòa án nhân dân cấp cao nhận được kháng cáo, kháng nghị
C. 3 tháng kể từ ngày Tòa án nhân dân cấp cao nhận được kháng cáo, kháng nghị
D. 4 tháng kể từ ngày Tòa án nhân dân cấp cao nhận được kháng cáo, kháng nghị

Câu 11: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về quyền và nghĩa vụ của đương sự trong giai đoạn xét xử sơ thẩm?
A. Đương sự có quyền trình bày ý kiến và đưa ra chứng cứ mới
B. Đương sự có nghĩa vụ phải trình bày ý kiến và đưa ra chứng cứ mới
C. Đương sự có quyền yêu cầu Tòa án triệu tập nhân chứng mới
D. Đương sự có nghĩa vụ phải yêu cầu Tòa án triệu tập nhân chứng mới

Câu 12: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về thời gian gửi đơn kháng cáo?
A. 1 tháng kể từ ngày bản án hoặc quyết định sơ thẩm có hiệu lực pháp luật
B. 15 ngày kể từ ngày bản án hoặc quyết định sơ thẩm có hiệu lực pháp luật
C. 30 ngày kể từ ngày bản án hoặc quyết định sơ thẩm có hiệu lực pháp luật
D. 2 tháng kể từ ngày bản án hoặc quyết định sơ thẩm có hiệu lực pháp luật

Câu 13: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về thời gian giải quyết vụ án dân sự theo thủ tục giám đốc thẩm?
A. 6 tháng kể từ ngày thụ lý vụ án dân sự theo thủ tục giám đốc thẩm
B. 4 tháng kể từ ngày thụ lý vụ án dân sự theo thủ tục giám đốc thẩm
C. 9 tháng kể từ ngày thụ lý vụ án dân sự theo thủ tục giám đốc thẩm
D. 1 năm kể từ ngày thụ lý vụ án dân sự theo thủ tục giám đốc thẩm

Câu 14: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định về việc lấy lời khai của đương sự như thế nào?
A. Đương sự có quyền từ chối cung cấp lời khai
B. Đương sự có nghĩa vụ cung cấp lời khai nếu Tòa án yêu cầu
C. Đương sự có quyền yêu cầu Tòa án không sử dụng lời khai của mình
D. Đương sự có nghĩa vụ cung cấp lời khai mà không cần Tòa án yêu cầu

Câu 15: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về việc thẩm định tại chỗ đối với chứng cứ?
A. Thẩm định tại chỗ phải có sự tham gia của các bên đương sự
B. Thẩm định tại chỗ không cần sự tham gia của các bên đương sự
C. Thẩm định tại chỗ có thể có hoặc không có sự tham gia của các bên đương sự tùy theo quyết định của Tòa án
D. Thẩm định tại chỗ phải có sự tham gia của đại diện Tòa án

Câu 16: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về quyền kháng cáo của người chưa thành niên?
A. Người chưa thành niên có quyền kháng cáo vụ án dân sự
B. Người chưa thành niên không có quyền kháng cáo vụ án dân sự
C. Người chưa thành niên có quyền kháng cáo nếu có sự đồng ý của người đại diện hợp pháp
D. Người chưa thành niên có quyền kháng cáo trong mọi trường hợp

Câu 17: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định những người nào sau đây là đồng phạm trong vụ án dân sự?
A. Những người cùng thực hiện hành vi trái pháp luật gây thiệt hại
B. Những người không cùng thực hiện hành vi nhưng có liên quan đến vụ án
C. Những người liên quan đến vụ án nhưng không trực tiếp tham gia thực hiện hành vi trái pháp luật
D. Những người tham gia thực hiện hành vi nhưng không gây thiệt hại

Câu 18: Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015, trong quá trình xét xử, nếu có sai sót trong việc thu thập chứng cứ, Tòa án phải làm gì?
A. Tiến hành thu thập chứng cứ lại từ đầu
B. Tiến hành thu thập chứng cứ bổ sung
C. Tiến hành thu thập chứng cứ lại hoặc bổ sung tùy theo tính chất sai sót và yêu cầu của vụ án
D. Tiến hành thu thập chứng cứ mới

Câu 19: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định thời hạn kháng nghị theo thủ tục tái thẩm là bao nhiêu năm?
A. 1 năm kể từ ngày bản án có hiệu lực pháp luật
B. 2 năm kể từ ngày bản án có hiệu lực pháp luật
C. 3 năm kể từ ngày bản án có hiệu lực pháp luật
D. 4 năm kể từ ngày bản án có hiệu lực pháp luật

Câu 20: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định về quyền của các bên đương sự như thế nào trong giai đoạn sơ thẩm?
A. Đương sự có quyền yêu cầu Tòa án triệu tập nhân chứng
B. Đương sự không có quyền yêu cầu Tòa án triệu tập nhân chứng
C. Đương sự có quyền yêu cầu Tòa án thu thập chứng cứ mới
D. Đương sự không có quyền yêu cầu Tòa án thu thập chứng cứ mới

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)