Tổng hợp 1000 Câu trắc nghiệm Sinh lý học – Đề 5

Năm thi: 2023
Môn học: Sinh lý học
Trường: Đại học Y Hà Nội
Người ra đề: TS. Trần Quốc Hùng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y
Năm thi: 2023
Môn học: Sinh lý học
Trường: Đại học Y Hà Nội
Người ra đề: TS. Trần Quốc Hùng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y
Làm bài thi

Mục Lục

1000 Câu Trắc nghiệm Sinh lý học là một tài liệu quan trọng dành cho sinh viên ngành y tại Đại học Y Hà Nội. Tài liệu này được biên soạn bởi TS. Trần Quốc Hùng, bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm giúp sinh viên ôn tập và kiểm tra kiến thức về sinh lý cơ thể người, từ chức năng các hệ cơ quan đến các cơ chế sinh lý tế bào. Với hơn 1000 câu hỏi, sinh viên sẽ có cơ hội nắm vững các kiến thức trọng tâm môn Sinh lý học để chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Hãy cùng Itracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức.

1000 Câu trắc nghiệm Sinh lý học – Đề 5

Câu 1: Điều nào sau đây không phải là chức năng của Ngân hàng Trung ương:
A. Thực thi chính sách tiền tệ
B. Cho doanh nghiệp vay khi họ không vay được từ ngân hàng thương mại
C. Độc quyền phát hành tiền
D. Cho ngân hàng thương mại vay khi cần thiết

Câu 2: Ngân hàng trung ương quyết định tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc, khi đó:
A. Số nhân tiền giảm, cung tiền danh nghĩa tăng
B. Số nhân tiền tăng, cung tiền danh nghĩa tăng
C. Số nhân tiền giảm, cung tiền danh nghĩa giảm
D. Số nhân tiền tăng, cung tiền danh nghĩa giảm

Câu 3: Các hormon làm tăng đường máu:
A. Insulin, glucagon, ACTH, FSH, MSH
B. Glucagon, noradrenalin, TSH, LH, MSH
C. Glucagon, adrenalin, GH, Thyroxin, glucocorticoid
D. ACTH, TSH, FSH, LH, MSH

Câu 4: Hormon tuyến cận giáp có tác dụng:
A. Tăng Ca++ máu, Ca++ nước tiểu, phosphat nước tiểu và làm giảm phosphat máu
B. Tăng Ca++ máu, phosphat máu. Tăng Ca++ nước tiểu, phosphat nước tiểu
C. Giảm Ca++, phosphat máu; tăng Ca++, phosphat nước tiểu
D. Giảm Ca++, phosphat máu; Giảm Ca++, phosphat nước tiểu
E. Tăng Ca++, phosphat máu, giảm Ca++, phosphat nước tiểu

Câu 5: Các hormon tuyến vỏ thượng thận:
A. Adrenalin, noradrenalin, glucocorticoid
B. Mineralocorticoid, adrenalin, noradrenalin
C. ACTH, Mineralocorticoid, glucocorticoid
D. Glucocorticoid, Mineralocorticoid, Androgen
E. ACTH, Androgen, adrenalin

Câu 6: Tinh dịch bình thường của người Việt Nam (một lần xuất tinh):
A. 1,5-3ml; 40-50 triệu tinh trùng/1ml. Chứa nhiều vitamin B2, fructose, prostaglandin; pH=7,4
B. 1-2 ml; 20 triệu tinh trùng/1ml; pH=7,4
C. 5ml; 20 triệu tinh trùng/1ml; pH=8
D. 1ml; 20 triệu tinh trùng/1ml; pH=7,4
E. 1ml; 50 triệu tinh trùng/1ml; pH=7,4

Câu 7: Tuổi dậy thì và mãn kinh:
A. 13-15 tuổi; 47-49 tuổi
B. 16-18 tuổi; 42-45 tuổi
C. 20-22 tuổi; 40-42 tuổi
D. 10-13 tuổi; 50-55 tuổi
E. 13-15 tuổi; 50-55 tuổi

Câu 8: Các hormon nhau thai:
A. HCG, TSH, STH
B. HCG, estrogen, Progesteron, HCS, Relaxin
C. HCG, ACTH, Renin
D. HCG, GH, Renin, estrogen
E. HCG, Progesteron, GH, Renin

Câu 9: Các hormon có tác dụng lên chu kỳ kinh nguyệt:
A. Estrogen, Progesteron, PRL
B. Progesteron, Androgen, PRL
C. LH, FSH, Androgen
D. GnRH, FSH, Androgen
E. FRH, LRH, FSH, LH, Estrogen, Progesteron

Câu 10: Các hormon tuyến yên trước:
A. LRH, FRH, ACTH, TSH, PRL, ADH
B. ADH, Oxytocin, TSH, CRH, TRH
C. ADH, Vasopresin, PRL
D. ACTH, TSH, MSH, GH, FSH, LH, PRL
E. TSH, ACTH, CRH, PRL, GH

Câu 11: Các hormon tuyến yên sau:
A. ADH, Oxytocin
B. ADH, Vasopresin
C. Oxytocin, MSH
D. ADH, MSH
E. ACTH, MSH

Câu 12: Chức năng của hệ thần kinh trung ương:
A. Điều hoà dinh dưỡng cơ quan nội tạng
B. Làm cơ thể thích nghi với ngoại cảnh
C. Phối hợp hoạt động giữa các cơ quan nội tạng
D. Điều hoà dinh dưỡng các cơ quan trong cơ thể và làm cơ thể hoạt động thống nhất với môi trường
E. Điều hoà hoạt động các cơ quan trong cơ thể, làm cơ thể hoạt động thống nhất và thống nhất với môi trường

Câu 13: Những nguyên tắc hoạt động cơ bản của hệ TKTƯ:
A. Nguyên tắc hưng phấn và ức chế
B. Nguyên tắc ưu thế và con đường chung cuối cùng
C. Nguyên tắc phản xạ và hưng phấn
D. Nguyên tắc phản xạ, ưu thế và con đường chung cuối cùng
E. Nguyên tắc hưng phấn, ức chế và ưu thế

Câu 14: Các quá trình hoạt động cơ bản của hệ TKTƯ:
A. Quá trình hưng phấn và ức chế
B. Quá trình hình thành phản xạ
C. Quá trình thành lập đường liên hệ tạm thời
D. Quá trình hình thành con đường chung cuối cùng
E. Quá trình hưng phấn

Câu 15: Phản xạ là gì?
A. Phản xạ là sự đáp ứng của cơ thể đối với các kích thích
B. Phản xạ là con đường đi của xung động thần kinh từ cơ quan nhận cảm vào trung khu thần kinh
C. Phản xạ là sự đáp ứng của cơ thể đối với mọi kích thích bên trong và bên ngoài thông qua hệ TKTƯ
D. Phản xạ là sự đáp ứng của cơ thể đối với mọi kích thích thông qua dây thần kinh ly tâm
E. Phản xạ là sự chỉ huy của TKTƯ đối với cơ quan đáp ứng

Câu 16: Những nguyên tắc dẫn truyền trên sợi trục:
A. Dẫn truyền nhờ chất trung gian hoá học
B. Dẫn truyền hai chiều và điện thế giảm dần khi xa thân nơron
C. Dẫn truyền một chiều và điện thế giảm dần dọc theo sợi trục
D. Dẫn truyền hai chiều và điện thế không hao hụt
E. Dẫn truyền một chiều và điện thế không hao hụt

Câu 17: Cấu trúc cơ bản của một xinap dẫn truyền nhờ chất trung gian hóa học:
A. Các tận cùng thần kinh, màng sau xinap và khe xinap
B. Các túi nhỏ chứa chất TGHH và thụ cảm thể nhận cảm với chất này
C. Màng trước xinap, khe xinap và màng sau xinap
D. Các tận cùng thần kinh, các túi xinap và khe xinap
E. Tận cùng thần kinh, túi xinap và màng sau xinap

Câu 18: Sự dẫn truyền trên dây thần kinh và qua khe xinap:
A. Dẫn truyền trên dây thần kinh và qua khe xinap đều nhờ chất TGHH
B. Dẫn truyền trên dây thần kinh và qua khe xinap đều là dẫn truyền hai chiều và nhờ chất TGHH
C. Trên dây thần kinh dẫn truyền hai chiều, dẫn truyền qua xinap là một chiều và nhờ chất TGHH
D. Dẫn truyền qua xinap là một chiều, trên dây thần kinh-hai chiều, nhờ chất TGHH
E. Trên dây thần kinh và qua xinap dẫn truyền không hao hụt

Câu 19: Cơ quan phân tích có chức năng sau:
A. Hoạt hoá vỏ não thông qua thể lưới thân não và các nhân của thalamus
B. Thông báo lên trung khu cấp I, cấp II và hoạt hoá toàn bộ vỏ não thông qua thể lưới
C. Thông báo và hoạt hoá vỏ não thông qua các nhân đặc hiệu của thalamus
D. Thông báo lên trung khu cấp I, cấp II qua các nhân đặc hiệu của thalamus và hoạt hoá vỏ não qua thể lưới
E. Chuyển các tín hiệu kích thích khác nhau thành dạng xung động thần kinh lên vỏ não

Câu 20: Cảm giác sâu không ý thức có ý nghĩa:
A. Dẫn truyền xung động từ các thụ thể nằm dưới da lên vỏ não
B. Dẫn truyền các xung động về tư thế cơ thể lên trung tâm vận động
C. Dẫn truyền các xung động về tư thế cơ thể lên trung tâm thần kinh cấp thấp
D. Dẫn truyền các xung động từ các thụ thể dưới da về trung tâm vận động

Câu 21: Đặc điểm của nhận thức:
A. Chỉ tác dụng đến một cơ quan thần kinh nào đó
B. Là quá trình ghi nhận, phân tích các sự vật hiện tượng trong môi trường
C. Là quá trình hoạt động của các cơ quan thần kinh trung ương
D. Là sự tương tác của các giác quan với môi trường
E. Là quá trình phối hợp các cảm giác lại thành hành động

Câu 22: Lý thuyết về sự thích nghi của cơ thể là:
A. Cơ thể thích nghi nhờ sự phát triển của các cơ quan không liên quan đến hệ thần kinh
B. Cơ thể thích nghi nhờ sự phối hợp các cơ quan dưới sự điều khiển của vỏ não
C. Cơ thể thích nghi nhờ hệ thần kinh trung ương kết hợp phản xạ và các quá trình sinh lý
D. Cơ thể thích nghi nhờ phản xạ đơn giản không qua trung khu vỏ não

Câu 23: Các trung khu thần kinh tham gia vào các hoạt động điều chỉnh nội tạng:
A. Trung khu dưới vỏ não, đồi thị, thể lưới, vỏ não
B. Trung khu thể lưới, đồi thị, vỏ não
C. Trung khu vỏ não, hạch nền, đồi thị
D. Trung khu dưới vỏ não, hạch nền, đồi thị
E. Trung khu vỏ não, thể lưới, hạch nền

Câu 24: Vỏ não không tham gia vào:
A. Điều khiển các động tác tình cờ
B. Điều khiển các động tác không chủ động
C. Điều khiển các động tác chủ động
D. Điều khiển các cảm giác tinh tế

Câu 25: Cảm giác đau được truyền qua:
A. Sợi thần kinh dẫn truyền rất chậm
B. Sợi thần kinh dẫn truyền nhanh
C. Các đầu tận thụ cảm nhanh
D. Các tế bào thần kinh cảm giác nằm trong tủy sống

Câu 26: Thể lưới nằm:
A. Trên vùng tháp của vỏ não
B. Trong thân não, kết nối tất cả các phần của hệ thần kinh
C. Trong vùng nền của não
D. Trong vùng hạch nền

Câu 27: Tính đặc hiệu của các cơ quan cảm giác là:
A. Mỗi cơ quan cảm giác chỉ có thể cảm nhận một loại kích thích duy nhất
B. Mỗi cơ quan cảm giác nhạy cảm với các kích thích từ môi trường khác nhau
C. Mỗi cơ quan cảm giác đều nhận mọi kích thích từ môi trường
D. Các cơ quan cảm giác chỉ cảm nhận các kích thích vô hại

Câu 28: Các tín hiệu từ ngoại vi được truyền từ các cơ quan thụ cảm lên não qua các trung gian là:
A. Các tế bào thần kinh cảm giác
B. Các cơ quan nội tạng
C. Các sợi thần kinh tự chủ
D. Các xung động thần kinh

Câu 29: Cảm giác chính là:
A. Sự phối hợp giữa các cơ quan cảm giác với vỏ não
B. Các tín hiệu từ ngoại vi gửi lên vỏ não
C. Các phản ứng tự động của cơ thể với ngoại cảnh
D. Quá trình ghi nhớ các hình ảnh trong vỏ não

Câu 30: Các cơ quan thụ cảm cảm nhận kích thích là:
A. Các tế bào thần kinh cảm giác có khả năng nhận dạng các kích thích của môi trường
B. Các tế bào thụ thể có khả năng phát sinh tín hiệu
C. Các tế bào cảm giác chỉ phản ứng với một loại kích thích duy nhất
D. Các tế bào cảm giác chỉ phản ứng với kích thích từ trong cơ thể

 

Related Posts

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: