Tổng hợp 40 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kế Toán Quản Trị

Năm thi: 2023
Môn học: Kế toán quản trị
Trường: Ngoại Thương hoặc Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: TS Vũ Thành Toàn
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên kế toán quản trị
Năm thi: 2023
Môn học: Kế toán quản trị
Trường: Ngoại Thương hoặc Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: TS Vũ Thành Toàn
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên kế toán quản trị

Mục Lục

Tổng hợp 40 câu hỏi trắc nghiệm Kế toán quản trị là một bộ đề quan trọng giúp sinh viên ôn tập và kiểm tra kiến thức môn Kế toán quản trị một cách toàn diện. Đề thi này bao gồm các câu hỏi xoay quanh những chủ đề cốt lõi như quản lý chi phí, lập kế hoạch tài chính, phân tích biến động, và kiểm soát ngân sách – những kiến thức thiết yếu cho sinh viên theo học ngành kế toán.

Được biên soạn bởi các giảng viên giàu kinh nghiệm từ những trường đại học chuyên ngành như Đại học Ngoại Thương hoặc Đại học Kinh tế Quốc dân, bộ câu hỏi này phù hợp cho sinh viên năm 3, giúp họ nắm vững lý thuyết và áp dụng vào thực tiễn. Hãy cùng Itracnghiem.vn khám phá bộ câu hỏi này và tham gia kiểm tra ngay để củng cố kiến thức của bạn!

Tổng hợp 40 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kế Toán Quản Trị (có đáp án)

1. Kế toán quản trị cung cấp thông tin chủ yếu cho nhà quản trị trong việc:
a. Lập kế hoạch
b. Tổ chức thực thi và kiểm tra đánh giá
c. Ra quyết định
d. Tất cả những câu trên đều đúng

2. Kế toán quản trị vận dụng đa phần ở những tổ chức nào dưới đây:
a. Tổ chức có mục tiêu lợi nhuận
b. Các cơ quan quản lý chức năng
c. Các tổ chức phi lợi nhuận
d. Tất cả những tổ chức trên

3. Nội dung báo cáo kế toán quản trị do:
a. Bộ Tài chính quy định
b. Hội đồng quản trị quy định
c. Nhà quản trị doanh nghiệp quy định
d. Nhân viên kế toán quản trị tự thiết kế

4. Phát biểu nào dưới đây là đúng:
a. Thông tin do kế toán quản trị cung cấp không bao gồm các khoản chi phí phát sinh ở bộ phận điều hành
b. Kỳ báo cáo của kế toán quản trị thường là một năm
c. Các doanh nghiệp có thể tự thiết kế hệ thống thông tin kế toán phù hợp với đặc thù của đơn vị mình
d. Kế toán quản trị có chức năng chủ yếu là kiểm soát quản lý, tính giá thành sản phẩm, kiểm soát quản trị và báo cáo cho bên ngoài

5. Đối tượng sử dụng thông tin của kế toán quản trị hầu hết là:
a. Nhà quản trị các cấp của doanh nghiệp
b. Các cơ quan quản lý nhà nước
c. Cơ quan thuế
d. Tất cả những tổ chức trên

6. Thông tin kế toán quản trị phải:
a. Tuân thủ pháp luật của các chuẩn mực kế toán
b. Phù hợp với các nguyên tắc kế toán chung
c. Phù hợp với chính sách kế toán chung
d. Linh hoạt, kịp thời và có ích

7. Tính linh động của thông tin do kế toán quản trị cung cấp biểu hiện ở:
a. Đặc điểm thông tin
b. Phạm vi báo cáo
c. Mẫu báo cáo
d. Tất cả những trường hợp trên đều đúng

8. Kế toán quản trị phân phối thông tin:
a. Có ích cho công tác quản trị tài chính
b. Chỉ thể hiện được bằng tiền
c. Toàn bộ doanh nghiệp
d. Từng bộ phận doanh nghiệp

9. Kế toán quản trị là:
a. Kế toán chi tiết của kế toán tài chính để tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm
b. Một bộ phận của kế toán tài chính phục vụ cho quản trị doanh nghiệp
c. Một bộ phận kế toán độc lập với kế toán tài chính phục vụ cho quản trị doanh nghiệp
d. Kế toán tổng hợp của kế toán tài chính

10. Kế toán quản trị và kế toán tài chính giống nhau ở chỗ:
a. Cùng sử dụng thông tin khởi đầu của kế toán
b. Cùng phân phối những thông tin về tình hình tài chính của doanh nghiệp
c. Cùng thể hiện nghĩa vụ và trách nhiệm của các cấp quản trị doanh nghiệp
d. Các câu trên đều đúng

11. Kế toán quản trị được xây dựng và chuẩn hóa:
a. Trong chính sách kế toán chung của Nhà nước
b. Trong chính sách kế toán của từng ngành nghề
c. Theo yêu cầu kiểm soát của các nhà đầu tư
d. Theo yêu cầu quản trị của nhà quản trị

12. Nhà quản trị yêu cầu thông tin của kế toán quản trị:
a. Đảm bảo tính chính xác cao
b. Nhanh và an toàn hơn là chính xác nhưng chậm
c. Chính xác và nhanh
d. Khách quan, chính xác vì phải có chứng từ chứng minh

13. Mục tiêu của kế toán quản trị là:
a. Cung cấp thông tin về tình hình tài chính, hiệu quả hoạt động và tình hình sử dụng vốn của doanh nghiệp
b. Xử lý các dữ liệu kế toán để thực hiện chức năng phân tích, dự báo, kiểm tra và ra quyết định
c. Cung cấp các thông tin theo yêu cầu của đối tượng sử dụng bên ngoài doanh nghiệp
d. Cả 3 câu trên đều sai

14 Kế toán quản trị và kế toán tài chính khác nhau ở phạm vi nào sau đây:
a. Đối tượng cung cấp thông tin
b. Đặc điểm thông tin
c. Phạm vi báo cáo
d. Tất cả những ý trên

15. Thông tin ít chú trọng đến tính chính xác, có thông tin phi tiền tệ được cung cấp đa phần bởi:
a. Kế toán tài chính
b. Kế toán quản trị
c. Hai câu trên đúng
d. Hai câu trên sai

16. Báo cáo kế toán quản trị thường được lập vào thời gian:
a. Khi kết thúc niên độ kế toán
b. Khi kết thúc quý
c. Khi cơ quan quản lý chức năng yêu cầu kiểm tra
d. Khi nhà quản trị cần thông tin để thực hiện các chức năng quản trị

17. Thông tin kế toán quản trị phải bảo đảm:
a. Tính đơn giản, ngắn gọn
b. Hỗ trợ đắc lực cho nhà quản trị trong môi trường kinh doanh mới
c. Cả (a) và (b) đều đúng
d. Cả (a) và (b) đều sai

18. Kế toán không chỉ dừng lại ở việc cung cấp thông tin mang tính chính xác mà yêu cầu thông tin kế toán cung cấp phải:
a. Linh hoạt
b. Kịp thời
c. Hữu ích
d. Tất cả những trường hợp trên đều đúng

19. Nhóm nào trong các nhóm dưới đây ít có khả năng nhất trong việc được cung cấp các báo cáo kế toán quản trị:
a. Hội đồng quản trị
b. Quản đốc phân xưởng
c. Cổ đông
d. Quản lý các cấp

20. Giá thành bán hàng là những chi phí phát sinh:
a. Để đưa sản phẩm từ kho của doanh nghiệp đến nơi tiêu thụ
b. Để hoàn thiện sản phẩm
c. Để sản xuất sản phẩm
d. Các câu trên đều đúng

21. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là:
a. Giá trị nguyên vật liệu chính, vật liệu phụ và khấu hao tài sản cố định
b. Giá trị nguyên vật liệu chính, vật liệu phụ và công cụ dụng cụ
c. Giá trị nguyên vật liệu chính, vật liệu phụ sử dụng trực tiếp để sản xuất sản phẩm
d. Các câu trên đều đúng

22. Trong doanh nghiệp, chi phí là:
a. Mức tiêu tốn của các nguồn lực đã sử dụng cho hoạt động trong kỳ, thể hiện bằng tiền
b. Mức tiêu tốn của lao động sống và lao động vật hóa, đã sử dụng cho hoạt động trong một thời kỳ, thể hiện bằng tiền
c. Hai câu a và b đều đúng
d. Hai câu a và b đều sai

23. Chi phí sản phẩm là:
a. Chi phí gắn liền với sản phẩm được sản xuất ra
b. Giá thành gắn liền với sản phẩm được sản xuất hoặc hàng hóa mua vào để bán
c. Hai câu trên đúng
d. Hai câu trên sai

24. Chi phí sản xuất gồm có:
a. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí chế biến
b. Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí chế biến
c. Chi phí sản xuất chung và chi phí chế biến
d. Ba câu a, b, c đều sai

25. Chi phí sản xuất của doanh nghiệp xây lắp gồm có:
a. Hai khoản mục
b. Ba khoản mục
c. Bốn khoản mục (chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí máy thi công, chi phí sản xuất chung)
d. Các câu trên đều sai

26. Chi phí sản phẩm gồm có:
a. Chi phí mua hàng và chi phí quản trị doanh nghiệp
b. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí chế biến hoặc giá mua hàng hóa
c. Chi phí bán hàng và chi phí quản trị doanh nghiệp
d. Chi phí sản xuất biến phí hoặc giá mua hàng hóa

27. Chi phí thời kỳ gồm có:
a. Chi phí mua hàng và chi phí quản trị doanh nghiệp
b. Chi phí cấu thành giá trị sản phẩm
c. Chi phí bán hàng và chi phí quản trị doanh nghiệp
d. Chi phí sản xuất và chi phí quản trị doanh nghiệp

28. Xác định chi phí nào sau đây có thể là chi phí biến đổi:
a. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
b. Chi phí nhân công trực tiếp
c. Chi phí bảo hiểm tài sản hàng năm
d. Lương thợ bảo trì, chi phí năng lượng

29. Chi phí thời kỳ là:
a. Chi phí phát sinh trong một thời kỳ và ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu quả kinh doanh của kỳ đó
b. Chi phí phát sinh trong nhiều kỳ và ảnh hưởng đến hiệu quả kinh doanh của kỳ báo cáo
c. Chi phí gắn liền với việc sản xuất sản phẩm của một kỳ
d. Các câu trên đều sai

30. Muốn đánh giá đúng nghĩa vụ và trách nhiệm người quản lý một bộ phận của doanh nghiệp:
a. Phải tính chi phí kiểm soát được và không kiểm soát được cho bộ phận đó
b. Chỉ tính chi phí kiểm soát được của người quản lý bộ phận đó
c. Chỉ tính chi phí không kiểm soát được
d. Chỉ tính chi phí xác định được khi tiêu tốn

31. Những đặc điểm nào sau đây biểu lộ chi phí trực tiếp:
a. Liên quan trực tiếp đến từng đối tượng chịu chi phí
b. Được tập hợp riêng theo từng đối tượng chịu chi phí
c. Phương pháp phân chia ít làm sai lệch chi phí trong giá thành
d. Các câu trên đều đúng

32. Những đặc điểm nào sau đây biểu lộ chi phí gián tiếp:
a. Liên quan đến nhiều đối tượng chịu chi phí
b. Không tập hợp riêng cho từng đối tượng được
c. Phương pháp phân chia có thể làm sai lệch chi phí trong giá thành sản phẩm
d. Các câu trên đúng

33. Trong báo cáo hiệu quả hoạt động kinh doanh theo số dư đảm phí:
a. Biến phí gồm có biến phí sản xuất, bán hàng và quản trị doanh nghiệp
b. Chênh lệch giá và biến phí là số dư đảm phí là khoản bù đắp định phí và hình thành lợi nhuận
c. Định phí sản xuất, bán hàng và quản trị doanh nghiệp tính hết trong kỳ, bất kể sản lượng tiêu thụ
d. Ba câu a, b và c đều đúng

34. Chi phí khởi đầu là khoản chi phí gồm có:
a. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí sản xuất chung
b. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí nhân công trực tiếp
c. Giá thành nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung
d. Các câu trên sai

35. Công dụng của việc phân loại chi phí thành chi phí kiểm soát được và không kiểm soát được là:
a. Cung cấp thông tin để người quản lý ra quyết định
b. Cung cấp thông tin để đánh giá thành quả của người quản lý
c. Hai câu trên đúng
d. Hai câu trên sai

36. Ở một mức khối lượng nhất định nếu biết tổng chi phí và tổng định phí thì biến phí đơn vị là:
a. (Tổng chi phí – tổng định phí) / khối lượng
b. (Tổng chi phí / khối lượng) – tổng định phí
c. (Tổng chi phí x khối lượng) – (tổng định phí / khối lượng)
d. (Định phí x khối lượng) – tổng chi phí

37. Xác định chi phí nào sau đây có thể là chi phí biến đổi cấp bậc:
a. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
b. Chi phí nhân công trực tiếp
c. Chi phí bảo hiểm tài sản hàng năm
d. Lương thợ bảo trì, chi phí năng lượng

38. Nếu khối lượng sản xuất tăng từ 800 lên 1000 sản phẩm thì:
a. Tổng biến phí sẽ tăng 20%
b. Tổng biến phí sẽ tăng 25% (1000/25)
c. Giá thành hỗn hợp và biến phí sẽ tăng 25%
d. Tổng chi phí sẽ tăng 20%

39. Chi phí chìm được giải thích là chi phí:
a. Đã phát sinh và không thay đổi trong tất cả các phương án kinh doanh
b. Đã phát sinh và được phân chia cho các phương án kinh doanh
c. Sẽ phát sinh và không thay đổi trong tất cả các phương án kinh doanh
d. Sẽ phát sinh và có sự khác biệt giữa các phương án

40. Xác định nhiệm vụ nào dưới đây làm phát sinh chi phí ở doanh nghiệp:
a. Thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp
b. Thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp khấu trừ
c. Thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp trực tiếp
d. Hao hụt vật tư, tài sản trong định mức dự trữ

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)