Trắc nghiệm Bảo hiểm đại cương – đề 11

Năm thi: 2023
Môn học: Bảo hiểm đại cương
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)
Người ra đề: PGS.TS. Lê Thị Thanh Hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Bảo hiểm đại cương
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)
Người ra đề: PGS.TS. Lê Thị Thanh Hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Bảo hiểm đại cương – đề 11 là một đề thi thuộc môn Bảo hiểm đại cương, được thiết kế nhằm kiểm tra và củng cố kiến thức của sinh viên về các nguyên lý cơ bản của ngành bảo hiểm, bao gồm các loại hình bảo hiểm, quy trình thẩm định và thanh toán bảo hiểm, cũng như các quy định pháp luật liên quan. Đề thi này phù hợp cho sinh viên chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng, Kinh tế, và các ngành liên quan, đặc biệt là sinh viên năm thứ hai trở lên. Đề thi được xây dựng dựa trên các bài giảng và tài liệu học tập của nhiều trường đại học, tiêu biểu như trường Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH), dưới sự hướng dẫn của giảng viên PGS.TS. Lê Thị Thanh Hương, một chuyên gia có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực bảo hiểm và quản lý rủi ro. Thông qua đề thi này, sinh viên sẽ được làm quen với các khái niệm cơ bản như rủi ro, quản lý rủi ro, và vai trò của bảo hiểm trong nền kinh tế, từ đó nâng cao khả năng vận dụng kiến thức vào các tình huống thực tế. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay để kiểm tra hiểu biết của bạn về bảo hiểm!

Đề thi trắc nghiệm bảo hiểm đại cương – đề 11 (có đáp án)

Câu 1: Trong hành trình chuyên chở, hàng A bốc cháy do đi qua vùng biển có khí hậu khô làm cháy lây sang lô hàng B, trách nhiệm của người bảo hiểm hàng hoá đối với hai lô hàng này là:
A. Bồi thường cho cả hai
B. Bồi thường cho lô hàng A
C. Bồi thường cho lô hàng B
D. Không bồi thường cho lô hàng nào cả.

Câu 2: Nước mưa là rủi ro được bảo hiểm trong điều kiện bảo hiểm:
A. A – ICC 1982
B. B – ICC 1982
C. C – ICC 1982
D. Tất cả các điều kiện bảo hiểm trên

Câu 3: Thời hạn khiếu nại người bảo hiểm hàng hoá theo QTC 1990 là:
A. 1 năm
B. 2 năm
C. 1 năm có thể thoả thuận kéo dài
D. 2 năm có thể thoả thuận kéo dài

Câu 4: Chủ tàu khi mua bảo hiểm thân tàu có thể mua bảo hiểm cho các chi phí khác nữa nhưng không được vượt quá:
A. 10%
B. 25%
C. 50%
D. 75%

Câu 5: Khi mua bảo hiểm đâm va với mức 4/4 trách nhiệm đâm va tại hội bảo hiểm P&I, người được bảo hiểm sẽ được bảo hiểm thân tàu và hội P&I bồi thường đến:
A. 4/4 trách nhiệm đâm va
B. 7/4 trách nhiệm đâm va
C. 3/4 trách nhiệm đâm va
D. Tuỳ từng trường hợp

Câu 6: Trong các loại hình bảo hiểm sau, loại hình bảo hiểm nào không phải là bảo hiểm bắt buộc theo Luật kinh doanh bảo hiểm của Việt Nam?
A. Thân máy bay
B. TNDS đối với người thứ ba
C. TNDS đối với hàng hoá, hành lý, tư trang và hành khách
D. TNDS của chủ sân bay và người điều hành bay

Câu 7: Trong hành trình hàng không, do máy bay bị sự cố, hành khách kịp thoát ra ngoài trước khi máy bay bị nổ, theo bạn người được bảo hiểm được khiếu nại đòi bồi thường tổn thất đối với:
A. Hàng hoá, hành lý và tư trang
B. Hàng hoá và hành lý
C. Hành lý và tư trang
D. Không câu nào đúng

Câu 8: Hợp đồng bảo hiểm sẽ hết hạn hiệu lực cho dù hàng đã vào kho hay chưa sau … ngày kể từ ngày hàng được dỡ ra khỏi máy bay:
A. 60 ngày
B. 45 ngày
C. 30 ngày
D. 15 ngày

Câu 9: Người bảo hiểm không có quyền thay thế máy bay (trong trường hợp máy bay tổn thất toàn bộ) khi hợp đồng bảo hiểm được ký dựa trên:
A. Giá trị bảo hiểm
B. Số tiền bảo hiểm nhỏ hơn giá trị bảo hiểm
C. Giá trị thoả thuận
D. Không câu nào đúng

Câu 10: Trong bảo hiểm lắp đặt, phải áp dụng biểu phí bảo hiểm xây dựng cho phần việc xây dựng nếu phần công việc này có giá trị lớn hơn:
A. 20% giá trị công trình
B. 30% giá trị công trình
C. 40% giá trị công trình
D. 50% giá trị công trình

Câu 11: Các biện pháp kiểm soát rủi ro bao gồm:
A. Tránh né rủi ro, ngăn ngừa tổn thất, giảm thiểu tổn thất
B. Chấp nhận rủi ro, bảo hiểm
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai

Câu 12: Bảo hiểm kinh doanh là:
A. Bảo hiểm hưu trí
B. Bảo hiểm y tế
C. Bảo hiểm tài sản
D. Bảo hiểm thất nghiệp

Câu 13: Bảo hiểm giúp con người:
A. Ngăn chặn rủi ro
B. Bảo vệ trước tổn thất
C. Giảm thiểu nguy cơ
D. Các câu trên đều đúng

Câu 14: Hoạt động kinh doanh bảo hiểm tại Việt Nam có từ:
A. Năm 1976 sau khi nước nhà thống nhất
B. Năm 1993 sau khi có nghị định 100/CP
C. Năm 2001 sau khi có Luật kinh doanh bảo hiểm
D. Năm 2007 sau khi Việt Nam gia nhập WTO

Câu 15: Người lao động bắt buộc phải đóng:
A. Bảo hiểm con người
B. Bảo hiểm xã hội
C. Bảo hiểm nhân thọ
D. Bảo hiểm tài sản

Câu 16: Bảo hiểm thương mại là loại hình bảo hiểm:
A. Dựa trên nguyên tắc tự nguyện
B. Được các tổ chức bảo hiểm xã hội cung cấp
C. Chỉ bao gồm bảo hiểm phi nhân thọ
D. Các câu trên đều đúng

Câu 17: Bảo hiểm thực chất là:
A. Một dụng cam kết thanh toán có điều kiện
B. Do các trung gian tài chính phát hành
C. Do các cơ quan bảo hiểm xã hội cung cấp
D. Các câu trên đều sai

Câu 18: Nguyên tắc hoạt động của bảo hiểm thương mại là:
A. Kinh doanh lấy lãi
B. Lấy số đông bù số ít, ổn định đời sống cho người lao động và gia đình
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai

Câu 19: Trường hợp nào sau đây thuộc về phương thức hoán chuyên rủi ro:
A. Chuyển từ đi máy bay sang đi xe ôtô
B. Xây đường cứu nạn trên đèo
C. Đội mũ bảo hiểm khi lái xe môto
D. Người nông dân bán non sản phẩm

Câu 20: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Rủi ro mang tính khách quan không lường trước được
B. Rủi ro mang tính chủ quan
C. Rủi ro vừa mang tính khách quan, vừa mang tính chủ quan
D. Cả a, b, c đều sai

Câu 21: Bảo hiểm tiền gửi có tính chất:
A. Bảo vệ tài sản cho khách hàng gửi tiền của tổ chức tín dụng
B. Bảo vệ tài sản cho khách hàng vay vốn của tổ chức tín dụng
C. Bắt buộc tham gia đối với các tổ chức tín dụng nhận tiền gửi
D. Câu a và b đúng

Câu 22: Về mặt pháp lý:
A. Bảo hiểm là một cam kết đảm bảo có điều kiện của DN bảo hiểm đối với người tham gia.
B. Bảo hiểm được thực hiện thông qua một cơ chế nhằm phân tán rủi ro trên nguyên tắc tương hỗ.
C. Rủi ro của một người/số ít người được cộng đồng bảo hiểm tham gia chia sẻ
D. Cả a, b và c đều đúng

Câu 23: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Bảo hiểm hoạt động dựa trên nguyên tắc lấy số đông bù số ít
B. Bảo hiểm hoạt động dựa trên nguyên tắc lấy số ít bù số đông
C. Bảo hiểm hoạt động dựa trên bồi thường lấy số đông bù số đông
D. Bảo hiểm hoạt động dựa trên nguyên tắc lấy số ít bù số ít

Câu 24: Luật Việt Nam cho phép:
A. Ngân hàng được trực tiếp kinh doanh bảo hiểm
B. Ngân hàng chỉ được cung ứng dịch vụ bảo hiểm
C. a và b đều đúng
D. a và b đều sai

Câu 25: Mục tiêu chủ yếu của doanh nghiệp bảo hiểm:
A. Hoạt động vì mục tiêu nhằm nâng cao phúc lợi xã hội
B. Hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận
C. Hoạt động vì mục tiêu hỗ trợ người nghèo
D. Cả a, b và c đều sai

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)