Đề thi trắc nghiệm vào Đại học – Tổng hợp 200 câu trắc nghiệm ôn thi tốt THPT 2025 môn Hóa học là một tài liệu trọng yếu trong chuyên mục Tổng hợp các dạng trắc nghiệm có trong đề thi THPTQG – Môn Hóa học, thuộc chương trình ôn tập chuyên sâu Đề thi vào Đại học. Với từ khóa chính bao quát toàn bộ chương trình Hóa học lớp 12, tài liệu này được thiết kế nhằm giúp học sinh hệ thống hóa kiến thức và làm quen với đa dạng dạng bài trắc nghiệm thường gặp trong các đề thi chính thức.
Bộ 200 câu hỏi được biên soạn khoa học, chia theo từng chuyên đề như: điện hóa học, kim loại – phi kim, este – lipit, amin – amino axit – protein, polime, cacbohiđrat, phản ứng oxi hóa – khử, cân bằng hóa học, dung dịch,… Các câu hỏi trải dài từ mức độ nhận biết – thông hiểu đến vận dụng – vận dụng cao, phù hợp với mọi đối tượng học sinh đang trong giai đoạn nước rút ôn thi tốt nghiệp THPT 2025.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn bắt đầu ôn tập với bộ câu hỏi này và kiểm tra ngay năng lực của bạn để sẵn sàng bước vào kỳ thi quan trọng sắp tới!
- Số trang: 4 trang
- Hình thức: 70% trắc nghiệm – 30% vận dụng
- Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ THI:
Câu 1: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. K.
B. Mg.
C. Al.
D. Fe.
Câu 2: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Mg.
B. Ca.
C. Al.
D. Fe.
Câu 3: Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây?
A. FeO.
B. CaO.
C. Na2O.
D. Al2O3.
Câu 4: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Ca.
B. Na.
C. Fe.
D. Al.
Câu 5: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NaOH loãng.
B. H2SO4 loãng.
C. HCl loãng.
D. H2SO4 đặc, nguội.
Câu 6: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: CaCl2, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 7: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại
A. Cu.
B. Pb.
C. Zn.
D. Sn.
Câu 8: Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3 là
A. +3.
B. +2.
C. +6.
D. -2.
Câu 9: Công thức của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe(OH)2.
B. Fe(OH)3.
C. FeO.
D. Fe2O3.
Câu 10: Nước cứng là nước chứa nhiều ion nào sau đây?
A. Na+, K+.
B. Al3+, Fe3+.
C. Ca2+, Mg2+.
D. Cl–, SO42-.
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được với chất nào sau đây?
A. Dung dịch BaCl2.
B. Khí Cl2.
C. Dung dịch NaOH.
D. Cu.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại xesi được dùng làm tế bào quang điện.
B. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
C. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
D. Trong các hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1.
Câu 13: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime tổng hợp là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp, thu được 0,3 mol CO2 và 0,425 mol H2O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với Na dư, thu được 0,125 mol H2. Công thức của hai ancol là
A. C3H7OH và C4H9OH.
B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H5OH và C4H7OH.
D. CH3OH và C2H5OH.
Câu 15: Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo X, thu được 1 mol glixerol và 3 mol natri oleat. Công thức của X là
A. (C17H33COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5.
D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 16: Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. Metylamin.
B. Phenylamin.
C. Đimetylamin.
D. Isopropylamin.
Câu 17: Trong phân tử peptit Gly-Ala-Val, amino axit đầu N là
A. Glyxin.
B. Alanin.
C. Valin.
D. Axit glutamic.
Câu 18: Cho các dung dịch sau: fructozơ, glucozơ, etylen glicol, saccarozơ. Số dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 19: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng, thu được ancol metylic và chất hữu cơ Y. Tên gọi của X là
A. metyl axetat.
B. etyl axetat.
C. metyl propionat.
D. propyl fomat.
Câu 20: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?
A. Glyxin.
B. Alanin.
C. Axit glutamic.
D. Lysin.
Câu 21: Chất nào sau đây là monosaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Glucozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 22: Chất X có công thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. anilin.
B. metylamin.
C. amoniac.
D. đimetylamin.
Câu 23: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. NaOH.
B. NaCl.
C. HCl.
D. H2SO4 loãng.
Câu 24: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,4.
B. 18,0.
C. 11,25.
D. 22,5.
Câu 25: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y chứa (m + 30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 36,5) gam muối. Giá trị của m là
A. 112,2.
B. 171,0.
C. 123,8.
D. 165,6.
Câu 26: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở, là đồng phân cấu tạo của nhau. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 6,272 lít O2 (đktc), thu được 10,12 gam CO2 và 4,14 gam H2O. Đun nóng m gam X với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn khan Y và ancol Z. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,008 lít H2 (đktc). Khối lượng của Y là
A. 11,52 gam.
B. 12,18 gam.
C. 13,86 gam.
D. 15,30 gam.
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
(b) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,…
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng xà phòng hóa.
(d) Metyl axetat, tristearin đều là este.
(e) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(f) Dung dịch saccarozơ có phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 28: Cho 15 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 16,8 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là
A. 46%.
B. 64%.
C. 36%.
D. 54%.
Câu 29: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na và Ba vào nước dư, thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí H2 (đktc). Trung hòa dung dịch Y cần V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 100.
B. 400.
C. 200.
D. 300.
Câu 30: Cho 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch X và 1,68 lít khí N2O (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 106,5.
B. 112,65.
C. 99,75.
D. 114,75.
Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 1,12.
Câu 32: Cho luồng khí CO (dư) đi qua ống sứ đựng 16 gam Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Fe. Giá trị của m là
A. 5,6.
B. 8,4.
C. 11,2.
D. 16,8.
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot.
(b) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, thu được kim loại Fe.
(c) Thạch cao nung có công thức là CaSO4.2H2O.
(d) Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
(e) Để xử lí thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Fe → FeCl3 → Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là
A. HCl, NaOH.
B. Cl2, NaOH.
C. Cl2, AlCl3.
D. HCl, Al(OH)3.
Câu 35: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
(b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2.
(c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.
(d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 36: Kim loại có các tính chất vật lý chung là
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
C. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
Câu 37: Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở C4H8O2 tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na?
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 38: Cho 14,2 gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được sau phản ứng chứa các chất tan là:
A. K3PO4, K2HPO4.
B. KH2PO4, K2HPO4.
C. K3PO4, KOH.
D. KH2PO4, H3PO4.
Câu 39: Đun nóng 13,875 gam một ankyl clorua Y với dung dịch NaOH, tách bỏ lớp hữu cơ, axit hóa phần dung dịch nước rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 25,83 gam kết tủa. Công thức của Y là:
A. CH3Cl.
B. C2H5Cl.
C. C3H7Cl.
D. C4H9Cl.
Câu 40: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit trong X là
A. HCHO và CH3CHO.
B. CH3CHO và C2H5CHO.
C. C2H5CHO và C3H7CHO.
D. C3H7CHO và C4H9CHO.
Câu 41: Phản ứng đặc trưng của ankan là:
A. Phản ứng cộng
B. Phản ứng thế
C. Phản ứng trùng hợp
D. Phản ứng tách
Câu 42: Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-đibrombutan?
A. But-1-en
B. Butan
C. But-1-in
D. Buta-1,3-đien
Câu 43: Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là
A. Metyl propionat
B. Propyl axetat
C. Metyl axetat
D. Propyl fomat
Câu 44: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ visco
B. Tơ nilon-6,6
C. Tơ tằm
D. Tơ axetat
Câu 45: Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit thu được glucozơ và chất X. Chất X là
A. Mantozơ
B. Xenlulozơ
C. Fructozơ
D. Saccarozơ
Câu 46: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Axit glutamic
B. Metylamin
C. Lysin
D. Glyxin
Câu 47: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất?
A. W
B. Fe
C. Os
D. Au
Câu 48: Công thức hóa học của sắt(III) sunfat là
A. FeSO4
B. Fe3O4
C. Fe2(SO4)3
D. Fe2O3
Câu 49: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ca
B. Na
C. Al
D. Mg
Câu 50: Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit?
A. Protein
B. Glucozơ
C. Tinh bột
D. Saccarozơ
Câu 51: Tên thay thế của CH3-CH2-CH(CH3)-CHO là
A. 2-metylbutanal
B. 3-metylbutanal
C. Pentanal
D. Isopentanal
Câu 52: Cho kim loại Cu lần lượt vào các dung dịch: FeCl3, MgCl2, Fe(NO3)2, H2SO4 loãng. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 53: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại Al tan được trong dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 đặc nguội.
B. Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
C. Trong môi trường kiềm, muối crom(III) có tính khử và bị các chất oxi hóa mạnh chuyển thành muối crom(VI).
D. Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH loãng và dung dịch NH3.
Câu 54: Dãy gồm các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là:
A. Fe, Cu, Ag
B. Mg, Zn, Cu
C. Al, Fe, Cr
D. Ba, Fe, Ag
Câu 55: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)3
B. NaCl
C. KOH
D. BaSO4
Câu 56: Trong các chất sau, chất nào không phải là chất điện li?
A. HCl
B. CH3COOH
C. NaOH
D. C2H5OH
Câu 57: Cho dãy các chất: C2H5NH2, NH3, CH3COOH, C6H5OH (phenol). Chất có lực bazơ mạnh nhất trong dãy là
A. C2H5NH2
B. NH3
C. CH3COOH
D. C6H5OH
Câu 58: Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO3?
A. NaCl
B. KNO3
C. HCl
D. Na2SO4
Câu 59: Anilin (C6H5NH2) tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaOH
B. NaCl
C. HCl
D. Na2CO3
Câu 60: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn?
A. Metan
B. Anilin
C. Glyxin
D. Etanol
Câu 61: Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, Fe, Al2O3
B. Cu, Fe, Al
C. CuO, Fe2O3, Al
D. Cu, Fe2O3, Al2O3
Câu 62: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng có tính cứng vĩnh cửu?
A. HCl
B. Ca(OH)2
C. Na2CO3
D. NaCl
Câu 63: Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên gọi là
A. Poli(vinyl clorua)
B. Polivinyl
C. Polietilen
D. Polipropilen
Câu 64: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 17,80 gam
B. 18,38 gam
C. 18,24 gam
D. 16,68 gam
Câu 65: Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với V ml dung dịch HCl 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 18,4375 gam muối. Giá trị của V là:
A. 200
B. 245
C. 235
D. 225
Câu 66: Cho 45 gam glucozơ tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 55,0
B. 27,0
C. 32,4
D. 54,0
Câu 67: Cho 24,3 gam kim loại X (hóa trị n không đổi) tác dụng với 4,48 lít khí Cl2 (đktc) thu được chất rắn Y. Cho Y tan hết vào nước được dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 86,1 gam kết tủa. Kim loại X là
A. Mg
B. Zn
C. Al
D. Fe
Câu 68: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối khan thu được là:
A. 36,2 gam
B. 35,6 gam
C. 36,4 gam
D. 35,8 gam
Câu 69: Hòa tan hoàn toàn 10,2 gam Al2O3 trong một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% thu được dung dịch muối có nồng độ phần trăm là
A. 14,86%
B. 15,36%
C. 14,68%
D. 15,63%
Câu 70: Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu và Cu2O tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Cu2O trong hỗn hợp X là
A. 21,74%
B. 78,26%
C. 66,67%
D. 33,33%
Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(1) Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bất kì, nếu thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O thì X là ankan hoặc xicloankan.
(2) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon.
(3) Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
(4) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và không theo một hướng nhất định.
(5) Hợp chất C9H14BrCl có độ bất bão hòa bằng 3.
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 72: Cho các chất sau: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 73: Hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X, Y đều tạo bởi axit cacboxylic no, đơn chức và ancol no, đơn chức (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn 24,6 gam E cần dùng 1,475 mol O2, thu được 25,2 gam H2O. Mặt khác, cho 24,6 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, thu được 10,6 gam một ancol Z duy nhất và hỗn hợp T gồm hai muối. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 30,08%
B. 40,65%
C. 59,35%
D. 69,92%
Câu 74: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba vào nước, thu được dung dịch Y và 5,6 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y hòa tan tối đa 10,2 gam Al2O3. Giá trị của m là
A. 30,1
B. 29,9
C. 30,5
D. 30,3
Câu 75: Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa m gam hỗn hợp NaCl và CuSO4 bằng dòng điện không đổi 5A. Sau 3860 giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X và 2,24 lít hỗn hợp khí Y (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 2,7 gam Al. Giả sử các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 28,25
B. 25,10
C. 31,45
D. 29,30
Câu 76: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ
B. Xenlulozơ
C. Saccarozơ
D. Fructozơ
Câu 77: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Polietilen.
C. Poliacrilonitrin.
D. Nilon-6,6.
Câu 78: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. W
B. Cu
C. Fe
D. Cr
Câu 79: Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp
A. thủy luyện.
B. nhiệt luyện.
C. điện phân dung dịch.
D. điện phân nóng chảy.
Câu 80: Dung dịch FeSO4 làm mất màu dung dịch nào sau đây?
A. KNO3.
B. KMnO4 trong H2SO4 loãng.
C. CuCl2.
D. MgCl2.
Câu 81: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Metyl axetat.
B. Vinyl axetat.
C. Etyl fomat.
D. Triolein.
Câu 82: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. Trimetylamin.
B. Đimetylamin.
C. Etylmetylamin.
D. Etylamin.
Câu 83: Alanin có công thức là
A. H2N-CH2-COOH.
B. CH3-CH(NH2)-COOH.
C. C6H5-NH2.
D. H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH.
Câu 84: Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit stearic là
A. 17.
B. 15.
C. 18.
D. 16.
Câu 85: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Al.
B. K.
C. Na.
D. Ca.
Câu 86: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Cr.
B. Fe.
C. Ag.
D. Hg.
Câu 87: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe2O3.
B. FeO.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 88: Chất nào sau đây không tan trong nước?
A. NaOH.
B. CaCO3.
C. NaCl.
D. NH4Cl.
Câu 89: Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ nung nóng chứa m gam Fe2O3, thu được 8,4 gam Fe. Giá trị của m là
A. 24,0.
B. 16,0.
C. 8,0.
D. 12,0.
Câu 90: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Mg.
B. Al.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 91: Cho các phát biểu sau:
(a) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
(b) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thủy phân;
(c) Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2/OH– khi đun nóng cho kết tủa đỏ gạch;
(d) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau;
(e) Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.
Số phát biểu đúng là:
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 92: Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
(c) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
(d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
(e) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng.
Số phát biểu đúng là:
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 93: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc), dung dịch Y và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 1,6.
B. 7,0.
C. 4,4.
D. 5,6.
Câu 94: Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 10,08 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là
A. 58,70%.
B. 41,30%.
C. 60,61%.
D. 39,13%.
Câu 95: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg trong dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch X và V lít khí N2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 0,672.
B. 0,896.
C. 0,448.
D. 2,240.
Câu 96: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,85.
B. 19,70.
C. 39,40.
D. 29,55.
Câu 97: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy tác dụng được với nước brom là:
A. 8.
B. 7.
C. 5.
D. 6.
Câu 98: Este X hai chức, mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có hai liên kết pi). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 1,04 mol O2, thu được 0,94 mol CO2 và 0,84 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1,5M, thu được hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và hỗn hợp ba muối, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ a : b gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1 : 4.
B. 1 : 3.
C. 2 : 5.
D. 1 : 5.
Câu 99: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(b) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(c) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 100: Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, thu được khí H2 ở catot.
(b) Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước.
(c) Cho Cu vào dung dịch FeCl3 dư, thu được dung dịch chứa 3 muối.
(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, cứng, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 101: Hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho m gam X vào nước dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, cho 2m gam X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 20,832 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 7,590.
B. 8,655.
C. 17,310.
D. 9,180.
Câu 102: Đốt cháy hoàn toàn 11,8 gam amin X đơn chức bằng lượng không khí (chứa 20% O2 và 80% N2 về thể tích) vừa đủ, thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 83,44 lít N2 (đktc). Cho 11,8 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,15 mol.
B. 0,25 mol.
C. 0,20 mol.
D. 0,10 mol.
Câu 103: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,22 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 2,12 mol H2O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là
A. 36,48.
B. 38,24.
C. 35,60.
D. 40,64.
Câu 104: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tristearin có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn triolein.
B. Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch saccarozơ.
C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit.
Câu 105: Ancol nào sau đây là ancol bậc II?
A. Ancol etylic.
B. Ancol metylic.
C. Propan-2-ol.
D. Ancol benzylic.
Câu 106: Chất nào sau đây là thành phần chính của bột ngọt (mì chính)?
A. Muối đinatri của axit glutamic.
B. Muối mononatri của axit glutamic.
C. Axit glutamic.
D. Axit axetic.
Câu 107: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Glucozơ.
D. Tristearin.
Câu 108: Trong các chất sau, chất nào là amin?
A. CH3COOH.
B. C2H5OH.
C. C6H5NH2.
D. H2NCH2COOH.
Câu 109: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 110: Chất nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Tinh bột.
B. Tơ visco.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Polietilen.
Câu 111: Kim loại nào sau đây cứng nhất?
A. Cr.
B. W.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 112: Sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2?
A. HNO3 đặc, nóng.
B. MgSO4.
C. HCl.
D. CuSO4.
Câu 113: Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH.
B. HCl.
C. H2SO4 loãng.
D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 114: Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. CaO.
B. Na2O.
C. CrO3.
D. Fe2O3.
Câu 115: Để làm mềm nước có tính cứng tạm thời, người ta dùng dung dịch
A. NaCl.
B. HCl.
C. Ca(OH)2.
D. KNO3.
Câu 116: Crom(III) oxit có công thức là
A. CrO.
B. CrO3.
C. Cr2O3.
D. Cr(OH)3.
Câu 117: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là H+ + OH– → H2O?
A. 2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O.
B. HCl + NaOH → NaCl + H2O.
C. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl.
D. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2.
Câu 118: Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6, ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 1,12.
Câu 119: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 18,0.
B. 8,1.
C. 9,0.
D. 16,2.
Câu 120: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 8,56.
B. 3,28.
C. 8,20.
D. 10,40.
Câu 121: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp hai este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị V đã dùng là
A. 200 ml.
B. 400 ml.
C. 500 ml.
D. 600 ml.
Câu 122: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4.
B. 8.
C. 5.
D. 7.
Câu 123: Hỗn hợp X gồm Al và Al2O3. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 0,3 mol H2. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 0,6 mol H2. Giá trị của m là
A. 15,6.
B. 20,4.
C. 21,0.
D. 10,2.
Câu 124: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch NaCl đến khi hết NaCl thì dừng lại, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí Cl2 (đktc). Khối lượng NaOH có trong dung dịch X là
A. 8,0 gam.
B. 4,0 gam.
C. 2,0 gam.
D. 6,0 gam.
Câu 125: Hỗn hợp X gồm 0,2 mol C2H2 và 0,35 mol H2. Nung nóng X với xúc tác Ni, sau một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với He bằng 5. Dẫn Y qua dung dịch brom dư, số mol brom đã phản ứng là
A. 0,15 mol.
B. 0,20 mol.
C. 0,10 mol.
D. 0,25 mol.
Câu 126: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H35COO)3C3H5, (C17H33COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là:
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 127: Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy các polime tổng hợp là:
A. Polietilen, polipeptit, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien.
B. Polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien.
C. Polietilen, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien, tinh bột.
D. Polietilen, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien.
Câu 128: Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 1M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 1,25 M, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 18,7875 gam muối. Công thức của X là
A. H2N-C3H6-COOH.
B. (H2N)2C4H8COOH.
C. (H2N)2C3H5COOH.
D. H2N-C2H4-COOH.
Câu 129: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (X, Y đều mạch hở, không no, có một liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn m gam E thu được 0,43 mol CO2 và 0,32 mol H2O. Mặt khác, thủy phân m gam E bằng dung dịch NaOH dư thu được ancol Z và 14,64 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ ancol Z tác dụng với Na dư thu được 0,045 mol H2. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với
A. 46,68%
B. 48,53%
C. 43,79%
D. 41,23%
Câu 130: Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catot và dung dịch X. Hấp thụ hoàn toàn 0,448 lít khí H2S (đktc) vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,28 gam.
B. 0,64 gam.
C. 0,96 gam.
D. 0,48 gam.
Câu 131: Cho 25 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đặc nóng, dư thu được dung dịch Y (chỉ chứa muối sunfat) và 1,3 mol khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, lọc lấy kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 96,6.
B. 80,9.
C. 98,2.
D. 86,9.
Câu 132: Tên gọi của hợp chất CH3COOCH=CH2 là
A. etyl axetat.
B. metyl acrylat.
C. vinyl axetat.
D. metyl axetat.
Câu 133: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. Glyxin.
B. Anilin.
C. Phenylamin.
D. Metylamin.
Câu 134: Polime nào sau đây có chứa nitơ?
A. Polietilen.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Poliacrilonitrin.
D. Poliacrilonitrin.
Câu 135: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al2O3?
A. NaCl.
B. NaOH.
C. MgCl2.
D. KNO3.
Câu 136: Chất nào sau đây không phải là chất điện li?
A. HClO4.
B. CH3COONa.
C. Ba(OH)2.
D. C12H22O11 (saccarozơ).
Câu 137: Ở nhiệt độ thường, kim loại Ba phản ứng với nước thu được dung dịch X và khí H2. Chất tan trong dung dịch X là
A. BaCl2.
B. Ba(OH)2.
C. Ba(OH)2.
D. BaO.
Câu 138: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Na+.
B. Al3+.
C. Fe2+.
D. Ag+.
Câu 139: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ hóa học?
A. Tơ tằm.
B. Tơ lapsan.
C. Sợi bông.
D. Len.
Câu 140: Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng, thu được sản phẩm là
A. fructozơ.
B. glucozơ.
C. saccarozơ.
D. mantozơ.
Câu 141: Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?
A. Mantozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Fructozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 142: Kim loại nào sau đây được dùng làm dây tóc bóng đèn điện?
A. Cu.
B. Fe.
C. W.
D. Cr.
Câu 143: Sắt(II) hiđroxit có công thức là
A. Fe2O3.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. FeO.
Câu 144: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. NaCl.
B. Na2SO4.
C. NaHCO3.
D. NaOH.
Câu 145: Nước cứng là nước chứa nhiều ion
A. Cl–, SO42-.
B. K+, Na+.
C. H+, OH–.
D. Ca2+, Mg2+.
Câu 146: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch FeCl3, thu được kết tủa X. Công thức của X là
A. Fe(OH)2.
B. FeO.
C. Fe2O3.
D. Fe(OH)3.
Câu 147: Phản ứng este hóa giữa CH3COOH và C2H5OH tạo ra sản phẩm có công thức là
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 148: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 149: Cho 0,1 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1M thu được 18,35 gam muối. Phân tử khối của X là
A. 146.
B. 147.
C. 117.
D. 103.
Câu 150: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kì liên tiếp. Cho 10,4 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại là
A. Be và Mg.
B. Sr và Ba.
C. Mg và Ca.
D. Ca và Sr.
Câu 151: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là
A. 6,20.
B. 3,15.
C. 5,10.
D. 3,06.
Câu 152: Cho 5,6 gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được m gam Cu. Giá trị của m là
A. 3,2.
B. 9,6.
C. 6,4.
D. 12,8.
Câu 153: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,85.
B. 11,82.
C. 19,70.
D. 17,73.
Câu 154: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH(NH2)COOH. Tên gọi của X là
A. lysin.
B. glyxin.
C. valin.
D. alanin.
Câu 155: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch saccarozơ không có phản ứng tráng bạc.
B. Tinh bột và xenlulozơ là các polisaccarit.
C. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
D. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được fructozơ.
Câu 156: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Poli(metyl metacrylat) được dùng để sản xuất thủy tinh hữu cơ.
B. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen.
C. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Cao su buna là polime tổng hợp.
Câu 157: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H5OH tác dụng được với Na.
(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Anilin (C6H5NH2) tác dụng được với nước brom.
(e) Glyxin (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 158: Cho các chất sau: CH3COONa, C2H5OH, HCOOH, C6H5OH (phenol). Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 159: Este X (có khối lượng phân tử bằng 103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là
A. 27,75.
B. 29,75.
C. 26,25.
D. 24,25.
Câu 160: Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra đơn chất?
A. Cho Fe tác dụng với dung dịch CuSO4.
B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl.
D. Cho Na tác dụng với H2O.
Câu 161: Cho sơ đồ phản ứng: Al → X → Al(OH)3 → Al2O3 → Al. Các chất X, Y, Z, T trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. AlCl3, NaAlO2, Al(NO3)3, Al2S3.
B. AlCl3, Al(OH)3, Al2O3, Al(NO3)3.
C. AlCl3, NaAlO2, Al2O3, Al.
D. AlCl3, NaAlO2, Al2(SO4)3, Al
Câu 162: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3. Thành phần phần trăm khối lượng của nitơ trong X là 11,864%. Có thể điều chế được tối đa m gam hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam X. Giá trị của m là
A. 6,48 gam.
B. 7,68 gam.
C. 3,36 gam.
D. 10,56 gam.
Câu 163: Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại Fe tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt(III).
(b) Dung dịch NaHCO3 làm quỳ tím hóa xanh.
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thu được kết tủa.
(d) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
(e) Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong dầu hỏa.
Số phát biểu đúng là:
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 164: Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y đều no, mạch hở). Xà phòng hóa hoàn toàn 40,48 gam E cần vừa đủ 560 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hai muối có tổng khối lượng m gam và hỗn hợp T gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc) và 19,44 gam H2O. Giá trị của m là
A. 42,80.
B. 46,96.
C. 45,28.
D. 39,68.
Câu 165: Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong 200 ml dung dịch HNO3 4M, sản phẩm thu được gồm dung dịch X và một chất khí duy nhất NO. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị của m là:
A. 9,6
B. 12,8
C. 6,4
D. 3,2
Câu 166: Tên gọi của anđehit HCHO là
A. anđehit axetic.
B. anđehit fomic.
C. anđehit acrylic.
D. anđehit propionic.
Câu 167: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ca.
B. Mg.
C. Na.
D. Cu.
Câu 168: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 3?
A. CH3NH2.
B. (CH3)2NH.
C. (CH3)3N.
D. C2H5NH2.
Câu 169: Chất nào sau đây có một liên kết đôi trong phân tử?
A. Ancol etylic.
B. Axit axetic.
C. Axit acrylic.
D. Vinylaxetilen.
Câu 170: Fructozơ là một loại
A. đisaccarit.
B. polisaccarit.
C. monosaccarit.
D. lipit.
Câu 171: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3?
A. Cu.
B. Fe.
C. Mg.
D. Ag.
Câu 172: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. Al2O3.
B. NaHCO3.
C. AlCl3.
D. Al(OH)3.
Câu 173: Polime nào sau đây được dùng làm cao su?
A. Polietilen.
B. Poli-cis-isopren.
C. Polistiren.
D. Poli(vinyl clorua).
Câu 174: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg.
B. K.
C. Al.
D. Ca.
Câu 175: Cho 5,6 gam kim loại Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 4,48.
Câu 176: Amino axit nào sau đây có hai nhóm amino?
A. Alanin.
B. Glyxin.
C. Lysin.
D. Valin.
Câu 177: Thủy phân este X (C4H8O2) trong dung dịch NaOH thu được ancol etylic. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOC3H7.
D. C2H5COOCH3.
Câu 178: Trong môi trường kiềm, lòng trắng trứng (albumin) tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu
A. đỏ gạch.
B. vàng.
C. tím.
D. xanh lam.
Câu 179: Trong các chất sau, chất nào là chất béo?
A. Glucozơ.
B. Etyl axetat.
C. Xenlulozơ.
D. Tristearin.
Câu 180: Số oxi hóa của crom trong hợp chất K2Cr2O7 là
A. +3.
B. +2.
C. +4.
D. +6.
Câu 181: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 182: Cho luồng khí CO dư đi qua ống nghiệm chứa 16 gam Fe2O3 đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Fe. Giá trị của m là
A. 5,6 gam.
B. 10,2 gam.
C. 11,2 gam.
D. 12,0 gam.
Câu 183: Cho 15 gam hỗn hợp bột Mg và Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 16,8 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là
A. 36%.
B. 64%.
C. 54%.
D. 46%.
Câu 184: Cho 8,9 gam alanin tác dụng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là
A. 11,1 gam.
B. 11,6 gam.
C. 12,5 gam.
D. 13,2 gam.
Câu 185: Thủy phân hoàn toàn m gam saccarozơ thu được 108 gam glucozơ và fructozơ. Giá trị của m là
A. 85,5.
B. 171.
C. 102,6.
D. 205,2.
Câu 186: Nung 16,8 gam bột Fe ngoài không khí, sau một thời gian thu được 20,8 gam hỗn hợp X gồm Fe và các oxit của nó. Hòa tan hết X bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được V lít SO2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 4,48.
C. 5,60.
D. 6,72.
Câu 187: Cho các chất sau: anilin, metylamin, glyxin, alanin, axit glutamic, lysin. Số chất làm đổi màu quỳ tím ẩm là
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 188: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và anđehit axetic.
(b) Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 189: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 190: Cho 0,1 mol etylamin tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là
A. 0,3.
B. 0,2.
C. 0,1.
D. 0,4.
Câu 191: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X, thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng hết với NaOH thì thu được 8,2 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOCH3.
Câu 192: Cho m gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 4,05.
B. 8,10.
C. 5,40.
D. 2,70.
Câu 193: Polime nào sau đây được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas?
A. Poli(metyl metacrylat).
B. Poliacrilonitrin.
C. Polietilen.
D. Poli(vinyl clorua).
Câu 194: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
C. H2NCH2COOH.
D. CH3NH2.
Câu 195: Hỗn hợp E gồm X, Y là hai peptit mạch hở (được tạo bởi glyxin và alanin; MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thu được N2, 1,75 mol CO2 và 1,625 mol H2O. Đun nóng 60,6 gam hỗn hợp E với dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 104,1 gam muối. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 25,79%.
B. 30,94%.
C. 28,38%.
D. 23,60%.
Câu 196: Hòa tan hoàn toàn 15,9 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 44,9.
B. 50,3.
C. 54,3.
D. 49,5.
Câu 197: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O
(2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(3) nX3 + nX4 → Nilon-6,6 + 2nH2O
(4) X2 + O2 → X5 + H2O
Biết X là este mạch hở có công thức phân tử C6H10O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ. Phân tử khối của X5 là
A. 46.
B. 44.
C. 58.
D. 30.
Câu 198: Tiến hành điện phân (điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch NaCl cho đến khi catot thoát ra 3,36 lít khí (đktc) thì dừng lại. Thể tích khí thoát ra ở anot (đktc) là
A. 1,68 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 199: Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại Al có tính lưỡng tính vì Al tan được trong các dung dịch axit mạnh và dung dịch kiềm.
(b) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.
(c) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.
(d) Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy.
(e) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, thu được kim loại Fe.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 200: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime tổng hợp là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Mục đích tổ chức kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2025 là gì?
Căn cứ theo các văn bản chỉ đạo và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo, kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2025 được tổ chức nhằm đạt các mục tiêu sau:
– Đánh giá kết quả học tập của học sinh sau 12 năm học theo chương trình giáo dục phổ thông mới.
– Lấy kết quả thi để xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông và làm căn cứ tuyển sinh cho các cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng.
– Góp phần đánh giá chất lượng giáo dục tại các địa phương cũng như trên phạm vi toàn quốc, từ đó làm cơ sở điều chỉnh nội dung và phương pháp dạy học trong các nhà trường.
Thí sinh thi tốt nghiệp THPT năm 2025 có bắt buộc phải thi môn Hóa học không?
Theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thí sinh dự thi Tốt nghiệp THPT năm 2025 bắt buộc phải thi 3 môn: Toán, Ngữ văn và Ngoại ngữ.
Bên cạnh đó, thí sinh lựa chọn một trong hai bài thi tổ hợp:
– Tổ hợp Khoa học Tự nhiên (KHTN): gồm Vật lí, Hóa học và Sinh học.
– Tổ hợp Khoa học Xã hội (KHXH): gồm Lịch sử, Địa lí và Giáo dục công dân (đối với học sinh học chương trình GDPT).
Môn Hóa học nằm trong bài thi tổ hợp KHTN, vì vậy thí sinh chỉ cần thi môn này nếu chọn tổ hợp KHTN để xét tốt nghiệp hoặc phục vụ mục tiêu xét tuyển vào các ngành học yêu cầu môn Hóa học.
Tài liệu “Tổng hợp 200 câu trắc nghiệm ôn thi tốt THPT 2025 môn Hóa học” là một công cụ hữu ích giúp các em học sinh luyện tập và nâng cao kiến thức. Nội dung bám sát cấu trúc đề minh họa của Bộ GD&ĐT, phân bổ câu hỏi theo từng chuyên đề trọng tâm và mức độ từ nhận biết đến vận dụng cao. Qua đó, học sinh có thể tự đánh giá năng lực hiện tại, rèn kỹ năng giải nhanh và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi chính thức.