Thi Thử Trắc Nghiệm Ôn Tập Môn Luật Tố Tụng Dân Sự Online – Đề 8

Năm thi: 2023
Môn học: Luật tố tụng dân sự
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 20 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật
Năm thi: 2023
Môn học: Luật tố tụng dân sự
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 20 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật

Mục Lục

Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Luật Tố tụng Dân sự online Đề 8 là một công cụ ôn tập hiệu quả dành cho sinh viên ngành Luật, giúp các bạn nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi quan trọng. Đề thi này bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, tập trung vào các quy định và thủ tục của Luật Tố tụng Dân sự, giúp sinh viên kiểm tra khả năng hiểu biết và áp dụng pháp luật vào các tình huống thực tế.

Đề 8 bao gồm các nội dung chính như: thẩm quyền xét xử của Tòa án nhân dân các cấp, quy trình khởi kiện, thụ lý vụ án và xét xử sơ thẩm, các biện pháp khẩn cấp tạm thời, thủ tục hòa giải, quyền và nghĩa vụ của đương sự, và quy trình thi hành án dân sự. Đề thi cũng tập trung vào các quy định về chứng cứ, việc thu thập và đánh giá chứng cứ, các biện pháp bảo đảm thi hành án, và thủ tục giải quyết tranh chấp dân sự tại tòa án.

Đề thi thử này được xây dựng dựa trên chương trình học tập chuẩn của các trường đại học luật như Đại học Luật Hà Nội, Đại học Luật TP.HCM, và các trường đào tạo chuyên ngành Luật khác. Với cấu trúc rõ ràng và nội dung phong phú, đề thi thử này không chỉ giúp sinh viên rèn luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm mà còn giúp họ ôn tập và nắm vững kiến thức một cách hiệu quả. Đề 8 đặc biệt phù hợp cho sinh viên năm cuối đang chuẩn bị cho các kỳ thi học kỳ, thi tốt nghiệp hoặc thi chứng chỉ Luật.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tham gia thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Luật Tố tụng Dân sự online – Đề 8 để kiểm tra kiến thức của bạn và chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới!

Thi Thử Trắc Nghiệm Ôn Tập Môn Luật Tố Tụng Dân Sự Online Đề 8

Câu 1: Chọn phương án đúng 3:
A. Đương sự người bị mất tích hai năm liền hoặc chết hai năm liền có thể yêu cầu tòa án tuyên bố mất tích hoặc chết
B. Đương sự người bị mất tích liên tục năm năm liền có thể yêu cầu tòa án tuyên bố mất tích hoặc chết
C. Đương sự người bị mất tích liên tục mười năm liền có thể yêu cầu tòa án tuyên bố mất tích hoặc chết
D. Đương sự người bị mất tích liên tục ba năm liền có thể yêu cầu tòa án tuyên bố mất tích hoặc chết

Câu 2: Chọn phương án đúng 4:
A. Tòa án cấp phúc thẩm ra quyết định chấm dứt việc giải quyết vụ án nếu đương sự rút đơn khởi kiện hoặc có yêu cầu không giải quyết nữa
B. Tòa án cấp phúc thẩm ra quyết định chấm dứt việc giải quyết vụ án nếu đương sự rút đơn khởi kiện hoặc đương sự có yêu cầu không giải quyết nữa và vụ án đã được xét xử sơ thẩm
C. Tòa án cấp phúc thẩm ra quyết định chấm dứt việc giải quyết vụ án nếu đương sự không có mặt tại phiên tòa
D. Tòa án cấp phúc thẩm ra quyết định chấm dứt việc giải quyết vụ án nếu đương sự không có yêu cầu kháng cáo

Câu 3: Chọn phương án đúng 5:
A. Nếu Viện kiểm sát không tham gia xét xử thì không thể yêu cầu Viện kiểm sát thực hiện quyền kháng nghị phúc thẩm
B. Nếu Viện kiểm sát không tham gia xét xử thì Viện kiểm sát vẫn có quyền kháng nghị phúc thẩm
C. Viện kiểm sát không có quyền kháng nghị phúc thẩm nếu không tham gia xét xử
D. Viện kiểm sát chỉ có quyền kháng nghị phúc thẩm nếu tham gia xét xử

Câu 4: Chọn phương án đúng 8:
A. Đương sự không thể tham gia phiên tòa phúc thẩm nếu không tham gia phiên tòa sơ thẩm
B. Đương sự không thể tham gia phiên tòa phúc thẩm nếu không có yêu cầu phúc thẩm
C. Đương sự không thể tham gia phiên tòa phúc thẩm nếu không được triệu tập hợp lệ
D. Đương sự không thể tham gia phiên tòa phúc thẩm nếu không có mặt tại phiên tòa sơ thẩm

Câu 5: Chọn phương án đúng 9:
A. Tòa án cấp phúc thẩm xét xử các kháng cáo của đương sự và yêu cầu của Viện kiểm sát về các bản án, quyết định sơ thẩm
B. Tòa án cấp phúc thẩm xét xử các kháng cáo của đương sự và yêu cầu của Viện kiểm sát về các bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật
C. Tòa án cấp phúc thẩm xét xử các kháng cáo của đương sự và yêu cầu của Viện kiểm sát về các bản án, quyết định chưa có hiệu lực pháp luật
D. Tòa án cấp phúc thẩm xét xử các kháng cáo của đương sự và yêu cầu của Viện kiểm sát về các bản án, quyết định đã bị hủy bỏ

Câu 6: Chọn phương án đúng B:
A. Không phải trong mọi trường hợp Tòa án cấp phúc thẩm ra Quyết định đình chỉ xét xử phúc thẩm đối với những phần của vụ án mà người kháng cáo đã rút kháng cáo hoặc Viện kiểm sát đã rút kháng nghị
B. Trong mọi trường hợp Tòa án cấp phúc thẩm ra Quyết định đình chỉ xét xử phúc thẩm đối với những phần của vụ án mà người kháng cáo đã rút kháng cáo hoặc Viện kiểm sát đã rút kháng nghị
C. Tòa án cấp phúc thẩm ra Quyết định đình chỉ xét xử phúc thẩm đối với toàn bộ vụ án
D. Tòa án cấp phúc thẩm ra Quyết định đình chỉ xét xử phúc thẩm đối với những phần của vụ án mà đương sự rút kháng cáo

Câu 7: Chọn phương án đúng B:
A. Bản án của tòa tuyên án sáng tỏ thì không được xem xét
B. Bản án của tòa tuyên án sáng tỏ thì không được xem xét, bổ sung
C. Bản án của tòa không được xét lại
D. Bản án của tòa không được xem xét

Câu 8: Chọn phương án đúng 10:
A. Đơn không có chữ ký của người yêu cầu thì không được chấp nhận
B. Đơn không có chữ ký của người yêu cầu thì không được chấp nhận và phải có chữ ký của người yêu cầu
C. Đơn không có chữ ký của người yêu cầu vẫn được chấp nhận nếu có lý do chính đáng
D. Đơn không có chữ ký của người yêu cầu vẫn được chấp nhận nếu có sự đồng ý của Tòa án

Câu 9: Chọn câu sai 2:
A. Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự vắng mặt tại phiên tòa không có lý do thì Tòa án phải hoãn phiên tòa
B. Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự vắng mặt tại phiên tòa sơ thẩm mà không có lý do thì Tòa án vẫn tiến hành xét xử vụ án
C. Đương sự vắng mặt tại phiên tòa sơ thẩm thì Tòa án phải hoãn phiên tòa
D. Đương sự vắng mặt tại phiên tòa sơ thẩm mà không có lý do thì Tòa án vẫn tiến hành xét xử vụ án

Câu 10: Chọn câu sai:
A. Đương sự hoặc người đại diện có quyền nộp đơn kháng nghị bản án, quyết định phúc thẩm
B. Đương sự hoặc người đại diện có quyền nộp đơn kháng nghị bản án, quyết định phúc thẩm khi có sự đồng ý của Tòa án
C. Đương sự hoặc người đại diện có quyền nộp đơn kháng nghị bản án, quyết định phúc thẩm nếu bản án, quyết định ảnh hưởng đến quyền và lợi ích hợp pháp của họ
D. Đương sự hoặc người đại diện có quyền nộp đơn kháng nghị bản án, quyết định phúc thẩm nếu bản án, quyết định ảnh hưởng đến quyền và lợi ích hợp pháp của người khác

Câu 11: Chọn câu sai:
A. Đương sự hoặc Tòa án cấp sơ thẩm tiếp tục xét xử vụ án khi có yêu cầu kháng cáo của đương sự hoặc kháng nghị của Viện kiểm sát
B. Đương sự hoặc Tòa án cấp sơ thẩm tiếp tục xét xử vụ án khi có yêu cầu kháng cáo của đương sự
C. Tòa án cấp sơ thẩm tiếp tục xét xử vụ án khi có kháng nghị của Viện kiểm sát
D. Đương sự hoặc Tòa án cấp sơ thẩm tiếp tục xét xử vụ án khi có yêu cầu kháng nghị của Viện kiểm sát

Câu 12: Chọn câu sai :
A. Bị đơn có thể là Tòa án nhân dân
B. Bị đơn không thể là Tòa án nhân dân
C. Bị đơn không bao giờ là Tòa án nhân dân
D. Bị đơn có thể là Tòa án nhân dân nếu có yêu cầu của Viện kiểm sát

Câu 13: Chọn câu sai:
A. Các quan, tổ chức và cá nhân có quyền kháng cáo
B. Cá nhân, tổ chức có quyền kháng cáo
C. Bị cáo, bị hại có quyền kháng cáo
D. Cá nhân bị thiệt hại do bản án, quyết định có quyền kháng cáo

Câu 14: Chọn câu sai:
A. Tòa án phải tham gia phiên tòa phúc thẩm nhưng không có đơn đề nghị Tòa án xét xử vắng mặt
B. Đương sự phải tham gia phiên tòa phúc thẩm nhưng không có đơn đề nghị Tòa án xét xử vắng mặt
C. Tòa án phải tham gia phiên tòa phúc thẩm khi có đơn đề nghị xét xử vắng mặt
D. Tòa án có quyền xét xử vắng mặt nếu đương sự không có mặt

Câu 15: Chọn câu sai:
A. Các phán quyết, quyết định đã có hiệu lực pháp luật không được kháng cáo, kháng nghị
B. Các phán quyết, quyết định đã có hiệu lực pháp luật vẫn được kháng cáo, kháng nghị nếu có lý do chính đáng
C. Quyết định của Tòa án cấp sơ thẩm không được kháng cáo, kháng nghị nếu đã có hiệu lực pháp luật
D. Phán quyết, quyết định của Tòa án cấp phúc thẩm không được kháng cáo, kháng nghị

Câu 16: Chọn câu sai :
A. Tất cả các tòa án nhân dân đều phải xét xử công khai
B. Một số tòa án nhân dân có thể xét xử không công khai
C. Tòa án nhân dân chỉ xét xử công khai trong những trường hợp đặc biệt
D. Tòa án nhân dân có thể xét xử kín nếu có lý do chính đáng

Câu 17: Chọn câu sai:
A. Tòa án có thể xét xử vắng mặt khi đương sự có yêu cầu
B. Tòa án không thể xét xử vắng mặt đương sự
C. Tòa án phải hoãn phiên tòa khi vắng mặt đương sự
D. Tòa án phải xét xử vắng mặt khi đương sự không có mặt và không có lý do

Câu 18: Chọn câu sai:
A. Việc thay đổi, bổ sung yêu cầu của đương sự tại phiên tòa sơ thẩm được Tòa án chấp nhận trong mọi trường hợp
B. Việc thay đổi, bổ sung yêu cầu của đương sự tại phiên tòa sơ thẩm được Tòa án chấp nhận trong một số trường hợp nhất định
C. Việc thay đổi, bổ sung yêu cầu của đương sự tại phiên tòa sơ thẩm được Tòa án xem xét và quyết định
D. Việc thay đổi, bổ sung yêu cầu của đương sự tại phiên tòa sơ thẩm không được chấp nhận

Câu 19: Chọn câu sai:
A. Khi hết thời hạn kháng cáo, kháng nghị đối với bản án sơ thẩm, người có quyền kháng cáo, kháng nghị vẫn có quyền kháng cáo, kháng nghị trong mọi trường hợp
B. Khi hết thời hạn kháng cáo, kháng nghị đối với bản án sơ thẩm, người có quyền kháng cáo, kháng nghị không còn quyền kháng cáo, kháng nghị
C. Kháng cáo, kháng nghị không được thực hiện khi hết thời hạn quy định
D. Kháng cáo, kháng nghị phải được thực hiện trong thời hạn luật định

Câu 20: Chọn phát biểu đúng:
A. Nếu giải thích án, quyết định thì được miễn lệ phí giải quyết khiếu nại về giải thích án, quyết định
B. Nếu giải thích án, quyết định thì phải nộp lệ phí giải quyết khiếu nại về giải thích án, quyết định
C. Nếu giải thích án, quyết định thì phải nộp lệ phí giải quyết khiếu nại về giải thích án, quyết định nếu có yêu cầu
D. Nếu giải thích án, quyết định thì được miễn lệ phí giải quyết khiếu nại về giải thích án, quyết định nếu có yêu cầu

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)