Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Doanh IUH

Năm thi: 2023
Môn học: Luật Kinh doanh
Trường: Đại học Công Nghiệp TP.HCM (IUH)
Người ra đề: ThS. Nguyễn Văn Hùng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật
Năm thi: 2023
Môn học: Luật Kinh doanh
Trường: Đại học Công Nghiệp TP.HCM (IUH)
Người ra đề: ThS. Nguyễn Văn Hùng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật
Làm bài thi

Mục Lục

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Doanh IUH là một trong những bộ đề thi quan trọng thuộc môn Luật Kinh doanh của trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM (IUH). Đây là một phần không thể thiếu trong chương trình đào tạo dành cho sinh viên ngành Quản trị Kinh doanh, Kinh doanh Quốc tế, và các ngành liên quan.

Bộ đề trắc nghiệm này được biên soạn bởi các giảng viên giàu kinh nghiệm tại IUH, tiêu biểu như ThS. Nguyễn Văn Hùng, người chuyên giảng dạy và nghiên cứu sâu về pháp luật doanh nghiệp và thương mại. Đề thi thường xoay quanh các kiến thức cơ bản và nâng cao về các loại hình doanh nghiệp, luật thương mại, hợp đồng kinh doanh, và các quy định pháp lý liên quan đến hoạt động kinh doanh tại Việt Nam.

Đề thi này thường được áp dụng cho sinh viên năm thứ hai hoặc năm thứ ba, với mục tiêu kiểm tra kiến thức lý thuyết cũng như khả năng áp dụng pháp luật trong thực tiễn. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá bộ câu hỏi trắc nghiệm này và bắt đầu thử sức ngay hôm nay!

Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Doanh IUH Có đáp án

Câu 1: Thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo theo quy định của Hiến pháp 2013?
A. Kinh tế nhà nước
B. Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể
C. Kinh tế nhà nước, kinh tế tư bản tư nhân
D. Kinh tế nhà nước, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 2: Thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo theo quy định của Hiến pháp 2013?
A. Kinh tế nhà nước
B. Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế cá thể – tiểu chủ
C. Kinh tế tư bản tư nhân; kinh tế tư bản nhà nước
D. Kinh tế nhà nước; kinh tế tập thể, kinh tế cá thể – tiểu chủ

Câu 3: Chủ thể kinh doanh (các đơn vị kinh doanh) bao gồm:
A. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế
B. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; các hộ kinh doanh
C. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; các hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ
D. Cả A, B và C đều sai

Câu 4: Các chủ thể kinh doanh (các đơn vị kinh doanh) bao gồm:
A. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; các hộ kinh doanh.
B. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; những người kinh doanh nhỏ.
C. Các hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ.
D. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; các hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ.

Câu 5: Các chủ thể kinh doanh sau đây, chủ thể nào phải nộp thuế?
A. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; các hộ kinh doanh
B. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; những người kinh doanh nhỏ
C. Các hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ
D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 6: Các chủ thể kinh doanh sau đây, chủ thể nào không phải nộp thuế?
A. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế
B. Các hộ kinh doanh
C. Những người kinh doanh nhỏ
D. Cả A, B và C đều sai

Câu 7: Các chủ thể kinh doanh sau, chủ thể nào không phải đăng ký kinh doanh?
A. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế
B. Các hộ kinh doanh
C. Những người kinh doanh nhỏ
D. Cả B và C đều đúng

Câu 8: Các chủ thể kinh doanh sau, chủ thể nào phải đăng ký kinh doanh?
A. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; các hộ kinh doanh
B. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; những người kinh doanh nhỏ
C. Các hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ
D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 9: Doanh nghiệp là:
A. Tổ chức có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được thành lập hoặc đăng ký thành lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh.
B. Tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch, được thành lập hoặc đăng ký thành lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh doanh.
C. Tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh.
D. Tổ chức có tên riêng, có tài sản, được thành lập hoặc đăng ký thành lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh.

Câu 10: Theo Luật doanh nghiệp 2020, các dấu hiệu của doanh nghiệp bao gồm:
A. Tổ chức có tên riêng; có tài sản; có trụ sở giao dịch; mục đích thực hiện các HĐKD.
B. Tổ chức; có tên riêng; có tài sản; có trụ sở giao dịch; được thành lập hoặc đăng ký thành lập.
C. Tổ chức có tên riêng; có tài sản; có trụ sở giao dịch; được thành lập hoặc đăng ký thành lập; mục đích thực hiện các HĐKD.
D. Có tên riêng; có tài sản; được thành lập hoặc đăng ký thành lập; mục đích thực hiện các HĐKD.

Câu 11: Theo quy định của pháp luật Việt Nam:
A. DN chỉ có một mô hình tổ chức hoạt động
B. DN có hai mô hình tổ chức hoạt động
C. DN có ba mô hình tổ chức hoạt động
D. DN có nhiều mô hình tổ chức hoạt động

Câu 12: Thuật ngữ “doanh nghiệp” được dùng để chỉ:
A. Một CTKD, được thành lập và hoạt động dưới một mô hình cụ thể với những tên gọi khác nhau với đầy đủ những đặc trưng pháp lý và thỏa mãn những điều kiện do pháp luật quy định.
B. Một CTKD độc lập, được thành lập và hoạt động dưới hai mô hình cụ thể với những tên gọi khác nhau với đầy đủ những đặc trưng pháp lý và thỏa mãn những điều kiện do pháp luật quy định.
C. Một CTKD độc lập, được thành lập và hoạt động dưới nhiều mô hình cụ thể với những tên gọi khác nhau với đầy đủ những đặc trưng pháp lý và thỏa mãn những điều kiện do pháp luật quy định.
D. Một CTKD được thành lập và hoạt động dưới nhiều mô hình cụ thể với những tên gọi khác nhau với đầy đủ những đặc trưng pháp lý và thỏa mãn những điều kiện do pháp luật quy định.

Câu 13: Doanh nghiệp có:
A. 4 đặc điểm pháp lý
B. 5 đặc điểm pháp lý
C. 6 đặc điểm pháp lý
D. 7 đặc điểm pháp lý

Câu 14: Chủ thể kinh doanh phải có tên riêng là đặc điểm pháp lý của:
A. Doanh nghiệp
B. Hộ kinh doanh
C. Người kinh doanh nhỏ
D. Cả A và B đều đúng

Câu 15: Chủ thể kinh doanh phải có tên riêng là đặc điểm pháp lý của:
A. Doanh nghiệp, hộ kinh doanh
B. Doanh nghiệp, người kinh doanh nhỏ
C. Doanh nghiệp
D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 16: Chủ thể kinh doanh bắt buộc phải có tên riêng là đặc điểm pháp lý của:
A. Doanh nghiệp; hộ kinh doanh
B. Hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ
C. Doanh nghiệp; những người kinh doanh nhỏ
D. Cả A, B và C đều sai

Câu 17: Chủ thể kinh doanh nào sau đây được phép có con dấu riêng?
A. Doanh nghiệp
B. Doanh nghiệp; hộ kinh doanh
C. Doanh nghiệp; hộ kinh doanh; người kinh doanh nhỏ
D. Cả A, B và C đều sai

Câu 18: Chủ thể kinh doanh nào sau đây bắt buộc phải có con dấu riêng?
A. Doanh nghiệp; hộ kinh doanh
B. Hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ
C. Doanh nghiệp; những người kinh doanh nhỏ
D. Cả A, B và C đều sai

Câu 19: Chủ thể kinh doanh phải có trụ sở giao dịch là đặc điểm pháp lý của:
A. Doanh nghiệp
B. Hộ kinh doanh
C. Người kinh doanh nhỏ
D. Cả A và B đều đúng

Câu 20: Chủ thể kinh doanh phải có trụ sở giao dịch là đặc điểm pháp lý của:
A. Doanh nghiệp; hộ kinh doanh
B. Hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ
C. Doanh nghiệp; những người kinh doanh nhỏ
D. Cả A, B và C đều sai

Câu 21: Trụ sở chính của doanh nghiệp Việt Nam:
A. Bắt buộc phải đặt trên lãnh thổ Việt Nam
B. Có thể chỉ đặt trên lãnh thổ nước ngoài
C. Có thể vừa có trên lãnh thổ Việt Nam vừa có trên lãnh thổ nước ngoài
D. Cả A, B và C đều sai

Câu 22: Một doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài có trụ sở chính đóng ở Việt Nam thì doanh nghiệp đó:
A. Có quốc tịch nước ngoài
B. Có quốc tịch Việt Nam
C. Vừa có quốc tịch Việt Nam vừa có quốc tịch nước ngoài
D. Cả A, B và C đều sai

Câu 23: Một doanh nghiệp Việt Nam, ngoài trụ sở chính, có thể có:
A. Các chi nhánh, văn phòng đại diện ở Việt Nam
B. Các chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài
C. Các chi nhánh, văn phòng đại diện đặt ở Việt Nam, ở nước ngoài
D. Cả A, B và C đều sai

Câu 24: Một doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài phải đăng ký thành lập trụ sở chính tại Việt Nam:
A. Đúng
B. Sai

Câu 25: Mỗi chủ thể kinh doanh chỉ có thể đăng ký thành lập một doanh nghiệp duy nhất:
A. Đúng
B. Sai

Câu 26: Doanh nghiệp có thể có con dấu riêng, là đặc điểm pháp lý của:
A. Doanh nghiệp
B. Hộ kinh doanh
C. Người kinh doanh nhỏ
D. Doanh nghiệp, hộ kinh doanh

Câu 27: Những cá nhân kinh doanh nhỏ không phải đăng ký kinh doanh với cơ quan nhà nước, chỉ cần thực hiện nghĩa vụ nộp thuế đầy đủ:
A. Đúng
B. Sai

Câu 28: Mọi hình thức tổ chức sản xuất, kinh doanh hợp pháp đều có thể được coi là một doanh nghiệp:
A. Đúng
B. Sai

Câu 29: Mục đích của hoạt động kinh doanh là:
A. Lợi nhuận
B. Tiền
C. Cung ứng hàng hóa
D. Mở rộng thị trường

Câu 30: Chủ thể kinh doanh hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp có thể làm nông sản, thực phẩm sạch cho các khách hàng nội bộ:
A. Đúng
B. Sai

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: