Tổng hợp 1000 Câu trắc nghiệm Sinh lý học – Đề 3

Năm thi: 2023
Môn học: Sinh lý học
Trường: Thi qua môn
Người ra đề: TS. Trần Quốc Hùng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Sinh lý học
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y
Năm thi: 2023
Môn học: Sinh lý học
Trường: Thi qua môn
Người ra đề: TS. Trần Quốc Hùng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Sinh lý học
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y
Làm bài thi

Mục Lục

1000 Câu Trắc nghiệm Sinh lý học là một tài liệu quan trọng dành cho sinh viên ngành y tại Đại học Y Hà Nội. Tài liệu này được biên soạn bởi TS. Trần Quốc Hùng, bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm giúp sinh viên ôn tập và kiểm tra kiến thức về sinh lý cơ thể người, từ chức năng các hệ cơ quan đến các cơ chế sinh lý tế bào. Với hơn 1000 câu hỏi, sinh viên sẽ có cơ hội nắm vững các kiến thức trọng tâm môn Sinh lý học để chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Hãy cùng Itracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức.

1000 Câu trắc nghiệm Sinh lý học – Đề 3

Câu 1: Điều nào sau đây không phải là chức năng của Ngân hàng Trung ương:
A. Thực thi chính sách tiền tệ
B. Cho doanh nghiệp vay khi họ không vay được từ ngân hàng thương mại
C. Độc quyền phát hành tiền
D. Cho ngân hàng thương mại vay khi cần thiết

Câu 2: Ngân hàng trung ương quyết định tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc, khi đó:
A. Số nhân tiền giảm, cung tiền danh nghĩa tăng
B. Số nhân tiền tăng, cung tiền danh nghĩa tăng
C. Số nhân tiền giảm, cung tiền danh nghĩa giảm
D. Số nhân tiền tăng, cung tiền danh nghĩa giảm

Câu 3: Lạm phát có thể gây ra:
A. Mất giá trị của tiền tệ
B. Ảnh hưởng đến tiêu dùng và đầu tư
C. Tăng gánh nặng nợ công
D. Tất cả các ý trên

Câu 4: Khi chính phủ tăng thuế suất, kết quả có thể xảy ra là:
A. Tiêu dùng và đầu tư giảm
B. Tiêu dùng tăng, đầu tư giảm
C. Tiêu dùng giảm, đầu tư giảm
D. Tiêu dùng tăng, đầu tư tăng

Câu 5: Lãi suất thực tế được tính bằng công thức:
A. Lãi suất danh nghĩa + tỉ lệ lạm phát
B. Lãi suất danh nghĩa – tỉ lệ lạm phát
C. Tỉ lệ lạm phát – lãi suất danh nghĩa
D. Tỉ lệ lạm phát / lãi suất danh nghĩa

Câu 6: Chính sách tài khóa mở rộng bao gồm:
A. Tăng thuế và giảm chi tiêu chính phủ
B. Giảm thuế và tăng chi tiêu chính phủ
C. Giảm thuế và tăng chi tiêu chính phủ
D. Giảm thuế và giảm chi tiêu chính phủ

Câu 7: Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) danh nghĩa được tính dựa trên:
A. Giá cố định qua các năm
B. Giá hiện hành của năm đó
C. Giá bình quân của tất cả các năm
D. Giá tương lai dự kiến

Câu 8: Khi cung tiền tăng nhanh hơn sản lượng quốc gia, điều này có thể dẫn đến:
A. Giảm lạm phát
B. Tăng lạm phát
C. Ổn định giá cả
D. Tăng giá trị tiền tệ

Câu 9: Yếu tố nào sau đây không thuộc về cung tiền:
A. Tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng
B. Tiền gửi tại các công ty bảo hiểm
C. Tiền gửi không kỳ hạn
D. Tiền gửi tiết kiệm

Câu 10: Chính sách tiền tệ thắt chặt có mục đích:
A. Tăng cung tiền
B. Giảm lãi suất
C. Giảm cung tiền
D. Tăng tiêu dùng

Câu 11: Tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên là:
A. Tỉ lệ thất nghiệp luôn bằng 0
B. Tỉ lệ thất nghiệp xảy ra khi thị trường lao động ở trạng thái cân bằng
C. Tỉ lệ thất nghiệp do chu kỳ kinh tế gây ra
D. Tỉ lệ thất nghiệp không đổi theo thời gian

Câu 12: Khi chính phủ tài trợ chi tiêu bằng cách in tiền, hậu quả có thể là:
A. Lạm phát tăng
B. Lạm phát giảm
C. Giá trị tiền tệ ổn định
D. Tiêu dùng tăng

Câu 13: Cán cân thương mại là:
A. Hiệu số giữa xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa
B. Hiệu số giữa đầu tư và tiết kiệm
C. Tổng giá trị xuất khẩu
D. Tổng giá trị nhập khẩu

Câu 14: Nếu đồng nội tệ tăng giá so với ngoại tệ, điều này có thể:
A. Làm giảm xuất khẩu và tăng nhập khẩu
B. Làm tăng xuất khẩu và giảm nhập khẩu
C. Không ảnh hưởng đến xuất khẩu và nhập khẩu
D. Làm tăng cả xuất khẩu và nhập khẩu

Câu 15: Tăng trưởng kinh tế bền vững yêu cầu:
A. Chỉ cần tăng sản lượng
B. Tăng sản lượng và bảo vệ môi trường
C. Tăng sản lượng và giảm đầu tư
D. Tăng tiêu dùng mà không tăng sản lượng

Câu 16: Đường Phillips biểu thị mối quan hệ giữa:
A. Lạm phát và cung tiền
B. Lạm phát và thất nghiệp
C. Cung tiền và thất nghiệp
D. Lạm phát và sản lượng

Câu 17: Tài sản nào sau đây được coi là thanh khoản nhất:
A. Tiền gửi ngân hàng
B. Tiền mặt
C. Cổ phiếu
D. Bất động sản

Câu 18: Một trong những nguyên nhân của thất nghiệp cơ cấu là:
A. Suy thoái kinh tế
B. Sự không phù hợp giữa kỹ năng lao động và yêu cầu công việc
C. Lao động tự nguyện nghỉ việc
D. Chính sách tiền tệ thắt chặt

Câu 19: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) đo lường:
A. Giá trị hàng hóa xuất khẩu
B. Sự thay đổi giá cả hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng
C. Tổng giá trị hàng hóa sản xuất
D. Tăng trưởng GDP

Câu 20: Khi nền kinh tế trong suy thoái, chính sách tiền tệ phù hợp là:
A. Giảm lãi suất và tăng cung tiền
B. Tăng lãi suất và giảm cung tiền
C. Giảm lãi suất và giảm cung tiền
D. Tăng lãi suất và tăng cung tiền

Câu 21: Nếu đầu tư tăng lên mà các yếu tố khác không đổi, điều gì xảy ra với GDP:
A. GDP tăng
B. GDP giảm
C. GDP không thay đổi
D. GDP biến động không dự đoán

Câu 22: Nền kinh tế đạt trạng thái toàn dụng lao động khi:
A. Tất cả lao động muốn làm việc đều có việc làm
B. Không có thất nghiệp cơ cấu
C. Không có thất nghiệp chu kỳ
D. Không có thất nghiệp tự nguyện

Câu 23: Khi giá cả tăng, sức mua của tiền tệ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Tăng rồi giảm

Câu 24: Một ngân hàng thương mại tạo ra tiền khi:
A. Cho vay từ nguồn tiền gửi của khách hàng
B. Nhận tiền gửi từ khách hàng
C. Mua trái phiếu chính phủ
D. Gửi tiền tại Ngân hàng Trung ương

Câu 25: Nếu tốc độ lưu thông tiền tệ tăng, điều này có thể dẫn đến:
A. Tăng lạm phát
B. Giảm lạm phát
C. Ổn định giá cả
D. Tăng giá trị tiền tệ

Câu 26: Chính phủ sử dụng chính sách tài khóa thắt chặt để:
A. Giảm thâm hụt ngân sách
B. Tăng tiêu dùng
C. Tăng đầu tư
D. Tăng chi tiêu chính phủ

Câu 27: Trong dài hạn, tốc độ tăng trưởng kinh tế chủ yếu phụ thuộc vào:
A. Năng suất lao động
B. Tăng cung tiền
C. Chính sách tiền tệ
D. Lãi suất

Câu 28: Một cú sốc cung tiêu cực sẽ làm:
A. Tăng giá cả và giảm sản lượng
B. Tăng giá cả và tăng sản lượngTrắc nghiệm
C. Giảm giá cả và tăng sản lượng
D. Giảm giá cả và giảm sản lượng

Câu 29: Lợi ích chính của hội nhập kinh tế quốc tế là:
A. Tăng cơ hội thương mại và đầu tư
B. Giảm sự cạnh tranh trên thị trường
C. Giảm sản lượng quốc gia
D. Tăng sự phụ thuộc vào nhập khẩu

Câu 30: Trong nền kinh tế thị trường, giá cả được quyết định bởi:
A. Chính phủ
B. Cung và cầu
C. Ngân hàng trung ương
D. Doanh nghiệp lớn

 

Related Posts

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: