Tổng hợp 1000 Câu trắc nghiệm Sinh lý học – Đề 2

Năm thi: 2023
Môn học: Sinh lý học
Trường: Đại học Y Hà Nội
Người ra đề: TS. Trần Quốc Hùng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y
Năm thi: 2023
Môn học: Sinh lý học
Trường: Đại học Y Hà Nội
Người ra đề: TS. Trần Quốc Hùng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y
Làm bài thi

Mục Lục

1000 Câu Trắc nghiệm Sinh lý học là một tài liệu quan trọng dành cho sinh viên ngành y tại Đại học Y Hà Nội. Tài liệu này được biên soạn bởi TS. Trần Quốc Hùng, bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm giúp sinh viên ôn tập và kiểm tra kiến thức về sinh lý cơ thể người, từ chức năng các hệ cơ quan đến các cơ chế sinh lý tế bào. Với hơn 1000 câu hỏi, sinh viên sẽ có cơ hội nắm vững các kiến thức trọng tâm môn Sinh lý học để chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Hãy cùng Itracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức.

1000 Câu trắc nghiệm Sinh lý học – Đề 2

Câu 1: Điều nào sau đây không phải là chức năng của Ngân hàng Trung ương:
A. Thực thi chính sách tiền tệ
B. Cho doanh nghiệp vay khi họ không vay được từ ngân hàng thương mại
C. Độc quyền phát hành tiền
D. Cho ngân hàng thương mại vay khi cần thiết

Câu 2: Ngân hàng trung ương quyết định tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc, khi đó:
A. Số nhân tiền giảm, cung tiền danh nghĩa tăng
B. Số nhân tiền tăng, cung tiền danh nghĩa tăng
C. Số nhân tiền giảm, cung tiền danh nghĩa giảm
D. Số nhân tiền tăng, cung tiền danh nghĩa giảm

Câu 3: Điều nào sau đây là mục tiêu chính của chính sách tiền tệ:
A. Đảm bảo chi tiêu công
B. Ổn định giá cả và kiểm soát lạm phát
C. Tăng doanh thu của doanh nghiệp
D. Đẩy mạnh tiêu dùng cá nhân

Câu 4: Chính sách tiền tệ mở rộng thường được áp dụng khi:
A. Lạm phát đang ở mức cao
B. Thâm hụt ngân sách lớn
C. Nền kinh tế suy thoái hoặc tăng trưởng chậm
D. Nguồn cung tiền quá lớn

Câu 5: Công cụ nào sau đây là công cụ chính của chính sách tiền tệ:
A. Thuế doanh nghiệp
B. Trợ cấp xuất khẩu
C. Tăng cường đầu tư công
D. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc

Câu 6: Lãi suất chiết khấu là:
A. Lãi suất ngân hàng thương mại trả cho Ngân hàng Trung ương khi vay tiền
B. Công cụ của chính sách tiền tệ để điều tiết cung tiền
C. Tỷ lệ lãi suất tiền gửi không kỳ hạn
D. Mức lãi suất cố định dành cho mọi khoản vay

Câu 7: Khi lãi suất chiết khấu giảm, điều gì thường xảy ra:
A. Lạm phát tăng ngay lập tức
B. Tỷ lệ thất nghiệp tăng
C. Hạn chế lượng tiền lưu thông
D. Tăng cường cung tiền trong nền kinh tế

Câu 8: Mua bán trái phiếu chính phủ trên thị trường mở có tác động gì:
A. Tăng hoặc giảm cung tiền trong nền kinh tế
B. Ổn định lãi suất ngân hàng thương mại
C. Thúc đẩy ngân sách chính phủ
D. Kiểm soát chi tiêu công

Câu 9: Điều nào đúng về mối quan hệ giữa lãi suất và lạm phát:
A. Lãi suất tăng làm lạm phát tăng
B. Lãi suất giảm làm lạm phát giảm
C. Lãi suất tăng có thể kiềm chế lạm phát
D. Không có mối quan hệ nào giữa hai yếu tố này

Câu 10: Ngân hàng trung ương thực hiện chính sách tiền tệ thắt chặt bằng cách:
A. Tăng chi tiêu công
B. Tăng trợ cấp xuất khẩu
C. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
D. Giảm lãi suất cho vay ngân hàng

Câu 11: Khi ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, điều gì xảy ra:
A. Lãi suất ngân hàng tăng
B. Tăng khả năng cho vay của các ngân hàng thương mại
C. Tăng cung tiền trong nền kinh tế
D. Kiềm chế lạm phát

Câu 12: Chính sách tiền tệ trung lập là chính sách:
A. Nhằm giảm cung tiền
B. Đẩy mạnh xuất khẩu
C. Không làm thay đổi cung tiền
D. Giảm chi tiêu chính phủ

Câu 13: Chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ khác nhau cơ bản ở điểm nào:
A. Chính sách tài khóa tập trung vào lãi suất
B. Chính sách tiền tệ do chính phủ thực hiện
C. Chính sách tài khóa liên quan đến chi tiêu và thuế, chính sách tiền tệ điều chỉnh cung tiền
D. Chính sách tài khóa ảnh hưởng trực tiếp đến cung tiền

Câu 14: Khi lạm phát quá cao, Ngân hàng Trung ương sẽ:
A. Tăng chi tiêu công
B. Tăng lãi suất chiết khấu
C. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
D. Mua trái phiếu trên thị trường mở

Câu 15: Điều nào đúng về vai trò của ngân hàng thương mại:
A. Phát hành tiền tệ
B. Xây dựng chính sách tài khóa
C. Điều hành chính sách tiền tệ
D. Trung gian tài chính cung cấp các khoản vay và nhận tiền gửi

Câu 16: Công cụ nào thuộc chính sách tiền tệ gián tiếp:
A. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B. Mua bán trái phiếu chính phủ
C. Lãi suất cho vay ngân hàng
D. Thuế nhập khẩu

Câu 17: Mục tiêu cuối cùng của chính sách tiền tệ là:
A. Tăng cung tiền
B. Ổn định kinh tế vĩ mô
C. Giảm chi tiêu công
D. Tăng dự trữ ngoại hối

Câu 18: Đặc điểm của lãi suất thả nổi là:
A. Cố định theo thời gian
B. Không bị ảnh hưởng bởi lạm phát
C. Biến đổi theo thị trường hoặc chỉ số lạm phát
D. Chỉ áp dụng cho các khoản vay ngắn hạn

Câu 19: Khi ngân hàng trung ương bán trái phiếu trên thị trường mở, kết quả là:
A. Giảm cung tiền trong nền kinh tế
B. Tăng cung tiền trong nền kinh tế
C. Lãi suất giảm
D. Giảm lạm phát

Câu 20: Ngân hàng trung ương có vai trò gì trong kiểm soát lạm phát:
A. Tăng lương cho công chức nhà nước
B. Giảm thuế doanh nghiệp
C. Tăng chi tiêu công
D. Điều chỉnh lãi suất và cung tiền

Câu 21: Chính sách tiền tệ nới lỏng phù hợp khi:
A. Lạm phát tăng cao
B. Tỷ lệ thất nghiệp tăng và tăng trưởng kinh tế chậm
C. Thâm hụt thương mại tăng
D. Thâm hụt ngân sách lớn

Câu 22: Tỷ lệ lạm phát nào thường được coi là có lợi cho nền kinh tế:
A. 0%
B. 2% – 3%
C. Khoảng 2%
D. Trên 5%

Câu 23: Điều nào đúng về lãi suất thực:
A. Lãi suất danh nghĩa trừ đi tỷ lệ thất nghiệp
B. Lãi suất danh nghĩa trừ đi tỷ lệ lạm phát
C. Lãi suất danh nghĩa cộng với tỷ lệ lạm phát
D. Chỉ áp dụng cho các khoản vay dài hạn

Câu 24: Điều gì xảy ra khi lãi suất tăng quá cao:
A. Giảm động lực vay vốn và đầu tư
B. Tăng cung tiền
C. Thúc đẩy tiêu dùng cá nhân
D. Giảm tỷ lệ thất nghiệp

Câu 25: Vai trò của thị trường ngoại hối là:
A. Điều chỉnh tỷ giá cố định
B. Giảm thiểu giao dịch quốc tế
C. Hỗ trợ các giao dịch mua bán ngoại tệ giữa các quốc gia
D. Tăng cung tiền trong nước

Câu 26: Nguyên nhân chính dẫn đến lạm phát chi phí đẩy:
A. Tăng chi phí sản xuất, ví dụ như giá nguyên liệu tăng
B. Tăng tiêu dùng cá nhân
C. Ngân hàng trung ương giảm lãi suất
D. Chính phủ tăng thuế doanh nghiệp

Câu 27: Một trong các biện pháp kiểm soát lạm phát là:
A. Tăng chi tiêu chính phủ
B. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C. Giảm thuế nhập khẩu
D. Tăng lãi suất và giảm cung tiền

Câu 28: Điều nào không phải là chức năng của ngân hàng trung ương:
A. Cho vay trực tiếp cho các cá nhân và doanh nghiệp
B. Phát hành tiền tệ
C. Dự trữ và bảo quản ngoại hối
D. Điều hành chính sách tiền tệ

Câu 29: Cung tiền bao gồm các yếu tố nào:
A. Chỉ tiền mặt lưu thông trong dân
B. Chỉ tiền gửi ngân hàng
C. Tiền mặt lưu thông và tiền gửi ngân hàng
D. Tiền chính phủ chi tiêu

Câu 30: Lãi suất âm có thể áp dụng trong trường hợp:
A. Lạm phát cao
B. Kích thích tiêu dùng và đầu tư trong điều kiện giảm phát
C. Giảm tỷ lệ thất nghiệp
D. Thâm hụt thương mại lớn

Related Posts

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: