Tổng Hợp Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền

Năm thi: 2023
Môn học: Y học Cổ truyền
Trường: Tổng Hợp
Người ra đề: Tổng Hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y
Năm thi: 2023
Môn học: Y học Cổ truyền
Trường: Tổng Hợp
Người ra đề: Tổng Hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y

Mục Lục

Tổng Hợp Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền là bộ tài liệu tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm từ nhiều nguồn khác nhau, giúp sinh viên có cơ hội luyện tập đa dạng và toàn diện. Bộ tài liệu được biên soạn bởi đội ngũ giảng viên có kinh nghiệm trong lĩnh vực y học cổ truyền. Nội dung của Tổng Hợp Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền bao gồm các câu hỏi về lý thuyết, thực hành, và các tình huống lâm sàng.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu sâu hơn về đề thi này và thử sức ngay bây giờ!

Tổng Hợp Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền

1. Thuốc hóa đàm được chia làm mấy loại
A) 2
B) 3
C) 4
D) 5

2. Việc chăm sóc phụ nữ mang thai bao gồm những yếu tố nào?
A) Điều chỉnh chế độ ăn uống
B) Sử dụng các bài thuốc bổ
C) Tạo tâm lý thoải mái
D) Cả 3 đều đúng

3. Chống chỉ định dùng thuốc Bạch giới tử
A) Ho suyễn
B) Đau do đàm khí
C) Ho khan
D) Cả 3 câu đều sai

4. Dược liệu Trúc lịch là
A) Tinh tre
B) Dịch tre
C) Vỏ lụa tre
D) Lá tre

5. Những vị thuốc nào sau đây là thuốc hóa đàm – chỉ khái – bình suyễn
A) Bạch giới tử, Lai phụ tử, Mạn đà la
B) Toan táo nhân, Long châu quả, Bình vôi
C) Ngũ gia bì, Ké đầu ngựa, Mã tiền tử
D) Cúc hoa, Thăng ma, Sài hồ

6. Vị thuốc Tang bạch bì là bộ phận nào của cây Dâu tằm:
A) Lá
B) Vỏ rễ
C) Cành
D) Quả

7. Công năng; Chi khái, bình suyễn, chỉ thống, sát trùng là của vị thuốc:
A) Mạn đà la
B) Bạch thược
C) Long nhãn
D) Hà thủ ô

8. Tang bạch bì:
A) Tẩm mật sao để chữa ho.
B) Dùng cho người bị ho do hư hàn.
C) Sao đen để chữa phù thũng.
D) Tang bạch bì ký sinh trên cây dâu

9. Vị thuốc nào sau đây có tác dụng chữa lỵ:
A) Bách bộ.
B) Nhót.
C) Húng chanh.
D) Chút chít.

10. Cát cánh ngoài chứng chủ trị ra với tác dụng tuyên khai Phế khí, còn có thể dùng cho:
A) Thoát vị bẹn (sán khí).
B) Tiểu gắt nóng buốt (nhiệt lâm).
C) Bí đái.
D) Tiểu đục như mỡ (cao lâm)

11. Thuốc chỉ khái gồm có 2 loại: ôn phế chỉ khái và thanh phế chỉ khái
A) Đúng
B) Sai

12. Không nên dùng thuốc thanh hóa hàn đàm, thanh phế chỉ khái ở bệnh nhân tiêu chảy do tỳ vị hư hàn
A) Đúng
B) Sai

13. Thuốc tức phong được chỉ định trong trường hợp nào?
A) Động kinh, co giật
B) Mất ngủ, rối loạn thần kinh thực vật
C) Hôn mê, bất tỉnh
D) Tinh thần bất an

14. Thuốc an thần được chỉ định trong trường hợp nào?
A) Động kinh, co giật
B) Mất ngủ, rối loạn thần kinh thực vật
C) Hôn mê, bất tỉnh
D) Tăng huyết áp

15. Thuốc khai khiếu được chỉ định trong trường hợp nào?
A) Động kinh, co giật
B) Mất ngủ, rối loạn thần kinh thực vật
C) Hôn mê, bất tỉnh
D) Tinh thần bất an

16. Long cốt chữa phiền táo, triều nhiệt ra mồ hôi trộm thường kết hợp với:
A) Mộc hương.
B) Hương phụ.
C) Hậu phác.
D) Mẫu lệ.

17. Thuốc khai khiếu không được dùng kéo dài để tránh tổn thương nguyên khí
A) Đúng
B) Sai

18. Dược liệu Liên tâm thuộc nhóm thuốc an thần
A) Đúng
B) Sai

19. Thuốc phần khí được chia làm mấy loại ?
A) 1 loại
B) 2 loại
C) 3 loại
D) 4 loại

20. Thuốc bổ khí là thuốc ?
A) Kiện tỳ và bổ phế
B) Bổ tỳ và kiện tỳ
C) Bổ phế và kiện phế
D) Kiện phế và bổ tỳ

21. Khi dùng thuốc hành khí nếu có hàn ngưng khí trệ thì phối hợp với thuốc ?
A) Thanh nhiệt tả hỏa
B) Ôn trung khử hàn
C) Tả hỏa giải độc
D) Kiện tỳ chi tà

22. Khi dùng thuốc hành khí nếu khí uất hóa hỏa thì phối hợp với bài thuốc ?
A) Bài Quy Tỳ thang
B) Bài Sâm linh bạch truật tán
C) Bài Đại thừa khí thang
D) Bài Việt cúc hoàn

23. Công năng chủ trị của vị thuốc Thị đế ?
A) Phá khí, tiêu tích
B) Giáng vị khí nghịch
C) Hóa đàm trừ bang
D) Giải độc, trừ phong

24. Bộ phận dùng của vị thuốc ích mẫu là:
A) Rễ
B) Toàn cây bỏ rễ
C) Vỏ
D) Hoa

25. Tác dụng nào sau đây không phải là tác dụng của vị Trần bì:
A) Kích thích tiêu hoá
B) Sinh tân chỉ khát
C) Nôn mửa do lạnh
D) Chữa ỉa chảy do tỳ hư

26. Người nào sau đây không được sử dụng thuốc hoạt huyết:
A) Người già
B) Người mới ốm dậy
C) Trẻ em
D) Phụ nữ có thai

27. Chữa chứng ngực bụng chướng mãn do hàn thấp nên dùng:
A) Hậu phác
B) Hương phụ
C) Chỉ xác
D) Huyền minh phấn

28. Hương phụ có thể chữa đau bụng, đau hông do khí trệ là do vị thuốc này có thể:
A) Kiện tỳ hành khí
B) Hành khí tiêu trướng
C) Tán hàn giảm đau
D) Sơ can lý khí

29. Vị thuốc phối hợp với Đại hoàng để làm tăng tác dụng tả hạ:
A) Hậu phác
B) Huyền minh phấn
C) Chỉ xác
D) Chi thực

30. Tác dụng chính của thuốc hành khí giải uất là làm cho tuần hoàn và khí huyết thông lợi
A) Đúng
B) Sai

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)