Tổng ôn lý thuyết môn Hóa học ôn thi tốt nghiệp THPT 2025 môn Hóa học

Làm bài thi

Đề thi trắc nghiệm vào Đại họcTổng ôn lý thuyết môn Hóa học ôn thi tốt nghiệp THPT 2025 môn Hóa học là một tài liệu không thể thiếu trong chuyên mục Tổng hợp các dạng trắc nghiệm có trong đề thi THPTQG – Môn Hóa học, thuộc chương trình luyện thi tổng hợp Đề thi vào Đại học. Với từ khóa chính tập trung vào việc tổng ôn toàn bộ lý thuyết Hóa học, tài liệu này được xây dựng nhằm giúp học sinh hệ thống hóa kiến thức một cách toàn diện, chuẩn bị nền tảng vững chắc cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025.

Nội dung tài liệu bao phủ toàn bộ chương trình Hóa học lớp 10, 11 và 12, phân chia rõ ràng theo từng chuyên đề lớn: Nguyên tử – Bảng tuần hoàn – Liên kết hóa học; Phản ứng oxi hóa – khử – Cân bằng hóa học – Tốc độ phản ứng; Hóa học vô cơ (phi kim, kim loại, muối,…); Hóa học hữu cơ (este – lipit, amin – amino axit – protein, polime, cacbohiđrat,…). Các câu hỏi lý thuyết đi từ mức độ cơ bản đến nâng cao, có phân tích, gợi mở tư duy, giúp học sinh làm quen với nhiều cách ra đề và tránh bẫy phổ biến.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tham gia ngay lộ trình tổng ôn lý thuyết Hóa học này để vững tin chinh phục kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025!

  • Số trang: 4 trang
  • Hình thức: 70% trắc nghiệm – 30% vận dụng
  • Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)

ĐỀ THI:

Câu 1: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Ag.
B. Fe.
C. Cu.
D. Al.

Câu 2: Kim loại nào sau đây dẻo nhất?
A. Ag.
B. Au.
C. Al.
D. Cu.

Câu 3: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm thổ là
A. ns1.
B. ns2np1.
C. ns2.
D. ns2np2.

Câu 4: Trong các kim loại sau, kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Cr.
B. Fe.
C. W.
D. Mn.

Câu 5: Công thức của sắt (III) oxit là
A. Fe(OH)3.
B. FeO.
C. Fe3O4.
D. Fe2O3.

Câu 6: Phản ứng hóa học nào sau đây thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al + Fe2O3.
B. Al + Cl2.
C. Al + dung dịch NaOH.
D. Al + dung dịch HCl.

Câu 7: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2
A. nhiệt phân MgCl2.
B. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2.
C. điện phân MgCl2 nóng chảy.
D. điện phân dung dịch MgCl2.

Câu 8: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại
A. Cu.
B. Zn.
C. Pb.
D. Sn.

Câu 9: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH?
A. Na.
B. K.
C. Al.
D. Mg.

Câu 10: Nước cứng là nước có chứa nhiều ion
A. K+, Na+.
B. Ca2+, Mg2+.
C. Cl, SO42-.
D. Ba2+, K+.

Câu 11: Chất nào sau đây không làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2.
B. NaOH.
C. HCl.
D. Na2CO3.

Câu 12: Oxit nào sau đây bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng?
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Al2O3.
D. MgO.

Câu 13: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính?
A. MgO.
B. FeO.
C. Al2O3.
D. CaO.

Câu 14: Kim loại nào sau đây được dùng làm dây dẫn điện?
A. Au.
B. Ag.
C. Cu.
D. Fe.

Câu 15: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(OH)2, Na2SO4, NaNO3, KOH, KHSO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.

Câu 16: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.

Câu 17: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng, khối lượng thanh Fe
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Không đổi.
D. Vừa tăng vừa giảm.

Câu 18: Dãy gồm các ion đều oxi hoá được kim loại Fe là
A. Fe3+, Cu2+, Ag+.
B. Zn2+, Cu2+, Ag+.
C. Zn2+, Fe3+, Cu2+.
D. Cr2+, Fe3+, Ag+.

Câu 19: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+?
A. [Ar]3d64s2.
B. [Ar]3d6.
C. [Ar]3d5.
D. [Ar]3d4.

Câu 20: Số oxi hoá của crom trong hợp chất Cr2(SO4)3
A. +2.
B. +3.
C. +4.
D. +6.

Câu 21: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Fe.
B. Cr.
C. Cu.
D. W.

Câu 22: Crom(VI) oxit (CrO3) có màu
A. lục thẫm.
B. da cam.
C. đỏ thẫm.
D. vàng.

Câu 23: Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3.
B. 2Cr + 3H2SO4 (loãng) → Cr2(SO4)3 + 3H2.
C. Cr + 2HCl → CrCl2 + H2.
D. 2Cr + KClO3 → Cr2O3 + KCl.

Câu 24: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau phản ứng?
A. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.
B. Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
C. Cho Fe tác dụng với khí Cl2.
D. Cho Fe tác dụng với dung dịch CuSO4.

Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ.
(b) Crom là kim loại cứng nhất trong các kim loại.
(c) Cho Cu vào dung dịch FeCl3 dư, thu được kim loại Fe.
(d) Trong tự nhiên, sắt tồn tại chủ yếu dưới dạng đơn chất.
(e) Hợp kim Fe-C có chứa từ 2-5% khối lượng C được gọi là thép.
Số phát biểu đúng là:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.

Câu 26: Dung dịch H2S không phản ứng với chất hoặc dung dịch nào sau đây ở điều kiện thường?
A. Dung dịch NaOH.
B. Khí Cl2.
C. Dung dịch Cu(NO3)2.
D. Dung dịch ZnSO4.

Câu 27: Chất nào sau đây khi cho vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa đồng thời 2 muối?
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. Fe(OH)3.

Câu 28: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?
A. AlCl3.
B. Na2SO4.
C. NaCl.
D. Al(OH)3.

Câu 29: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch CuSO4?
A. Ag.
B. Au.
C. Al.
D. Pt.

Câu 30: Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra kết tủa?
A. NaCl và AgNO3.
B. Na2CO3 và HCl.
C. Na2SO4 và BaCl2.
D. NaOH và HCl.

Câu 31: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất?
A. Al.
B. Cu.
C. Ag.
D. Fe.

Câu 32: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất)?
A. Na.
B. Mg.
C. Li.
D. K.

Câu 33: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. Dung dịch HNO3 đặc, nóng dư.
B. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư.
C. Dung dịch CuSO4.
D. Dung dịch HNO3 loãng dư.

Câu 34: Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch nào sau đây không xuất hiện kết tủa?
A. Na2SO4.
B. NaOH.
C. Ca(OH)2.
D. HCl.

Câu 35: Chất nào sau đây được sử dụng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu?
A. Ca(OH)2.
B. HCl.
C. Na3PO4.
D. NaCl.

Câu 36: Crom(III) oxit có công thức là
A. CrO.
B. Cr2O3.
C. CrO3.
D. Cr(OH)3.

Câu 37: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, Al2O3, Zn(OH)2, ZnO, Cr(OH)3, Cr2O3, FeO, Fe2O3. Số chất trong dãy có tính lưỡng tính là
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 6.

Câu 38: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm (catot) xảy ra quá trình
A. oxi hóa ion Cl.
B. khử phân tử H2O.
C. khử ion Na+.
D. oxi hóa phân tử H2O.

Câu 39: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt (II)?
A. Fe + HCl.
B. Fe + Fe(NO3)3.
C. Fe + CuSO4.
D. Fe + HNO3 đặc, nóng dư.

Câu 40: Thạch cao sống có công thức là
A. CaSO4.
B. CaSO4.H2O.
C. CaSO4.2H2O.
D. MgSO4.2H2O.

Câu 41: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường.
B. Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 (loãng).
C. Kim loại Al tan được trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.
D. Cho kim loại Mg vào dung dịch FeCl3 dư, thu được kim loại Fe.

Câu 42: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng.
B. Al tác dụng với HNO3 đặc, nguội.
C. Al tác dụng với CuO nung nóng.
D. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng.

Câu 43: Cho các cặp kim loại tiếp xúc với nhau qua dung dịch chất điện li: Fe-Cu; Fe-Zn; Fe-Sn; Fe-Ni; Fe-Pb. Số cặp mà Fe bị ăn mòn điện hóa học là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.

Câu 44: Hòa tan Fe3O4 bằng dung dịch H2SO4 loãng dư được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. NaOH, NaCl, Cl2.
B. BaCl2, HCl, NaNO3.
C. Cu, KMnO4, NaOH.
D. Br2, Na2CO3, FeCl3.

Câu 45: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. sự khử ion Cl.
B. sự oxi hoá ion Cl.
C. sự khử ion Na+.
D. sự oxi hoá ion Na+.

Câu 46: Cho các kim loại sau: Mg, Fe, Cu, Ag. Kim loại có tính khử yếu nhất là
A. Fe.
B. Mg.
C. Cu.
D. Ag.

Câu 47: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na.
B. Al.
C. K.
D. Ca.

Câu 48: Trong các chất sau, chất nào là chất điện li yếu?
A. NaCl.
B. NaOH.
C. CH3COOH.
D. H2SO4.

Câu 49: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được oxit nào sau đây?
A. MgO.
B. CaO.
C. Fe2O3.
D. Al2O3.

Câu 50: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al.
B. AlCl3.
C. Mg(OH)2.
D. Al(OH)3.

Câu 51: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Fe.
B. Al.
C. K.
D. Mg.

Câu 52: Phèn chua có công thức hóa học là
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. KAl(SO4)2.12H2O.
D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 53: Trong các hợp chất, kim loại kiềm có số oxi hóa là
A. +2.
B. +3.
C. +1.
D. -1.

Câu 54: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. NaCl.
B. HCl.
C. NaOH.
D. NaNO3.

Câu 55: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Cu.
B. Fe.
C. Ag.
D. Na.

Câu 56: Công thức hóa học của sắt(II) sunfat là
A. Fe2(SO4)3.
B. FeSO3.
C. Fe2(SO3)3.
D. FeSO4.

Câu 57: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Ca, Fe.
B. Na, Cu.
C. Mg, Zn.
D. Fe, Cu.

Câu 58: Hợp chất nào của crom có màu da cam?
A. CrO3.
B. KCrO2.
C. K2Cr2O7.
D. K2CrO4.

Câu 59: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính.
B. Trong các hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6.
C. CrO3 là một oxit axit.
D. Cr(OH)2 tan được trong dung dịch NaOH loãng.

Câu 60: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Nhiệt phân AgNO3.
(g) Đốt Fe3O4 trong khí CO dư.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.

Câu 61: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(c) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(d) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(e) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(f) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(AlO2)2 (hoặc Ba[Al(OH)4]2).
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.

Câu 62: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl, Na2SO4.
B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.

Câu 63: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. K.
B. Mg.
C. Cu.
D. Al.

Câu 64: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ca.
B. Ba.
C. Na.
D. Al.

Câu 65: Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion thu gọn là H+ + OH → H2O?
A. H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O.
B. HCl + NaOH → NaCl + H2O.
C. 2HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O.
D. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O.

Câu 66: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2?
A. Cu.
B. Ag.
C. Fe.
D. Au.

Câu 67: Trong ăn mòn điện hóa học, xảy ra
A. sự oxi hóa ở cực âm.
B. sự khử ở cực dương.
C. sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm.
D. sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương.

Câu 68: Công thức của thạch cao nung là
A. CaSO4.
B. CaSO4.H2O hoặc CaSO4.0,5H2O.
C. CaSO4.2H2O.
D. MgSO4.H2O.

Câu 69: Kim loại Al không tan trong dung dịch
A. NaOH.
B. Ba(OH)2.
C. HCl.
D. HNO3 đặc, nguội.

Câu 70: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
A. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu.
B. 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
D. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.

Câu 71: Số oxi hóa của sắt trong hợp chất Fe3O4
A. +2.
B. +3.
C. +8/3.
D. +2 và +3.

Câu 72: Hợp chất Cr(OH)3 có tên là
A. crom(III) oxit.
B. crom(II) hiđroxit.
C. crom(VI) hiđroxit.
D. crom(III) hiđroxit.

Câu 73: Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch KOH?
A. Fe.
B. Cu.
C. Mg.
D. Al.

Câu 74: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot.
B. Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, thu được kim loại Fe.
C. Thạch cao nung có công thức là CaSO4.2H2O.
D. Hợp kim Al – Mg dùng làm vỏ máy bay.

Câu 75: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Fe → FeCl3 → Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là
A. HCl, NaOH.
B. Cl2, NaOH.
C. Cl2, AlCl3.
D. HCl, Al(OH)3.

Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại xesi được dùng làm tế bào quang điện.
(b) Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối.
(c) Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(d) Trong các hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.

Câu 77: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
(b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2.
(c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.
(d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.

Câu 78: Khí X làm đục nước vôi trong và được dùng làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy. Chất X là
A. CO2.
B. NH3.
C. O3.
D. SO2.

Câu 79: Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tượng tạo thạch nhũ trong hang động?
A. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O.
B. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
C. Mg(HCO3)2 → MgCO3 + CO2 + H2O.
D. CaCO3 → CaO + CO2.

Câu 80: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Fe.
B. Cu.
C. Ag.
D. K.

Câu 81: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit nào sau đây?
A. MgO.
B. Fe2O3.
C. CaO.
D. K2O.

Câu 82: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaOH và MgCl2.
B. KHSO4 và NaHCO3.
C. NaCl và AgNO3.
D. AlCl3 và Na2CO3.

Câu 83: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na.
B. Al.
C. Ca.
D. K.

Câu 84: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính oxi hóa.
B. tính khử.
C. tính axit.
D. tính bazơ.

Câu 85: Trong hợp chất FeO, sắt có số oxi hóa là
A. +3.
B. +8/3.
C. +2.
D. 0.

Câu 86: Chất nào sau đây không làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2.
B. NaOH.
C. Na2SO4.
D. Na3PO4.

Câu 87: Kim loại crom không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 loãng, nóng.
B. HCl nóng.
C. H2SO4 đặc, nóng.
D. H2SO4 đặc, nguội.

Câu 88: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. K+.
B. Ca2+.
C. Mg2+.
D. Ag+.

Câu 89: Cho dãy các kim loại: Na, Mg, Fe, Al. Kim loại mềm nhất trong dãy là
A. Na.
B. Mg.
C. Fe.
D. Al.

Câu 90: Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân dung dịch AlCl3.
B. Nhiệt luyện Al2O3.
C. Điện phân Al2O3 nóng chảy.
D. Dùng kim loại K đẩy Al ra khỏi dung dịch AlCl3.

Câu 91: Hợp chất nào của crom được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh?
A. CrO3.
B. CrO.
C. Cr2O3.
D. Cr(OH)3.

Câu 92: Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch chứa FeCl2 và FeCl3, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y. Chất rắn Y là
A. FeO và Fe2O3.
B. Fe3O4.
C. FeO.
D. Fe2O3.

Câu 93: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là
A. AlCl3.
B. CuSO4.
C. Ca(HCO3)2.
D. Fe(NO3)3.

Câu 94: Trường hợp nào sau đây không xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Để lá thép (hợp kim Fe-C) trong không khí ẩm.
B. Nhúng thanh Zn vào dung dịch HCl có nhỏ vài giọt CuSO4.
C. Đốt dây Fe trong khí O2.
D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.

Câu 95: Cho các phát biểu sau:
(a) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
(b) Trong y học, NaHCO3 được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit.
(c) Kim loại Al tan được trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
(d) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
(e) Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.

Câu 96: Kim loại nào sau đây tan trong dung dịch NaOH loãng?
A. Mg.
B. Fe.
C. Cu.
D. Al.

Câu 97: Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là
A. Vonfam (W).
B. Sắt (Fe).
C. Osumi (Os).
D. Vàng (Au).

Câu 98: Oxit nào sau đây là oxit bazơ?
A. SO2.
B. N2O5.
C. CrO3.
D. CaO.

Câu 99: Kim loại nào sau đây là thành phần chính của hợp kim đuyra?
A. Fe.
B. Al.
C. Cu.
D. Mg.

Câu 100: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Fe + dung dịch CuSO4.
B. Cu + dung dịch FeSO4.
C. Zn + dung dịch FeSO4.
D. Mg + dung dịch FeCl3.

Câu 101: Để làm mềm nước có tính cứng toàn phần có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. NaCl.
B. Ca(OH)2.
C. HCl.
D. Na2CO3.

Câu 102: Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân?
A. NaCl.
B. NaHCO3.
C. Na2CO3.
D. Na2SO4.

Câu 103: Crom(III) hiđroxit tan được trong dung dịch
A. NaNO3.
B. K2SO4.
C. KOH.
D. NaCl.

Câu 104: Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3 thì Fe sẽ khử các ion kim loại theo thứ tự sau (ion đặt trước sẽ bị khử trước)
A. Ag+, Fe3+, Cu2+.
B. Cu2+, Ag+, Fe3+.
C. Fe3+, Ag+, Cu2+.
D. Ag+, Cu2+, Fe3+.

Câu 105: Sắt tây là sắt tráng kim loại nào sau đây?
A. Cr.
B. Ni.
C. Zn.
D. Sn.

Câu 106: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al2O3?
A. NaCl.
B. KNO3.
C. MgCl2.
D. NaOH.

Câu 107: Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3.
(2) Cho kim loại Fe vào dung dịch CuSO4.
(3) Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl loãng.
(4) Cho kim loại Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nguội.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.

Câu 108: Cho các dung dịch riêng biệt sau: FeCl3, HCl, CuSO4, ZnCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh sắt nguyên chất. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hoá học là
A. 0.
B. 1.
C. 3.
D. 2.

Câu 109: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO2 rắn.
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).
(i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 2.
B. 5.
C. 6.
D. 4.

Câu 110: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn kim loại Zn?
A. Mg.
B. K.
C. Na.
D. Fe.

Câu 111: Trong các chất sau, chất nào là chất điện li mạnh?
A. NaOH.
B. H2O.
C. C2H5OH.
D. CH3COOH.

Câu 112: Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch HCl?
A. Cu.
B. Ag.
C. Au.
D. Al.

Câu 113: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. MgCl2.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. KNO3.

Câu 114: Công thức của nhôm oxit là
A. Al(OH)3.
B. Al2O3.2H2O.
C. Al2O3.
D. AlCl3.

Câu 115: Chất nào sau đây là thành phần chính của quặng boxit?
A. Al(OH)3.
B. AlCl3.
C. Al2O3.
D. Na3AlF6.

Câu 116: Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng vĩnh cửu của nước?
A. MgCl2, Ca(HCO3)2.
B. CaCl2, MgSO4.
C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
D. MgCl2, Na2SO4.

Câu 117: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Cu2+.
B. Zn2+.
C. Fe2+.
D. Ag+.

Câu 118: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)3.
B. Al2O3.
C. NaHCO3.
D. Al.

Câu 119: Công thức hóa học của phèn chua là
A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 120: Phản ứng của Fe với dung dịch nào sau đây tạo ra hợp chất sắt(III)?
A. Dung dịch H2SO4 loãng.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch HNO3 loãng, dư.
D. Dung dịch CuSO4.

Câu 121: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
B. 2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2.
C. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S.
D. Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3.

Câu 122: Sắt (III) hiđroxit là chất rắn, màu nâu đỏ. Công thức của sắt (III) hiđroxit là
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)2.
D. Fe(OH)3.

Câu 123: Hợp chất nào sau đây của crom vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Cr2O3.
B. CrO3.
C. Cr(OH)3.
D. CrO.

Câu 124: Cấu hình electron của ion Cr3+
A. [Ar]3d5.
B. [Ar]3d4.
C. [Ar]3d3.
D. [Ar]3d2.

Câu 125: Cho các phát biểu sau:
(a) Fe bị thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.
(b) Trong các hợp chất, kim loại crom chỉ có số oxi hóa +2, +3, +6.
(c) Vàng và platin là các kim loại kém hoạt động, không bị ăn mòn hóa học.
(d) Ag có độ dẫn điện tốt nhất trong các kim loại.
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4 xảy ra ăn mòn điện hóa học.
Số phát biểu đúng là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.

Câu 126: Trường hợp nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. Đốt cháy sắt trong khí clo dư.
B. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư.
C. Cho Fe vào dung dịch Fe(NO3)3.
D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư.

Câu 127: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
(3) Sục khí NH3 (dư) vào dung dịch AlCl3.
(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch NaAlO2.
(5) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(6) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(7) Cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng.
Số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.

Câu 128: Ion nào dưới đây có tính khử yếu nhất?
A. Fe2+.
B. Cu+.
C. Cr2+.
D. Zn2+.

Câu 129: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Mg?
A. Fe.
B. Cu.
C. Na.
D. Al.

Câu 130: Chất nào sau đây là chất điện li?
A. C2H5OH.
B. C6H12O6 (glucozơ).
C. CH3CHO.
D. CH3COOH.

Câu 131: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Be.
B. Mg.
C. Ca.
D. Al.

Câu 132: Công thức hóa học của natri hiđrocacbonat là
A. Na2CO3.
B. Na2SO4.
C. NaHCO3.
D. NaOH.

Câu 133: Vật bằng hợp kim Zn-Cu để trong không khí ẩm xảy ra ăn mòn điện hóa. Quá trình xảy ra ở cực dương là
A. Zn → Zn2+ + 2e.
B. Cu → Cu2+ + 2e.
C. 2H2O + O2 + 4e → 4OH.
D. 2H+ + 2e → H2.

Câu 134: Ion nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Ag+.
B. Fe3+.
C. Cu2+.
D. Fe2+.

Câu 135: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?
A. Dung dịch NaCl.
B. Dung dịch K2SO4.
C. Dung dịch H2SO4.
D. Dung dịch MgCl2.

Câu 136: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử CO?
A. Na.
B. Mg.
C. Ca.
D. Fe.

Câu 137: Công thức hóa học của sắt(III) clorua là
A. FeCl2.
B. FeCl3.
C. FeSO4.
D. Fe2(SO4)3.

Câu 138: Crom(II) oxit có công thức là
A. Cr2O3.
B. CrO3.
C. CrO.
D. Cr(OH)2.

Câu 139: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn kẽm.
B. Crom bền trong dung dịch axit H2SO4 loãng nguội.
C. Trong môi trường axit, ion CrO42- chuyển hóa thành ion Cr2O72-.
D. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH loãng.

Câu 140: Trong quá trình ăn mòn điện hóa hợp kim Zn – Fe trong không khí ẩm, xảy ra quá trình
A. Fe bị oxi hóa, Zn bị khử.
B. Zn bị oxi hóa, O2 bị khử.
C. Fe bị oxi hóa, O2 bị khử.
D. Zn bị oxi hóa, Fe bị khử.

Câu 141: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Fe + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2.
B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
C. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3.
D. 3Fe + 2O2 → Fe3O4.

Câu 142: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch X tác dụng được với dung dịch NaOH dư, tạo kết tủa.
B. Dung dịch X làm mất màu dung dịch KMnO4.
C. Dung dịch X tác dụng được với kim loại Cu.
D. Cho bột Fe dư vào dung dịch X, thu được dung dịch chứa đồng thời 3 muối.

Câu 143: Cho các chất: Na2O, KHCO3, Ca(OH)2, Al, Al2O3, Al(OH)3. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.

Câu 144: Có các thí nghiệm sau:
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.

Câu 145: Kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?
A. K.
B. Ca.
C. Mg.
D. Ba.

Câu 146: Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. Na2O.
B. CaO.
C. Al2O3.
D. CO2.

Câu 147: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl?
A. Al.
B. Mg.
C. Ag.
D. Fe.

Câu 148: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
A. R2O3.
B. RO2.
C. R2O.
D. RO.

Câu 149: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)3.
B. Al2O3.
C. NaHCO3.
D. ZnSO4.

Câu 150: Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng của nhôm với
A. muối amoni.
B. axit.
C. oxit kim loại.
D. phi kim.

Câu 151: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Cu + dung dịch FeCl2.
B. Fe + dung dịch HCl.
C. Fe + dung dịch FeCl3.
D. Cu + dung dịch FeCl3.

Câu 152: Trong các kim loại sau, kim loại nào có tính khử mạnh nhất?
A. Ag.
B. Fe.
C. Cu.
D. Mg.

Câu 153: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Gây ngộ độc khi uống.
B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
C. Làm hỏng các dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.
D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.

Câu 154: Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng tạo ra muối nào sau đây?
A. FeSO4.
B. Fe2(SO4)3.
C. FeS.
D. Fe(HSO4)2.

Câu 155: Trong các chất sau: Al(OH)3, Cr(OH)3, CrO3, Fe(OH)2, Zn(OH)2. Số chất tan được cả trong dung dịch HCl và dung dịch NaOH là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.

Câu 156: Chất nào sau đây có màu vàng?
A. K2Cr2O7.
B. Cr(OH)3.
C. K2CrO4.
D. CrO3.

Câu 157: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 dư thu được kết tủa keo trắng.
B. Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
C. Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4 thu được kim loại Cu.
D. Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc nguội.

Câu 158: Cho các chất sau: Al, Fe, Cu, khí Cl2, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3 loãng. Số chất tác dụng được với dung dịch FeCl2
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.

Câu 159: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2O3, CrO, Zn(OH)2, NaHCO3, Fe(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.

Câu 160: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 loãng, H2SO4 đặc nóng. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.

Câu 161: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Cu.
B. Ag.
C. Al.
D. Fe.

Câu 162: Công thức hóa học của magie oxit là
A. Mg(OH)2.
B. MgO.
C. MgCl2.
D. MgSO4.

Câu 163: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Mg.
B. Al.
C. Fe.
D. Cu.

Câu 164: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Ag+.
B. Cu2+.
C. Fe2+.
D. Mg2+.

Câu 165: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Cr.
B. Ag.
C. Hg.
D. Fe.

Câu 166: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeO.
B. FeCl3.
C. FeSO4.
D. Fe(OH)2.

Câu 167: Để làm mềm nước cứng tạm thời, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. NaCl.
C. Na2SO4.
D. Ca(OH)2.

Câu 168: Trong các kim loại: Na, Ca, K, Al, Fe, Cu, Mg. Số kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.

Câu 169: Oxit lưỡng tính là
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. CaO.
D. Al2O3.

Câu 170: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. Fe2O3.
B. Fe(OH)3.
C. FeO.
D. Fe2(SO4)3.

Câu 171: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaAlO2 và HCl.
B. NaHCO3 và NaOH.
C. NaHSO4 và BaCl2.
D. AlCl3 và Na2CO3.

Câu 172: Ở nhiệt độ cao, crom khử được oxit nào sau đây?
A. Al2O3.
B. CuO.
C. MgO.
D. CaO.

Câu 173: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại Cr tan trong dung dịch kiềm loãng.
B. Ở nhiệt độ cao, Al khử được MgO thành Mg.
C. Cr(OH)3 là chất lưỡng tính, tan được trong dung dịch NH3.
D. Điều chế Al bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.

Câu 174: Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. Cr(OH)2 + 2HCl → CrCl2 + 2H2O.
B. CrO3 + 2NaOH → Na2CrO4 + H2O.
C. 2CrO3 + SO2 → Cr2O3 + SO3.
D. 4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Cr(OH)3.

Câu 175: Cho các phát biểu sau:
(a) Để gang trong không khí ẩm xảy ra ăn mòn điện hóa.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được hỗn hợp kết tủa gồm BaSO4 và Al(OH)3.
(c) Kim loại Al và Cr đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
(d) Crom là kim loại cứng nhất nên được dùng để cắt thủy tinh.
(e) Điều chế kim loại Mg bằng cách điện phân nóng chảy MgCl2.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.

Câu 176: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Polietilen.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Xenlulozơ.
D. Tơ capron.

Câu 177: Monome nào sau đây dùng để điều chế polietilen?
A. CH2=CH2.
B. CH2=CH-CH3.
C. CH2=CH-Cl.
D. CH3COO-CH=CH2.

Câu 178: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. polistiren.
B. poli(vinyl clorua).
C. poli(etylen terephtalat).
D. polietilen.

Câu 179: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ poliamit?
A. Tơ axetat.
B. Tơ visco.
C. Tơ capron.
D. Tơ olon.

Câu 180: Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A. stiren.
B. isopren.
C. toluen.
D. propen.

Câu 181: Chất nào sau đây có thể dùng để sản xuất tơ?
A. Poli(metyl metacrylat).
B. Polietilen.
C. Poli(hexametylen ađipamit).
D. Polistiren.

Câu 182: Polivinyl clorua (PVC) là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,… PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. acrilonitrin.
B. propilen.
C. vinyl clorua.
D. vinyl axetat.

Câu 183: Tên gọi của polime có công thức (–CH2–CH(CH3)–)n
A. polietilen.
B. polivinyl clorua.
C. polistiren.
D. polipropilen.

Câu 184: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Propan.
B. Toluen.
C. Propen.
D. Etan.

Câu 185: Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ?
A. Tơ capron.
B. Tơ visco.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ nilon-6.

Câu 186: Dãy gồm các polime tổng hợp là:
A. Tinh bột, xenlulozơ, polietilen, tơ tằm.
B. Nilon-6,6, poli(vinyl clorua), polietilen, tơ capron.
C. Xenlulozơ, cao su buna, poli(vinyl clorua), tinh bột.
D. Nilon-6,6, tơ tằm, poli(vinyl clorua), polietilen.

Câu 187: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Polietilen.
B. Amilozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Amilopectin.

Câu 188: Tơ lapsan thuộc loại tơ nào sau đây?
A. Tơ poliamit.
B. Tơ visco.
C. Tơ axetat.
D. Tơ polieste.

Câu 189: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ lapsan.
C. Tinh bột.
D. Polietilen.

Câu 190: Chất nào sau đây có công thức cấu tạo CH2=C(CH3)COOCH3?
A. Metyl axetat.
B. Metyl acrylat.
C. Etyl axetat.
D. Metyl metacrylat.

Câu 191: Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơ?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ axetat.
C. Tơ capron.
D. Tơ tằm.

Câu 192: Polime được điều chế bằng phương pháp trùng hợp là
A. nilon-6,6.
B. poli(vinyl clorua).
C. tơ lapsan.
D. tơ nilon-7.

Câu 193: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. isopren.
B. stiren.
C. propen.
D. toluen.

Câu 194: Chất nào sau đây có thể sử dụng để điều chế polime?
A. Benzen.
B. Metan.
C. Stiren.
D. Anilin.

Câu 195: Polime nào sau đây được dùng làm chất dẻo?
A. Tơ capron.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Poli(metyl metacrylat).
D. Cao su buna.

Câu 196: Polime nào sau đây được sử dụng làm tơ sợi?
A. Poli(metyl metacrylat).
B. Poli(vinyl clorua).
C. Nilon–6,6.
D. Polietilen.

Câu 197: Tên gọi của polime có công thức (–CF2–CF2–)n
A. polivinyl clorua.
B. polietilen.
C. polipropilen.
D. teflon.

Câu 198: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch không gian?
A. Polietilen.
B. Cao su lưu hóa.
C. Amilopectin.
D. Nhựa PVC.

Câu 199: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?
A. Tơ tằm.
B. Tơ capron.
C. Tơ nilon–6,6.
D. Tơ visco.

Câu 200: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime tổng hợp là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.

Câu 201: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ visco.
B. Tơ tằm.
C. Tơ axetat.
D. Tơ nilon-6,6.

Câu 202: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Polibutađien.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Polietilen.
D. Nilon-6,6.

Câu 203: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH3–CHCl2.
B. CH≡CH.
C. CH2=CHCl.
D. CH2=CH2.

Câu 204: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. nhiệt phân.
B. trùng hợp.
C. xà phòng hóa.
D. trùng ngưng.

Câu 205: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch không phân nhánh?
A. Amilopectin.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Cao su lưu hoá.
D. Nhựa rezit.

Câu 206: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Nilon-6,6.
C. Xenlulozơ.
D. Polietilen.

Câu 207: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A. CH2=CH2.
B. CH3–CH3.
C. CH2=CH–CN.
D. CH2=CH–Cl.

Câu 208: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch mạng không gian?
A. Polietilen.
B. Amilopectin.
C. Cao su lưu hoá.
D. PVC.

Câu 209: Tơ lapsan (hay terylen) thuộc loại
A. tơ poliamit.
B. tơ polieste.
C. tơ axetat.
D. tơ visco.

Câu 210: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo (bán tổng hợp)?
A. Tơ tằm.
B. Tơ capron.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ visco.

Câu 211: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng trùng hợp?
A. Stiren, etilen, vinyl clorua, metan.
B. Propen, benzen, stiren, etilen.
C. Stiren, etilen, vinyl clorua, isopren.
D. Etilen, toluen, stiren, vinyl clorua.

Câu 212: Dãy polime nào sau đây được dùng làm chất dẻo?
A. Poli(phenol fomanđehit); Polietilen; Poli(metyl metacrylat).
B. Poliacrilonitrin; Polietilen; Poli(vinyl clorua).
C. Poli(metyl metacrylat); Polietilen; Poli(vinyl clorua).
D. Poli(phenol fomanđehit); Polietilen; Poliacrilonitrin.

Câu 213: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ tằm.
B. tơ capron.
C. tơ visco.
D. tơ nilon-6,6.

Câu 214: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2=CHCOOCH3.
B. CH2=C(CH3)COOCH3.
C. C6H5CH=CH2.
D. CH3COOCH=CH2.

Câu 215: Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli (metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat), (6) tơ nilon-6,6. Polime nào có thể bị thủy phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm?
A. (2), (3), (6).
B. (2), (5), (6).
C. (1), (4), (5).
D. (1), (3), (5).

Câu 216: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit ađipic.
B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Sợi bông, tơ tằm là polime tổng hợp.
D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.

Câu 217: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren.
B. Các polime polietilen, poli(vinyl clorua), poliamit-6,6 đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp.
C. Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét.

Câu 218: Cho các polime sau: tơ nilon-6, tơ nilon-6,6, tơ nilon-7, tơ lapsan, tơ axetat. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.

Câu 219: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là
A. CH2=CH-CN.
B. CH2=C(CH3)COOCH3.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. CH3COOCH=CH2.

Câu 220: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.
B. Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên.
C. Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của amoniac.
D. Phenol dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc.

Câu 221: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ nitron thuộc loại tơ poliamit.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic.
C. Tơ visco là tơ bán tổng hợp (nhân tạo).
D. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt bằng xà phòng có tính kiềm cao.

Câu 222: Có các chất sau: keo dán ure-fomanđehit; tơ lapsan; tơ nilon-6,6; protein; sợi bông; amilozơ; amilopectin; tơ enang. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm –NH–CO–?
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.

Câu 223: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tơ visco là tơ tổng hợp.
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
D. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ poliamit.

Câu 224: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tơ nilon-6,6 được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng.
B. Tơ capron được tạo ra từ phản ứng trùng hợp.
C. Tơ visco là tơ nhân tạo.
D. Tơ nitron được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng.

Câu 225: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được hai sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?
A. Vinyl axetat.
B. Anlyl axetat.
C. Vinyl fomat.
D. Etyl fomat.

Câu 226: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Phenol.
B. Axit axetic.
C. Ancol etylic.
D. Etyl axetat.

Câu 227: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra glixerol?
A. Metyl axetat.
B. Etyl fomat.
C. Triolein.
D. Tristearin.

Câu 228: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?
A. Vinyl axetat.
B. Propyl fomat.
C. Metyl propionat.
D. Metyl axetat.

Câu 229: Chất nào sau đây là este?
A. Ancol etylic.
B. Axit axetic.
C. Glixerol.
D. Etyl axetat.

Câu 230: Este X no, đơn chức, mạch hở có phần trăm khối lượng oxi là 36,36%. Công thức phân tử của X là
A. C4H8O2.
B. C2H4O2.
C. C3H6O2.
D. C5H10O2.

Câu 231: Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol metylic.
B. ancol etylic.
C. glixerol.
D. etylen glicol.

Câu 232: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH.
B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. C2H5COONa và CH3OH.

Câu 233: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A. C2H3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3COOCH3.

Câu 234: Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z, trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 23. X có công thức là
A. HCOOC3H7.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. HCOOCH(CH3)2.

Câu 235: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
D. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.

Câu 236: Chất nào sau đây là chất béo?
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Triolein.
D. Etyl axetat.

Câu 237: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất béo không tan trong nước.
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.

Câu 238: Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. CH3COOCH=CH2.
D. HCOOCH=CH2.

Câu 239: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.

Câu 240: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. HCOOC3H7.
B. C2H5COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. C3H7COOCH3.

Câu 241: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Metylamin là chất khí, tan nhiều trong nước.
B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
C. Dung dịch metylamin có khả năng làm hồng phenolphtalein.
D. Anilin có tính bazơ yếu hơn amoniac.

Câu 242: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glyxin.
B. Anilin.
C. Alanin.
D. Metylamin.

Câu 243: Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. H2N-[CH2]6-NH2.
B. CH3-NH-CH3.
C. C6H5-NH2.
D. CH3-CH(CH3)-NH2.

Câu 244: Số nhóm amino (–NH2) trong phân tử lysin là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.

Câu 245: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Axit glutamic.
B. Lysin.
C. Glyxin.
D. Metylamin.

Câu 246: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. nước Br2.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch NaCl.

Câu 247: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. Trimetylamin.
B. Etylmetylamin.
C. Đimetylamin.
D. Isopropylamin.

Câu 248: Amino axit X chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được muối Y có công thức ClH3NCH2COOH. Công thức cấu tạo của X là
A. H2N[CH2]2COOH.
B. CH3CH(NH2)COOH.
C. H2NCH2COOH.
D. H2N[CH2]3COOH.

Câu 249: Alanin có công thức là
A. C6H5NH2.
B. CH3CH(NH2)COOH.
C. H2NCH2COOH.
D. H2N[CH2]4CH(NH2)COOH.

Câu 250: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH?
A. Axit α-aminopropionic.
B. Alanin.
C. Axit 2-aminopropan-1-oic.
D. Anilin.

Câu 251: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tất cả protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
B. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
D. Trong một phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng kém số gốc α-amino axit là 1.

Câu 252: Số liên kết peptit trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Val-Gly là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.

Câu 253: Cho các chất: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ, xenlulozơ, anilin, alanin, lòng trắng trứng. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là
A. 4.
B. 7.
C. 6.
D. 5.

Câu 254: Cho các dãy chất sau: (a) metanol, etanol, phenol; (b) anilin, metylamin, amoniac; (c) etylamin, đimetylamin, trimetylamin. Dãy nào xếp theo thứ tự lực bazơ tăng dần từ trái sang phải?
A. (a).
B. (a), (b).
C. (b).
D. (c).

Câu 255: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực H2N-CH2-COO.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím hóa xanh.
D. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.

Câu 256: Alanin không tác dụng được với chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch HCl.
C. CH3OH/HCl khan.
D. Dung dịch NaCl.

Câu 257: Dung dịch nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. Lysin.
B. Glyxin.
C. Alanin.
D. Valin.

Câu 258: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
B. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.
C. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
D. Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng tráng bạc.

Câu 259: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Saccarozơ.
D. Fructozơ.

Câu 260: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Protein.
D. Glucozơ.

Câu 261: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Xenlulozơ.
D. Glucozơ.

Câu 262: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường?
A. Ancol etylic.
B. Glucozơ.
C. Anđehit axetic.
D. Metyl axetat.

Câu 263: Cacbohiđrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ nhân tạo?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ.

Câu 264: Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ thì thu được sản phẩm là
A. fructozơ.
B. glucozơ.
C. saccarozơ.
D. mantozơ.

Câu 265: Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.

Câu 266: Nhận xét nào dưới đây không đúng?
A. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức CHO.
B. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ.
C. Dung dịch saccarozơ không có phản ứng tráng bạc.
D. Tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh.

Câu 267: Cho các phát biểu sau:
(a) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thủy phân.
(c) Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2/OH khi đun nóng cho kết tủa đỏ gạch.
(d) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(e) Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.
Số phát biểu đúng là:
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.

Câu 268: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng dung dịch NaOH thu được natri axetat và anđehit axetic.
(b) Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng.
(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
Số phát biểu đúng là:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.

Câu 269: Cho các phát biểu sau:
(1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(2) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,…
(3) Chất béo là các chất lỏng.
(4) Ở nhiệt độ phòng, khi cho Cu(OH)2 vào glixerol thấy tạo dung dịch màu xanh lam.
(5) Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
(6) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.

Câu 270: Hiđrocacbon nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng của ankan?
A. C2H2.
B. C3H8.
C. C4H8.
D. C5H10.

Câu 271: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. But-1-en.
B. But-2-en.
C. Propen.
D. 2-metylbut-2-en.

Câu 272: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom?
A. Etilen.
B. Axetilen.
C. Stiren.
D. Toluen.

Câu 273: Phản ứng đặc trưng của ankan là
A. Phản ứng cộng.
B. Phản ứng thế.
C. Phản ứng trùng hợp.
D. Phản ứng tách.

Câu 274: Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime?
A. Benzen.
B. Toluen.
C. Stiren.
D. Metan.

Câu 275: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. Etan.
B. Propan.
C. Metan.
D. Butan.

Câu 276: Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ mol 1:1 (có mặt bột sắt) là
A. p-bromtoluen và m-bromtoluen.
B. o-bromtoluen và p-bromtoluen.
C. benzyl bromua.
D. o-bromtoluen và m-bromtoluen.

Câu 277: Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng ankin?
A. C2H4.
B. C3H6.
C. C4H8.
D. C5H8.

Câu 278: Cho các chất: etilen, benzen, stiren, toluen, axetilen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.

Câu 279: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa?
A. But-2-in.
B. Etilen.
C. But-2-en.
D. Axetilen.

Câu 280: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. Benzen + Cl2 (as).
B. Toluen + dung dịch KMnO4 (to).
C. Toluen + dung dịch Br2.
D. Benzen + H2 (Ni, to).

Câu 281: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ancol etylic tác dụng được với Na kim loại.
B. Phenol tác dụng được với dung dịch NaCl.
C. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ.
D. Ancol etylic có nhiệt độ sôi cao hơn đimetyl ete.

Câu 282: Chất nào sau đây là ancol bậc I?
A. Propan-2-ol.
B. Butan-2-ol.
C. Ancol isobutylic.
D. Ancol sec-butylic.

Câu 283: Đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 140oC, thu được sản phẩm chính là
A. etilen.
B. đietyl ete.
C. metyl axetat.
D. axeton.

Câu 284: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, axit axetic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.

Câu 285: Tên thay thế của ancol CH3–CH(CH3)–OH là
A. metyl etyl ete.
B. propan-1-ol.
C. propan-2-ol.
D. ancol isopropylic.

Câu 286: Khi oxi hóa ancol X bằng CuO nung nóng, thu được anđehit Y. Vậy X là
A. ancol bậc II.
B. ancol bậc III.
C. ancol bậc I.
D. ancol đa chức.

Câu 287: Hợp chất nào sau đây không phải là ancol?
A. Glixerol.
B. Etanol.
C. Etylen glicol.
D. Phenol.

Câu 288: Ancol etylic không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Na.
B. O2 (đốt cháy).
C. HBr (to).
D. NaOH.

Câu 289: Phenol lỏng và anilin lỏng đều tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch Br2.
D. Dung dịch Na2CO3.

Câu 290: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là:
A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).
B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH (etylen glicol).
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
D. Na, AgNO3/NH3, HBr (to), CH3OH (xúc tác).

Câu 291: Cho các chất: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, dung dịch C6H5ONa. Số cặp chất tác dụng được với nhau là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.

Câu 292: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phenol có tính axit nhưng yếu hơn axit cacbonic.
B. Phenol có tính kháng khuẩn nên được dùng làm chất sát trùng.
C. Phenol tan tốt trong nước lạnh.
D. Phenol là chất rắn ở điều kiện thường.

Câu 293: Có bao nhiêu ancol bậc III, có công thức phân tử C6H14O?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 294: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3CHO.
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. C3H8.

Câu 295: Trong các chất sau, chất nào có tính axit mạnh nhất?
A. CH3COOH.
B. HCOOH.
C. C6H5OH.
D. HCl.

Câu 296: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc?
A. Anđehit axetic.
B. Glucozơ.
C. Axeton.
D. Axit fomic.

Câu 297: Axit axetic không tác dụng được với chất nào sau đây?
A. NaOH.
B. CaCO3.
C. Cu.
D. Zn.

Câu 298: Cho các chất: anđehit axetic, axit fomic, ancol etylic, đimetyl ete. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 299: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Anđehit axetic tác dụng với H2 (Ni, to) thu được ancol etylic.
B. Axit axetic có nhiệt độ sôi thấp hơn ancol etylic.
C. Axeton không có phản ứng tráng bạc.
D. Dung dịch axit fomic làm quỳ tím hóa đỏ.

Câu 300: Tên gọi của CH3COCH3
A. anđehit axetic.
B. metyl fomat.
C. anđehit fomic.
D. axeton.

Mục đích tổ chức kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2025 là gì?

Theo các văn bản hướng dẫn và chỉ đạo từ Bộ Giáo dục và Đào tạo, kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2025 được tổ chức với các mục đích chính sau:

– Đánh giá kết quả học tập sau 12 năm học theo chương trình giáo dục phổ thông mới.
– Sử dụng kết quả thi để xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông, đồng thời làm căn cứ để các trường đại học, cao đẳng tuyển sinh.
– Góp phần đánh giá chất lượng giáo dục tại các địa phương và toàn quốc, từ đó điều chỉnh nội dung và phương pháp giảng dạy phù hợp hơn.

Thí sinh có bắt buộc phải thi môn Hóa học không?

Theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT, thí sinh dự thi Tốt nghiệp THPT năm 2025 phải thi 3 môn bắt buộc: Toán, Ngữ văn và Ngoại ngữ.

Ngoài ra, thí sinh chọn một trong hai bài thi tổ hợp:

Tổ hợp Khoa học Tự nhiên (KHTN): gồm các môn Vật lí, Hóa học và Sinh học.
Tổ hợp Khoa học Xã hội (KHXH): gồm các môn Lịch sử, Địa lí, Giáo dục công dân (đối với học sinh chương trình GDPT).

Trong bài thi tổ hợp KHTN, môn Hóa học là một trong ba môn thành phần. Do đó, thí sinh chỉ bắt buộc thi môn Hóa học nếu chọn bài thi tổ hợp KHTN để xét tốt nghiệp hoặc sử dụng kết quả để xét tuyển vào các ngành học có yêu cầu môn này.

Tài liệu “Tổng ôn lý thuyết môn Hóa học ôn thi tốt nghiệp THPT 2025” được xây dựng nhằm hệ thống lại toàn bộ kiến thức lý thuyết trọng tâm lớp 12. Đây là nguồn tham khảo hữu ích giúp học sinh củng cố kiến thức nền tảng, ghi nhớ nhanh – chính xác các nội dung quan trọng, từ đó nâng cao hiệu quả ôn tập và sẵn sàng bước vào kỳ thi chính thức với tâm thế vững vàng.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: