Tổng hợp 200 các dạng trắc nghiệm vô cơ trong đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Hóa học

Làm bài thi

Đề thi trắc nghiệm vào Đại họcTổng hợp 200 các dạng trắc nghiệm vô cơ trong đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Hóa học là tài liệu chuyên sâu thuộc Tổng hợp các dạng trắc nghiệm có trong đề thi THPTQG – Môn Hóa học, đồng thời nằm trong chương trình ôn luyện chất lượng cao Đề thi trắc nghiệm vào Đại học. Với từ khóa chính tập trung vào phần Hóa học vô cơ, đây là phần kiến thức trọng yếu, thường chiếm khoảng 50% nội dung trong đề thi chính thức THPT Quốc gia, đòi hỏi học sinh phải hiểu sâu bản chất phản ứng và vận dụng linh hoạt.

Tài liệu này tổng hợp 200 dạng bài trắc nghiệm vô cơ được trích lọc từ các đề thi thử sát với đề thật của các trường chuyên, các sở giáo dục và trung tâm luyện thi uy tín. Các chuyên đề được bao phủ toàn diện gồm: bảng tuần hoàn – cấu tạo nguyên tử – liên kết hóa học; phản ứng oxi hóa – khử; các dãy phản ứng kim loại – phi kim; muối, bazơ, axit; chuỗi phản ứng và nhận biết chất; bài toán điện phân, tính toán hiệu suất,… Mỗi dạng bài đi kèm ví dụ minh họa, lời giải chi tiết và mẹo giải nhanh giúp học sinh luyện tập hiệu quả, bám sát xu hướng ra đề mới nhất.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn khám phá ngay bộ 200 câu hỏi này trong chuyên đề hóa vô cơ và rèn luyện kỹ năng giải đề để tự tin bước vào kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 với kết quả vượt mong đợi!

  • Số trang: 4 trang
  • Hình thức: 70% trắc nghiệm – 30% vận dụng
  • Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)

ĐỀ THI:

Câu 1: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Mg.
B. Al.
C. Fe.
D. Cu.

Câu 2: Số oxi hoá của crom (Cr) trong hợp chất Cr2O3
A. +6.
B. +2.
C. +3.
D. -2.

Câu 3: Chất nào sau đây là thành phần chính của quặng boxit?
A. Al2O3.
B. Fe2O3.
C. CaCO3.
D. NH4Cl.

Câu 4: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl?
A. Al.
B. Mg.
C. Fe.
D. Cu.

Câu 5: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư?
A. Al.
B. Fe.
C. Na.
D. Mg.

Câu 6: Chất nào sau đây không phải chất điện li?
A. HCl.
B. NaOH.
C. C2H5OH.
D. CH3COOH.

Câu 7: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. NaCl.
B. Ca(OH)2.
C. HCl.
D. KNO3.

Câu 8: Công thức của sắt(II) hidroxit là
A. Fe(OH)3.
B. Fe2O3.
C. FeO.
D. Fe(OH)2.

Câu 9: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe.
B. Cu.
C. Al.
D. Ag.

Câu 10: Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: Fe2+ + 2OH → Fe(OH)2?
A. FeSO4 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2 + BaSO4.
B. Fe(NO3)2 + 2KOH → Fe(OH)2 + 2KNO3.
C. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl.
D. Fe(NO3)2 + Mg(OH)2 → Fe(OH)2 + Mg(NO3)2.

Câu 11: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. NaOH.
B. HCl.
C. NaCl.
D. Al(OH)3.

Câu 12: Khí nào sau đây được tạo thành từ bình chữa cháy phun vào đám cháy?
A. O2.
B. CO.
C. H2.
D. CO2.

Câu 13: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
A. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.
B. 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe.
C. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2.
D. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2.

Câu 14: Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo ra hỗn hợp muối?
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Al2O3.
D. Fe3O4.

Câu 15: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. NaCl.
B. HCl.
C. Na2SO4.
D. NaOH.

Câu 16: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch FeCl2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là
A. Fe(OH)3.
B. FeO.
C. Fe(OH)2.
D. Fe2O3.

Câu 17: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Mg.
B. Al.
C. Na.
D. Fe.

Câu 18: Cho các kim loại sau: Al, Mg, Cu, Fe. Kim loại có tính dẻo cao nhất là
A. Al.
B. Mg.
C. Cu.
D. Fe.

Câu 19: Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí?
A. NaOH và HCl.
B. BaCl2 và Na2SO4.
C. NaCl và AgNO3.
D. Na2CO3 và HCl.

Câu 20: Cho các kim loại: Li, Na, K, Rb, Cs. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. Li.
B. K.
C. Na.
D. Cs.

Câu 21: Dung dịch FeSO4 không phản ứng với kim loại nào sau đây?
A. Zn.
B. Al.
C. Mg.
D. Cu.

Câu 22: Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Na.
B. Ca.
C. K.
D. Mg.

Câu 23: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. AlCl3 và Na2CO3.
B. NaAlO2 và HCl.
C. NaCl và AgNO3.
D. NaHSO4 và MgCl2.

Câu 24: Số oxi hóa của crom (Cr) trong ion CrO42-
A. +2.
B. +3.
C. +4.
D. +6.

Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(a) Tính cứng của nước cứng tạm thời gây nên bởi các muối Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
(b) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+.
(c) Có thể làm mềm nước cứng tạm thời bằng dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ.
(d) Có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu bằng dung dịch Na2CO3.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 26: Hoà tan Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với Cu thu được sản phẩm là
A. FeSO4 và CuSO4.
B. Fe2(SO4)3 và CuSO4.
C. Fe, Cu và H2SO4.
D. FeSO4, CuSO4 và H2SO4.

Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3 thu được hai loại kết tủa.
B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
C. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lục phương.
D. Corinđon có thành phần chính là nhôm oxit.

Câu 28: Khi điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), ở anot xảy ra quá trình nào sau đây?
A. Oxi hóa ion Cl.
B. Khử ion Cl.
C. Oxi hóa phân tử H2O.
D. Khử ion Na+.

Câu 29: Cho các kim loại: K, Al, Fe, Cu. Số kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 30: Sắt tây là sắt tráng kim loại nào sau đây?
A. Zn.
B. Cr.
C. Ni.
D. Sn.

Câu 31: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na.
B. K.
C. Al.
D. Ca.

Câu 32: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. Al2O3.
B. NaHCO3.
C. Al(OH)3.
D. Al.

Câu 33: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Cr.
B. W.
C. Fe.
D. Cu.

Câu 34: Chất nào sau đây được dùng để bó bột khi xương bị gãy?
A. Đá vôi.
B. Thạch cao sống.
C. Thạch cao khan.
D. Thạch cao nung.

Câu 35: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là
A. ns2.
B. ns1.
C. ns2np1.
D. (n-1)dxnsy.

Câu 36: Trong quá trình ăn mòn điện hoá hợp kim Cu-Fe (để trong không khí ẩm), nhận xét nào sau đây đúng?
A. Ion H+ bị khử.
B. Fe bị oxi hoá, Cu bị khử.
C. Cu bị oxi hoá, Fe bị khử.
D. Fe bị oxi hoá, O2 bị khử.

Câu 37: Hợp chất nào sau đây của crom không có màu xanh?
A. CrCl2.
B. CrSO4.
C. Cr(OH)2.
D. CrO3.

Câu 38: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Corinđon là tinh thể Al2O3 ngậm nước.
C. Cho dung dịch HCl dư vào NaAlO2 thu được kết tủa keo trắng.
D. Kim loại Al tan trong dung dịch NaOH dư.

Câu 39: Cho dãy các chất: FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Số chất trong dãy bị oxi hoá bởi dung dịch HNO3 loãng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 40: Cho các phát biểu sau:
(a) Sắt là kim loại nặng, màu trắng hơi xám, có tính nhiễm từ.
(b) Niken được mạ lên sắt để chống gỉ, làm đồ trang sức.
(c) Crom là kim loại cứng nhất, có thể rạch được thuỷ tinh.
(d) Đồng là kim loại dẫn điện tốt nhất trong các kim loại.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.

Câu 41: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, MgO, Al2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm
A. Cu, MgO, Al.
B. Cu, Mg, Al2O3.
C. Cu, MgO, Al2O3.
D. CuO, MgO, Al2O3.

Câu 42: Trường hợp nào sau đây tạo ra hai muối?
A. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.
B. Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
C. Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
D. Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.

Câu 43: Nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Na2CO3. Hiện tượng xảy ra là
A. chỉ có khí thoát ra.
B. không có khí thoát ra.
C. có kết tủa trắng.
D. lúc đầu không có khí, sau đó có khí thoát ra.

Câu 44: Cho các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất có tính lưỡng tính là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 45: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Al.
B. Mg.
C. K.
D. Fe.

Câu 46: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2?
A. Cu.
B. Ag.
C. Mg.
D. Au.

Câu 47: Số oxi hóa của sắt trong hợp chất Fe2(SO4)3
A. +2.
B. 0.
C. +3.
D. +8/3.

Câu 48: Công thức của thạch cao sống là
A. CaSO4.H2O.
B. CaSO4.
C. CaSO4.2H2O.
D. MgSO4.2H2O.

Câu 49: Trong các chất sau, chất nào không phải là chất điện li?
A. HCl.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. C6H12O6.

Câu 50: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Na.
B. K.
C. Mg.
D. Cu.

Câu 51: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. NaOH loãng.
B. H2SO4 loãng.
C. HCl loãng.
D. HNO3 đặc, nguội.

Câu 52: Chất nào sau đây là thành phần chính của vôi sống?
A. CaCO3.
B. Ca(OH)2.
C. CaO.
D. CaSO4.

Câu 53: Cho kim loại Fe lần lượt tác dụng với các dung dịch: FeCl3, HCl, CuSO4, HNO3 loãng. Số trường hợp phản ứng tạo ra muối sắt(II) là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 54: Nước cứng là nước chứa nhiều các ion nào sau đây?
A. Na+, K+.
B. Cl, SO42-.
C. Al3+, Fe3+.
D. Ca2+, Mg2+.

Câu 55: Cho dãy các kim loại: Cu, Zn, Fe, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. Cu.
B. Zn.
C. Fe.
D. Al.

Câu 56: Cặp chất nào sau đây gây ra tính cứng vĩnh cửu của nước?
A. CaCl2, Ca(HCO3)2.
B. MgCl2, Mg(HCO3)2.
C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
D. MgCl2, CaSO4.

Câu 57: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Cr (Z = 24) là
A. [Ar]4s23d4.
B. [Ar]3d44s2.
C. [Ar]3d54s1.
D. [Ar]4s13d5.

Câu 58: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)3.
B. Al(OH)3.
C. Zn(OH)2.
D. Mg(OH)2.

Câu 59: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Cu2+.
B. Fe3+.
C. Fe2+.
D. Ag+.

Câu 60: Phản ứng nào sau đây không tạo ra hai muối?
A. CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O.
B. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O.
C. Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O.
D. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.

Câu 61: Cho các phát biểu sau:
(a) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa trắng.
(b) Kim loại Cu tan được trong dung dịch FeCl3.
(c) Hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong nước dư.
(d) Đốt dây sắt trong khí clo thu được muối sắt(II).
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.

Câu 62: Cho các chất sau: Al, Fe, Cu, khí Cl2, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3 loãng. Số chất tác dụng được với dung dịch FeCl2
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.

Câu 63: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2O3, CrO, Zn(OH)2, NaHCO3, Fe(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính theo Bronsted là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.

Câu 64: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Ngâm lá kẽm trong dung dịch CuSO4.
(b) Ngâm lá đồng trong dung dịch FeCl3.
(c) Ngâm lá sắt trong dung dịch HCl loãng.
(d) Ngâm lá nhôm trong dung dịch NaOH loãng.
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.

Câu 65: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: NaOH, Na2SO4, HCl, KHSO4, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng tạo ra kết tủa là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.

Câu 66: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Rb.

Câu 67: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al.
B. Mg.
C. Ca.
D. K.

Câu 68: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. H2O.
B. C2H5OH.
C. NaCl.
D. CH3COOH.

Câu 69: Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây?
A. Na2O.
B. CaO.
C. MgO.
D. CuO.

Câu 70: Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu?
A. NaCl.
B. H2SO4.
C. Ca(OH)2.
D. Na2CO3.

Câu 71: Công thức hoá học của phèn chua là
A. K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O.
B. (NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O.
C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 72: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính?
A. Na2O.
B. FeO.
C. Cr2O3.
D. CaO.

Câu 73: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(III)?
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. CuSO4.
D. HNO3 đặc, nóng.

Câu 74: Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong dung dịch?
A. NaOH và NaCl.
B. HCl và NaNO3.
C. NaHCO3 và HCl.
D. CuSO4 và MgCl2.

Câu 75: Công thức hoá học của crom(III) sunfat là
A. CrSO4.
B. Cr2(SO4)3.
C. Cr2(SO4)3.
D. Cr(SO4)2.

Câu 76: Hiện tượng Trái Đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây?
A. Khí Cl2.
B. Khí SO2.
C. Khí CO2.
D. Khí NH3.

Câu 77: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ
A. có kết tủa trắng xuất hiện.
B. có bọt khí thoát ra.
C. có kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
D. không có hiện tượng gì.

Câu 78: Cho kim loại Cu lần lượt vào các dung dịch: FeCl3, MgCl2, Fe(NO3)2, H2SO4 loãng. Số trường hợp xảy ra phản ứng hoá học là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.

Câu 79: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại Al tan được trong dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 đặc nguội.
B. Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
C. Trong môi trường kiềm, muối crom(III) có tính khử và bị các chất oxi hoá mạnh chuyển thành muối crom(VI).
D. Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH loãng và dung dịch NH3.

Câu 80: Dãy gồm các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là:
A. Fe, Cu, Ag.
B. Mg, Zn, Cu.
C. Al, Fe, Cr.
D. Ba, Fe, Ag.

Câu 81: Trong các kim loại sau, kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. Na.
B. K.
C. Rb.
D. Cs.

Câu 82: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na.
B. K.
C. Rb.
D. Ca.

Câu 83: Sắt có số oxi hoá +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe2(SO4)3.
B. Fe(OH)3.
C. Fe2O3.
D. FeCl2.

Câu 84: Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu?
A. HCl.
B. Ca(OH)2.
C. Na3PO4.
D. H2SO4.

Câu 85: Công thức hoá học của sắt(III) oxit là
A. FeO.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. Fe(OH)3.

Câu 86: Phương pháp điều chế kim loại kiềm là
A. nhiệt luyện.
B. thuỷ luyện.
C. điện phân dung dịch.
D. điện phân nóng chảy.

Câu 87: Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. NaOH.
D. H2SO4 đặc, nguội.

Câu 88: Ion nào sau đây có tính oxi hoá yếu nhất?
A. Ag+.
B. Cu2+.
C. Fe3+.
D. Mg2+.

Câu 89: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được oxit kim loại nào sau đây?
A. MgO.
B. Al2O3.
C. FeO.
D. CaO.

Câu 90: Số oxi hoá của crom trong hợp chất CrO3
A. +2.
B. +3.
C. +4.
D. +6.

Câu 91: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hoá xanh?
A. NaCl.
B. Na2SO4.
C. HCl.
D. NaOH.

Câu 92: Cho kim loại Mg vào dung dịch FeCl3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa
A. MgCl2, FeCl3.
B. MgCl2, FeCl2.
C. MgCl2, FeCl3, FeCl2.
D. MgCl2.

Câu 93: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 94: Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại Al và Cr đều tan trong dung dịch HCl.
(b) Kim loại Cu oxi hoá được Fe3+ trong dung dịch.
(c) Cho kim loại Mg vào dung dịch FeCl2 dư thu được kim loại Fe.
(d) Hỗn hợp Ba và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong nước dư.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.

Câu 95: Cho các dung dịch sau: Ba(OH)2, Na2CO3, NaCl, Na2SO4. Số dung dịch phản ứng được với dung dịch Ba(HCO3)2
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 96: Hiện tượng nào sau đây mô tả không đúng?
A. Thổi khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 thấy xuất hiện kết tủa trắng.
B. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện kết tủa trắng.
C. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện kết tủa trắng.
D. Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa trắng và kết tủa xanh.

Câu 97: Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Fe, Cu. Số kim loại trong dãy tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 98: Cho các chất sau: Al, Cr, Al2O3, Cr2O3, Cr(OH)3. Số chất tan được trong dung dịch NaOH loãng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.

Câu 99: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Điện phân NaCl nóng chảy.
(2) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ).
(3) Cho khí H2 dư qua bột Fe2O3 nung nóng.
(4) Cho kim loại Na vào dung dịch MgSO4 dư.
Số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 100: Cho các phát biểu sau:
(a) Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
(b) Đồng có khả năng tan trong dung dịch Fe2(SO4)3.
(c) Gang là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2% đến 5%.
(d) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được hai loại kết tủa.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 101: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg.
B. Ca.
C. Al.
D. Na.

Câu 102: Công thức của nhôm hidroxit là
A. Al2O3.
B. NaAlO2.
C. Al(OH)3.
D. AlCl3.

Câu 103: Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng tạm thời của nước?
A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
B. MgCl2, CaSO4.
C. CaCl2, Mg(HCO3)2.
D. MgCl2, Ca(HCO3)2.

Câu 104: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch chất nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. HNO3 đặc, nóng (dư).
B. Cl2 (dư).
C. H2SO4 (loãng).
D. Mg(NO3)2.

Câu 105: Chất nào sau đây là thành phần chính của đá vôi?
A. CaSO4.
B. MgCO3.
C. NaCl.
D. CaCO3.

Câu 106: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hoá yếu nhất?
A. Fe2+.
B. Fe3+.
C. Mg2+.
D. Cu2+.

Câu 107: Công thức hoá học của natri đicromat là
A. Na2CrO4.
B. Na2Cr2O7.
C. Cr2O3.
D. CrO3.

Câu 108: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong môi trường kiềm, ion CrO42- chuyển hoá thành ion Cr2O72-.
B. CrO3 là oxit axit, tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit.
C. Cr(OH)3 là hidroxit lưỡng tính, tan được trong dung dịch axit và dung dịch kiềm.
D. Kim loại Cr có độ cứng lớn nhất trong các kim loại.

Câu 109: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Mg.
B. Fe.
C. Al.
D. Ba.

Câu 110: Cho dãy các kim loại: Na, K, Mg, Be. Số kim loại trong dãy tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.

Câu 111: Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + dung dịch HI dư → sản phẩm. Sản phẩm gồm
A. FeI3, I2, H2O.
B. FeI2, H2O.
C. FeI2, FeI3, H2O.
D. FeI2, I2, H2O.

Câu 112: Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại Al và Cr bền trong không khí và nước do có lớp màng oxit bảo vệ.
(b) Ở nhiệt độ cao, kim loại Mg khử được CO2.
(c) Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương.
(d) Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép, người ta gắn vào đó tấm kim loại Mg.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.

Câu 113: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(b) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(c) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.

Câu 114: Cho các cặp oxi hoá – khử sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion kim loại là:
A. Fe2+ < Cu2+ < Fe3+.
B. Fe3+ < Cu2+ < Fe2+.
C. Fe2+ < Fe3+ < Cu2+.
D. Cu2+ < Fe2+ < Fe3+.

Câu 115: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na và K vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được (m + 7,1) gam muối khan. Giá trị của m là
A. 3,1.
B. 6,2.
C. 4,6.
D. 7,7.

Câu 116: Số electron lớp ngoài cùng của các kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 117: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Na.
B. Ca.
C. Al.
D. Fe.

Câu 118: Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2. X là
A. Cu.
B. Ag.
C. Al.
D. Au.

Câu 119: Chất nào sau đây bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại?
A. NaHCO3.
B. CaCO3.
C. Fe(OH)3.
D. NH4Cl.

Câu 120: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH?
A. K.
B. Al.
C. Mg.
D. Ba.

Câu 121: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Dung dịch NaHCO3 và dung dịch Ba(OH)2.
B. Dung dịch FeCl2 và dung dịch AgNO3.
C. Dung dịch NaAlO2 và dung dịch HCl.
D. Dung dịch NaCl và dung dịch Ca(OH)2.

Câu 122: Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. CaO.
B. K2O.
C. CrO3.
D. Al2O3.

Câu 123: Kim loại crom tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, nóng tạo ra sản phẩm là
A. Cr2(SO4)3 và H2.
B. CrSO4 và H2O.
C. CrSO4 và H2.
D. Cr2(SO4)3 và H2O.

Câu 124: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với kim loại Fe?
A. MgCl2.
B. CaCl2.
C. ZnCl2.
D. CuCl2.

Câu 125: Sắt có số oxi hoá +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeO.
B. Fe3O4.
C. Fe(OH)2.
D. Fe(NO3)3.

Câu 126: Chất nào sau đây dùng để khử chua đất trồng trọt?
A. NaCl.
B. CaCO3.
C. CaSO4.
D. CaO.

Câu 127: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. đá vôi.
B. thạch cao nung.
C. thạch cao khan.
D. thạch cao sống.

Câu 128: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cu2+?
A. Fe2+.
B. Mg2+.
C. Ca2+.
D. Fe3+.

Câu 129: Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được khí T và còn lại phần không tan G. Muối X và Y tương ứng là
A. BaCl2 và K2SO4.
B. BaS và FeCl2.
C. Na2CO3 và BaCl2.
D. Ba(HCO3)2 và Na2SO4.

Câu 130: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại Al tan được trong dung dịch Ba(OH)2.
B. Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc.
C. Kim loại Al dẫn điện tốt hơn kim loại Fe.
D. Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy AlCl3.

Câu 131: Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt(III).
(b) Dung dịch NaHCO3 làm quỳ tím hóa xanh.
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thu được kết tủa.
(d) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
(e) Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong dầu hỏa.
Số phát biểu đúng là:
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 132: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. K.
B. Na.
C. Ca.
D. Al.

Câu 133: Oxit nào sau đây không phải là oxit axit?
A. SO2.
B. CO2.
C. N2O5.
D. Na2O.

Câu 134: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Ag.
B. Cu.
C. Fe.
D. Pt.

Câu 135: Kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?
A. K.
B. Na.
C. Ca.
D. Be.

Câu 136: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. Al2O3.
B. NaHCO3.
C. Al(OH)3.
D. AlCl3.

Câu 137: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hoá mạnh nhất?
A. Na+.
B. K+.
C. Ca2+.
D. Ag+.

Câu 138: Để làm mềm nước cứng có chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3, Cl, SO42-, người ta thường dùng
A. dung dịch Ca(OH)2.
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch Na2CO3.
D. dung dịch NaCl.

Câu 139: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm
A. Fe(NO3)2, AgNO3.
B. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.
C. Fe(NO3)3, AgNO3.
D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3.

Câu 140: Kim loại nào sau đây cứng nhất?
A. W.
B. Fe.
C. Cr.
D. Cu.

Câu 141: Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(OH)2 tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây?
A. NaCl.
B. KNO3.
C. NaHCO3.
D. KCl.

Câu 142: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là
A. H2S.
B. AgNO3.
C. NaNO3.
D. NaOH.

Câu 143: Phương pháp thích hợp để điều chế kim loại Mg từ MgCl2
A. điện phân dung dịch MgCl2.
B. nhiệt phân MgCl2.
C. dùng kim loại K khử ion Mg2+ trong dung dịch MgCl2.
D. điện phân MgCl2 nóng chảy.

Câu 144: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. Cu + 2FeCl3 (dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2.
B. Fe + 2HCl (dung dịch) → FeCl2 + H2.
C. 2Ag + 2HCl (dung dịch) → 2AgCl + H2.
D. Fe + CuSO4 (dung dịch) → FeSO4 + Cu.

Câu 145: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại nhôm tan được trong dung dịch Ba(OH)2.
B. Kim loại bari tan được trong dung dịch NaCl.
C. Kim loại đồng tan được trong dung dịch FeCl3.
D. Kim loại kẽm tan được trong dung dịch H2SO4 loãng.

Câu 146: Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là
A. Al.
B. Cu.
C. Fe.
D. Ag.

Câu 147: Cho các kim loại: Fe, Cu, Al, Mg. Kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Fe.
B. Cu.
C. Al.
D. Mg.

Câu 148: Công thức hoá học của magie clorua là
A. MgSO4.
B. MgO.
C. Mg(OH)2.
D. MgCl2.

Câu 149: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. K.
B. Ba.
C. Al.
D. Fe.

Câu 150: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?
A. MgCl2.
B. AlCl3.
C. Al2O3.
D. NaCl.

Câu 151: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al bị thụ động hoá bởi dung dịch
A. H2SO4 loãng.
B. NaOH loãng.
C. HCl loãng.
D. H2SO4 đặc, nguội.

Câu 152: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào vỏ tàu (phần chìm trong nước) những tấm kim loại
A. Cu.
B. Zn.
C. Pb.
D. Sn.

Câu 153: Crom(III) oxit (Cr2O3) là chất rắn có màu
A. da cam.
B. vàng.
C. đỏ thẫm.
D. xanh lục.

Câu 154: Nước cứng tạm thời chứa các ion: Ca2+, Mg2+
A. Cl.
B. SO42-.
C. HCO3.
D. NO3.

Câu 155: Cho khí CO dư đi qua ống sứ đựng hỗn hợp Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn gồm
A. Al, Mg, Fe, Cu.
B. Al2O3, MgO, Fe, Cu.
C. Al2O3, Mg, Fe, Cu.
D. Al, MgO, Fe, Cu.

Câu 156: Dung dịch FeSO4 không làm mất màu dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch KMnO4 trong H2SO4 loãng.
B. Dung dịch K2Cr2O7 trong H2SO4 loãng.
C. Nước brom.
D. Dung dịch CuCl2.

Câu 157: Cho các phát biểu sau:
(a) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
(b) Cho Cu vào dung dịch FeCl3 dư, thu được kim loại Fe.
(c) Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hoả.
(d) Bột Al2O3 trộn với bột Fe dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.
Số phát biểu đúng là:
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.

Câu 158: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100 ml dung dịch X chứa các ion: NH4+, SO42-, NO3 thì có 23,3 gam một kết tủa được tạo ra và đun nóng thì có 6,72 lít (đktc) một chất khí bay ra. Nồng độ mol/l của (NH4)2SO4 trong dung dịch X là:
A. 2M.
B. 1M.
C. 3M.
D. 1,5M.

Câu 159: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học?
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Cho kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
C. Sục khí H2S vào dung dịch ZnSO4.
D. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.

Câu 160: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe(NO3)3 → X → Fe2O3 → Y → Fe(NO3)3. Các chất X, Y có thể lần lượt là:
A. FeO, Fe(NO3)2.
B. Fe(OH)3, FeO.
C. Fe(OH)3, Fe.
D. Fe2(SO4)3, Fe.

Câu 161: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Fe.
B. Al.
C. Mg.
D. Ca.

Câu 162: Ở nhiệt độ thường, dung dịch NaHCO3 phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây?
A. KCl.
B. KOH.
C. K2SO4.
D. KNO3.

Câu 163: Crom(III) oxit là chất rắn màu
A. đỏ thẫm.
B. da cam.
C. lục thẫm.
D. vàng.

Câu 164: Công thức hoá học của sắt(II) clorua là
A. FeCl3.
B. Fe2O3.
C. FeCl2.
D. FeO.

Câu 165: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
B. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
C. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu.
D. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2.

Câu 166: Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch natri aluminat (NaAlO2), thu được
A. Al(OH)3.
B. NaCl.
C. AlCl3.
D. NaCl và AlCl3.

Câu 167: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSO4?
A. Mg.
B. Fe.
C. Al.
D. Ag.

Câu 168: Chất nào sau đây không làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời?
A. NaOH.
B. Na2CO3.
C. Ca(OH)2.
D. NaCl.

Câu 169: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong
A. nước.
B. dung dịch HCl.
C. ancol etylic.
D. dầu hoả.

Câu 170: Kim loại nào sau đây được dùng trong tế bào quang điện?
A. Na.
B. Mg.
C. Cs.
D. Al.

Câu 171: Hoà tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được với chất nào sau đây?
A. NaCl.
B. MgSO4.
C. Al.
D. KMnO4.

Câu 172: Cho các phát biểu sau:
(a) Crom là kim loại rất cứng, có thể dùng cắt thuỷ tinh.
(b) Nhôm và crom đều bị thụ động hoá trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
(c) Crom có tính khử mạnh hơn sắt.
(d) Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ mol.
Số phát biểu đúng là:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.

Câu 173: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.

Câu 174: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Mg vào dung dịch FeCl3 dư.
(b) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(c) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(d) Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.

Câu 175: Cho các phát biểu sau về ăn mòn kim loại:
(a) Ăn mòn hoá học phát sinh dòng điện.
(b) Kim loại có tính khử càng mạnh thì bị ăn mòn càng nhanh.
(c) Nối thanh kẽm với vỏ tàu thuỷ làm bằng thép thì vỏ tàu thuỷ sẽ được bảo vệ.
(d) Để đồ vật bằng thép ngoài không khí ẩm thì xảy ra ăn mòn điện hoá học.
Số phát biểu đúng là:
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.

Câu 176: Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. CaO.
B. Al2O3.
C. CO2.
D. Na2O.

Câu 177: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. H2O.
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. NaOH.

Câu 178: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Na.
B. Mg.
C. Ca.
D. Fe.

Câu 179: Công thức của sắt(III) hidroxit là
A. FeO.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. Fe2O3.

Câu 180: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Cu.
B. Mg.
C. Al.
D. Fe.

Câu 181: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. Al2O3.
B. Al(OH)3.
C. NaHCO3.
D. NaCl.

Câu 182: Công thức hoá học của thạch cao nung là
A. CaSO4.H2O.
B. CaSO4.2H2O.
C. CaCO3.
D. CaSO4.

Câu 183: Sắt(II) sunfat có công thức là
A. Fe2(SO4)3.
B. FeSO4.
C. FeS.
D. FeSO3.

Câu 184: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Na.
B. Li.
C. K.
D. Cs.

Câu 185: Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch kiềm?
A. Mg.
B. Cu.
C. Al.
D. Fe.

Câu 186: Chất nào sau đây dùng để làm mềm nước cứng có tính cứng vĩnh cửu?
A. Ca(OH)2.
B. HCl.
C. Na3PO4.
D. NaNO3.

Câu 187: Oxit nào sau đây bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao?
A. Al2O3.
B. CaO.
C. MgO.
D. Fe2O3.

Câu 188: Chất X có các tính chất sau: (1) Tác dụng với dung dịch HCl; (2) Tác dụng với dung dịch NaOH; (3) Bị nhiệt phân. Chất X là
A. AlCl3.
B. Al2O3.
C. Al(OH)3.
D. Al.

Câu 189: Dung dịch FeSO4 không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch BaCl2.
C. Dung dịch H2SO4 loãng.
D. Kim loại Mg.

Câu 190: Trong các kim loại sau, kim loại nào có tính khử mạnh nhất?
A. Cu.
B. Ag.
C. Fe.
D. Al.

Câu 191: Dung dịch CrO3 trong nước có môi trường
A. axit.
B. bazơ.
C. lưỡng tính.
D. trung tính.

Câu 192: Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Na2CrO4 thì dung dịch chuyển sang màu
A. vàng.
B. da cam.
C. xanh lục.
D. không màu.

Câu 193: Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ.
(b) Lưu huỳnh, photpho, etanol đều bốc cháy khi tiếp xúc CrO3.
(c) Ion Fe2+ oxi hoá được Cu.
(d) Kim loại crom có độ cứng lớn nhất trong các kim loại.
Số phát biểu đúng là:
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.

Câu 194: Hoà tan hoàn toàn Fe2O3 vào dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch X lần lượt tác dụng với các chất: Cu, NaOH, Na2CO3, AgNO3. Số phản ứng hoá học xảy ra là:
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.

Câu 195: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(c) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
(d) Cho bột Fe vào dung dịch CuSO4 dư.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 196: Cho dãy các oxit: Na2O, CaO, Al2O3, MgO, CrO3. Số oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.

Câu 197: Cho các phát biểu sau:
(a) Để loại bỏ tính cứng tạm thời của nước, có thể dùng dung dịch Ca(OH)2.
(b) Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải.
(c) Kim loại Al và Cr tan được trong dung dịch NaOH đặc, nóng.
(d) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, sau đó nhỏ tiếp dung dịch KMnO4 thấy dung dịch KMnO4 mất màu.
Số phát biểu đúng là:
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.

Câu 198: Cho các phản ứng sau:
(1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
(2) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
(3) Fe3O4 + 4H2SO4 loãng → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
(4) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
(5) Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
Số phản ứng trong đó Fe đóng vai trò chất khử là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.

Câu 199: Cho dung dịch Ba(OH)2 lần lượt vào các dung dịch: NaHCO3, KHSO4, MgCl2, FeCl3, AlCl3. Số trường hợp tạo ra kết tủa là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.

Câu 200: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(a) X + dung dịch NaOH (đặc, nóng, dư) → Y + Z + T
(b) Y + dung dịch H2SO4 → X + G + H2O
(c) Z + Ag → K
(d) T + dung dịch HCl → L
Biết X là đơn chất phi kim phổ biến; Y, Z, T, G, K, L là các chất vô cơ khác nhau. Chất L là
A. NaClO3.
B. NaClO4.
C. HClO3.
D. HClO.

Mục đích tổ chức kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2025 là gì?

Căn cứ theo các văn bản chỉ đạo và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo, kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2025 được tổ chức nhằm các mục đích chính sau:

– Đánh giá kết quả học tập của học sinh sau 12 năm học theo chương trình giáo dục phổ thông mới.
– Lấy kết quả thi để xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông và làm căn cứ cho các cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng tuyển sinh.
– Góp phần đánh giá chất lượng giáo dục tại các địa phương và trên phạm vi cả nước, làm cơ sở để điều chỉnh nội dung, phương pháp giảng dạy trong nhà trường.

Thí sinh thi tốt nghiệp THPT năm 2025 có bắt buộc phải thi môn Hóa học không?

Theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thí sinh dự thi kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2025 phải tham gia 3 bài thi bắt buộc: Toán, Ngữ văn và Ngoại ngữ.

Ngoài ra, thí sinh sẽ lựa chọn một trong hai bài thi tổ hợp:

Tổ hợp Khoa học Tự nhiên (KHTN): gồm các môn Vật lí, Hóa học, Sinh học.
Tổ hợp Khoa học Xã hội (KHXH): gồm các môn Lịch sử, Địa lí, Giáo dục công dân (đối với học sinh chương trình GDPT).

Trong tổ hợp KHTN, môn Hóa học là một trong ba môn thi thành phần. Thí sinh không bắt buộc phải thi môn Hóa học nếu không đăng ký bài thi KHTN, trừ khi môn này cần thiết cho xét tốt nghiệp hoặc phục vụ mục tiêu xét tuyển đại học, cao đẳng.

Tài liệu “Tổng hợp 200 các dạng trắc nghiệm vô cơ trong đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Hóa học” được biên soạn nhằm hỗ trợ thí sinh ôn luyện hiệu quả phần hóa học vô cơ – một phần trọng tâm trong chương trình lớp 12. Tài liệu bao gồm các dạng bài phổ biến thường gặp trong đề thi thử và đề chính thức, giúp học sinh nắm chắc kiến thức lý thuyết, phản ứng đặc trưng, nhận biết chất và bài tập định lượng. Đây là nguồn tài liệu ôn tập cần thiết cho học sinh đang hướng tới kết quả cao trong kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2025.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: