Trắc Nghiệm Báo Cáo Tài Chính Hợp Nhất – Đề 5

Năm thi: 2023
Môn học: Báo cáo tài chính hợp nhất
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)
Người ra đề: PGS.TS Nguyễn Thị Hồng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành kế toán – kiểm toán
Năm thi: 2023
Môn học: Báo cáo tài chính hợp nhất
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)
Người ra đề: PGS.TS Nguyễn Thị Hồng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành kế toán – kiểm toán

Mục Lục

Trắc nghiệm Báo cáo tài chính hợp nhất là một trong những đề thi thuộc môn Báo cáo tài chính hợp nhất đã được tổng hợp từ chương trình đào tạo của các trường đại học chuyên ngành tài chính – kế toán. Đây là một đề thi quan trọng, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức cơ bản về cách lập và phân tích báo cáo tài chính hợp nhất của các doanh nghiệp. Để giải quyết đề thi này, sinh viên cần có kiến thức về hợp nhất báo cáo từ công ty mẹ và công ty con, cách xử lý các khoản mục liên quan và hiểu rõ chuẩn mực kế toán. Đề thi này thường được ra bởi các giảng viên giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực kế toán tài chính, ví dụ như PGS.TS Nguyễn Thị Hồng từ trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU), và dành cho sinh viên năm 3 hoặc năm 4 thuộc chuyên ngành kế toán – kiểm toán. Đề thi được biên soạn nhằm kiểm tra năng lực tổng hợp và áp dụng các kiến thức lý thuyết vào thực tiễn.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Báo Cáo Tài Chính Hợp Nhất – Đề 5

Câu 1: Chi phí nào sau đây là chi phí chế biến hàng tồn kho?
A. Chi phí thiết kế sản phẩm
B. Chi phí vận chuyển
C. Chi phí khấu hao, bảo quản máy móc, thiết bị, nhà xưởng
D. Các khoản chiết khấu thương mại

Câu 2: Ngày 28/1/2018 mua hàng tại kho của bên bán và tại ngày này 2 bên đã chuyển giao rủi ro hàng cho bên mua và bên bán đã cung cấp cho bên mua tại ngày 28/1/2018 bộ chứng từ gồm hợp đồng kinh tế, hóa đơn GTGT và biên bản bàn giao hàng hóa và bên mua chưa thực hiện trả tiền cho bên bán. Ngày 5/2/2018 hàng mới về đến kho. Nghiệp vụ này được ghi nhận phát sinh vào:
A. Ngày 28/1/2018
B. Ngày 5/2/2018
C. Khi nào công ty trả hết tiền hàng
D. Tất cả câu trên đều sai

Câu 3: Khoản chiết khấu thương mại được hưởng khi mua nguyên vật liệu được:
A. Ghi tăng giá gốc nguyên vật liệu
B. Ghi giảm giá gốc nguyên vật liệu
C. Ghi tăng chi phí tài chính
D. Ghi giảm chi phí tài chính

Câu 4: Khoản chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua nguyên vật liệu, dụng cụ được:
A. Ghi tăng giá gốc nguyên vật liệu
B. Ghi giảm giá gốc nguyên vật liệu
C. Ghi tăng doanh thu tài chính
D. Ghi giảm doanh thu tài chính

Câu 5: Phương pháp quản lý và hạch toán hàng tồn kho mà đặc điểm của phương pháp này là mọi nghiệp vụ nhập, xuất vật liệu, hàng hóa đều được kế toán theo dõi, tính toán và ghi chép một cách thường xuyên theo quá trình phát sinh. Tên gọi của phương pháp này là gì?
A. Kê khai thường xuyên
B. Kiểm kê định kỳ
C. Nhập trước, xuất trước
D. Bình quân cuối kỳ

Câu 6: Phương pháp quản lý và hạch toán hàng tồn kho mà đặc điểm của phương pháp này là trong kỳ kế toán chỉ theo dõi, tính toán và ghi chép các nghiệp vụ nhập vật liệu, còn trị giá vật liệu xuất chỉ được xác định một lần vào cuối kỳ khi có kết quả kiểm kê vật liệu hiện còn cuối kỳ. Tên gọi của phương pháp này là gì?
A. Kê khai thường xuyên
B. Kiểm kê định kỳ
C. Nhập trước, xuất trước
D. Bình quân cuối kỳ

Câu 7: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, hàng tồn kho phải được:
A. Đánh giá lại trước khi lập báo cáo tài chính
B. Lập dự phòng giảm giá khi giá trị thuần có thể thực hiện được nhỏ hơn giá gốc tại ngày lập báo cáo tài chính.
C. Giữ nguyên giá trị ghi sổ theo nguyên tắc giá gốc khi lập báo cáo
D. Tất cả đều sai

Câu 8. Khoản nào sau đây không được phản ánh trên bảng cân đối kế toán:
A. Vật tư nhận gia công trị giá 30.000.000
B. Người mua ứng trước tiền hàng 30.000.000 cho doanh nghiệp
C. Chi tiền mặt tạm ứng cho công nhân viên
D. Mua tài sản cố định 30.000.000 chưa thanh toán cho người bán
E. Tất cả đều sai

Câu 9. Kế toán sẽ ghi nợ các tài khoản nguyên vật liệu, hàng hóa khi:
A. Doanh nghiệp nhập kho vật tư hàng hoá
B. Doanh nghiệp xuất kho vật tư hàng hoá
C. Doanh nghiệp mua vật tư để sử dụng ngay cho các bộ phận
D. Tất cả đều đúng

Câu 10. Khoản nào sau đây nằm bên tài sản
A. Vật tư đem đi gia công.
B. Người mua trả tiền trước
C. Doanh thu chưa thực hiện
D. Tất cả đều sai

Câu 11. Tổng tài sản của doanh nghiệp được xác định bằng:
A. Tài sản ngắn hạn + TS cố định
B. Nguồn vốn kinh doanh + Nợ phải trả
C. Nguồn vốn kinh doanh + Vốn chủ sở hữu
D. Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
E. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 12. Khoản trả trước ngắn hạn cho người bán thuộc:
A. Tài sản ngắn hạn
B. Tài sản dài hạn
C. Nợ phải trả ngắn hạn
D. Tài sản cố định

Câu 13. Khoản người mua trả tiền trước thuộc:
A. Tài sản ngắn hạn
B. Tài sản dài hạn
C. Nợ phải trả ngắn hạn
D. Tài sản cố định

Câu 14. Khi doanh nghiệp nhận ký quỹ dài hạn bằng tiền mặt 200 triệu, tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp sẽ:
A. Cùng biến động tăng 200 triệu VNĐ
B. Cùng biến động giảm 200 triệu VNĐ
C. Không thay đổi
D. Không có đáp án nào đúng

Câu 15. Trường hợp nào dưới đây không làm thay đổi nguyên giá TSCĐ:
A. Đánh giá lại TSCĐ theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
B. Trang bị thêm một số chi tiết cho TSCĐ
C. Sửa chữa lớn TSCĐ
D. Sửa chữa nâng cấp TSCĐ

Câu 16. Chi phí khấu hao TSCĐ dùng ở văn phòng công ty được hạch toán vào:
A. Chi phí sản xuất
B. Chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Chi phí tài chính
D. Chi phí bán hàng
E. Chi phí hoạt động khác

Câu 17. Số tiền giảm giá được hưởng khi mua nguyên vật liệu được tính:
A. Tăng giá trị nguyên liệu vật liệu nhập kho
B. Giảm giá trị nguyên liệu vật liệu nhập kho
C. Tăng thu nhập khác
D. Tăng doanh thu hoạt động tài chính
E. Tất cả các đáp án trên đề sai

Câu 18. Tiền lương phải trả cho khối nhân viên văn phòng được tính vào:
A. Chi phí bán hàng
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí sản xuất chung
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp

Câu 19. Khoản trích nộp quỹ bảo hiểm xã hội của công nhân sản xuất sản phẩm, đơn vị sử dụng lao động được tính vào:
A. Chi phí sản xuất chung
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí nhân công trực tiếp
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp

Câu 20. Giá thành sản xuất của sản phẩm không bao gồm chi phí nào dưới đây:
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí bán hàng
D. Chi phí khấu hao TSCĐ ở bộ phận sản xuất

Câu 21. Tiền lương phải trả cho công nhân sản xuất được tính vào chi phí nào dưới đây:
A. Chi phí bán hàng
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chí phí sản xuất chung
D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Câu 22. Chi phí sửa chữa TSCĐ trước khi bán được ghi:
A. Tăng giá vốn hàng bán trong kỳ
B. Tăng chi phí khác
C. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Tăng chi phí tài chính

Câu 23. Chi phí chuyên gia hướng dẫn vận hành trước khi đưa TSCĐ vào trạng thái sẵn sàng sử dụng được:
A. Ghi tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
B. Ghi tăng chi phí khác
C. Ghi tăng nguyên giá TSCĐ
D. Ghi tăng giá vốn hàng bán trong kỳ

Câu 24. Khi quyết toán công trình xây dựng cơ bản theo phương thức tự làm, các chi phí vượt quá mức bình thường trong quá trình tự xây dựng được:
A. Tính vào nguyên giá TSCĐ
B. Ghi tăng giá vốn hàng bán trong kỳ
C. Ghi tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Ghi tăng chi phí tài chính

Câu 25. Trong các trường hợp giảm TSCĐ, số khấu hao lũy kế tính đến thời điểm giảm TSCĐ được:
A. Ghi nợ TK hao mòn TSCĐ
B. Ghi nợ TK chi phí khác
C. Ghi nợ TK TSCĐ hữu hình
D. Không trường hợp nào

Câu 26. Theo chế độ tài chính, khấu hao TSCĐ được tính dựa trên:
A. Giá trị TSCĐ phải khấu hao
B. Nguyên giá TSCĐ
C. Giá trị hợp lý của TSCĐ cùng loại
D. Giá trị thị trường của TSCĐ cùng loại

Câu 27. Nguyên giá TSCĐ mua dưới hình thức trao đổi không tương tự là:
A. Giá trị hợp lý của TSCĐ hữu hình nhận về cộng chi phí trước khi sử dụng
B. Giá trị hợp lý của TSCĐ hữu hình mang đi sau khi điều chỉnh các khoản phải trả thêm hoặc thu về cộng chi phí trước sử dụng
C. A và B đều đúng
D. Không có trường hợp nào

Câu 28. TSCĐ hữu hình đã khấu hao hết mà vẫn sử dụng thì:
A. Doanh nghiệp không được thực hiện tính khấu hao nữa
B. Doanh nghiệp vẫn tiếp tục tính khấu hao
C. Phải cân nhắc hiệu quả kinh tế của việc sử dụng TSCĐ đó
D. A và C

Câu 29. Bên đi thuê hoạt động TSCĐ
A. Có tính khấu hao TSCĐ thuê hoạt động
B. Không tính khấu hao TSCĐ thuê hoạt động
C. Tính hoặc không tính khấu hao TSCĐ thuê hoạt động tùy theo thỏa thuận giữa bên đi thuê và bên cho thuê hoạt động
D. Không có trường hợp nào

Câu 30. Một giao dịch làm cho tài sản và nguồn vốn cùng tăng lên 200 triệu đồng, giao dịch này có thể là:
A. Mua nguyên vật liệu, thanh toán bằng tiền mặt 200 triệu đồng
B. Cấp cho đơn vị cấp dưới 1 TSCĐ trị giá 200 triệu đồng
C. Vay ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 200 triệu đồng
D. Thu hồi một khoản nợ của khách hàng 200 triệu đồng

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Báo Cáo Tài Chính Hợp Nhất – Đề 1
Trắc Nghiệm Báo Cáo Tài Chính Hợp Nhất – Đề 2
Trắc Nghiệm Báo Cáo Tài Chính Hợp Nhất – Đề 3
Trắc Nghiệm Báo Cáo Tài Chính Hợp Nhất – Đề 4
Trắc Nghiệm Báo Cáo Tài Chính Hợp Nhất – Đề 5

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)