Trắc nghiệm Bảo hiểm đại cương – đề 18 

Năm thi: 2023
Môn học: Bảo hiểm đại cương
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)
Người ra đề: PGS.TS. Lê Thị Thanh Hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 Phút
Số lượng câu hỏi: 20
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Bảo hiểm đại cương
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)
Người ra đề: PGS.TS. Lê Thị Thanh Hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 Phút
Số lượng câu hỏi: 20
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Bảo hiểm đại cương – đề 18 là một đề thi thuộc môn Bảo hiểm đại cương, được thiết kế nhằm kiểm tra và củng cố kiến thức của sinh viên về các nguyên lý cơ bản của ngành bảo hiểm, bao gồm các loại hình bảo hiểm, quy trình thẩm định và thanh toán bảo hiểm, cũng như các quy định pháp luật liên quan. Đề thi này phù hợp cho sinh viên chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng, Kinh tế, và các ngành liên quan, đặc biệt là sinh viên năm thứ hai trở lên. Đề thi được xây dựng dựa trên các bài giảng và tài liệu học tập của nhiều trường đại học, tiêu biểu như trường Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH), dưới sự hướng dẫn của giảng viên PGS.TS. Lê Thị Thanh Hương, một chuyên gia có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực bảo hiểm và quản lý rủi ro. Thông qua đề thi này, sinh viên sẽ được làm quen với các khái niệm cơ bản như rủi ro, quản lý rủi ro, và vai trò của bảo hiểm trong nền kinh tế, từ đó nâng cao khả năng vận dụng kiến thức vào các tình huống thực tế. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay để kiểm tra hiểu biết của bạn về bảo hiểm!

Đề thi trắc nghiệm bảo hiểm đại cương – đề 18 (có đáp án)

Câu 1: Đại lý bảo hiểm có thể:
A. Sửa đổi, bổ sung quy tắc, điều khoản bảo hiểm cho phù hợp với tình hình thực tế của khách hàng
B. Giảm phí bảo hiểm để khuyến khích hàng hàng tham gia bảo hiểm
C. Cả 2 câu đều đúng
D. Cả 2 câu đều sai

Câu 2: Việc yêu cầu tham gia bảo hiểm được thực hiện bởi:
A. Bên mua bảo hiểm
B. Công ty bảo hiểm
C. Môi giới bảo hiểm
D. Đại lý bảo hiểm

Câu 3: Đại lý bảo hiểm phải tuân thủ quy tắc nào sau đây:
A. Cung cấp thông tin về người được bảo hiểm theo yêu cầu của người thụ hưởng
B. Không ký thay khách hàng
C. Giảm phí bảo hiểm sau khi thỏa thuận được với khách hàng
D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 4: Hoạt động kinh doanh tìm kiếm lợi nhuận cho các cổ đông thuộc loại hình công ty bảo hiểm nào sau đây?
A. Lloyd’s of London
B. Hội trao đổi tương hỗ
C. Bảo hiểm y tế Blue Cross và Blue Shield
D. Công ty bảo hiểm cổ phần

Câu 5: Đại lý bảo hiểm không được công ty bảo hiểm ủy quyền tiến hành hoạt động nào sau đây?
A. Thu xếp việc giao kết hợp đồng bảo hiểm
B. Thu phí bảo hiểm
C. Thu xếp giải quyết bồi thường, trả tiền bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm
D. Trực tiếp ký kết hợp đồng bảo hiểm

Câu 6: Khi người được bảo hiểm vi phạm nguyên tắc trung thực tuyệt đối, hợp đồng bảo hiểm có thể vãn hồi có hiệu lực nếu người được bảo hiểm:
A. Che giấu thông tin
B. Cố ý khai sai
C. Vô tình không kê khai
D. Không có câu nào đúng

Câu 7: Bảo hiểm là cách thức con người:
A. Ngăn ngừa rủi ro
B. Tránh rủi ro
C. Loại trừ rủi ro
D. Đối phó với rủi ro

Câu 8: Nguyên tắc góp phần và thế quyền không được áp dụng cho loại hình bảo hiểm:
A. Tài sản
B. Trách nhiệm dân sự
C. Con người
D. Không có câu nào đúng

Câu 9: Việc định giá bảo hiểm và tính toán để đưa ra được phí bảo hiểm thuộc nghiệp vụ phòng ban nào sau đây?
A. Giải quyết bồi thường
B. Sale và marketing
C. Tái bảo hiểm
D. Định phí bảo hiểm

Câu 10: Sự khác biệt cơ bản giữa bảo hiểm và phòng ngừa rủi ro là gì?
A. Quy luật số lớn sẽ chi phối làm giảm rủi ro khách quan của phòng ngừa rủi ro, đối với công ty bảo hiểm thì không như vậy
B. Hợp đồng bảo hiểm là hợp đồng chuyển giao rủi ro thuần túy trong khi phòng ngừa rủi ro là phương pháp xử lý rủi ro đầu cơ
C. Bảo hiểm chuyển rủi ro cho 1 bên khác thông qua hợp đồng trong khi phòng ngừa rủi ro thì không có
D. Cả 3 câu đều đúng

Câu 11: Đại lý bảo hiểm là người đại diện cho:
A. Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm
B. Không ai đại diện cho ai
C. Doanh nghiệp bảo hiểm
D. Khách hàng

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là phát biểu không chính xác?
A. Bộ phận sale và marketing đóng vai trò trung gian giữa doanh nghiệp bảo hiểm và đại lý bảo hiểm
B. Bộ phận sale và marketing là bộ phận duy nhất trực tiếp tìm kiếm khách hàng tham gia bảo hiểm
C. Bộ phận sale và marketing tham gia nghiên cứu thị trường, phát triển sản phẩm mới và xác định các mục tiêu ngắn và dài hạn cho doanh bảo hiểm.
D. Bộ phận sale và marketing chịu trách nhiệm đào tạo đại lý mới và cộng tác viên, giám sát các đại lý hiện tại

Câu 13: Nguyên tắc khi cấp đơn bảo hiểm là:
A. Đảm bảo doanh nghiệp bảo hiểm có lợi nhuận
B. Lựa chọn người được bảo hiểm tiềm năng
C. Đảm bảo công bằng giữa những người mua bảo hiểm
D. Cả 3 câu đều đúng

Câu 14: Xác suất rủi ro nào dưới đây nằm trong phạm vi có thể được bảo hiểm?
A. Dưới 1
B. Từ 0 đến 0,001
C. Từ 0 đến 0,000001
D. Từ 0 đến 1

Câu 15: “Lloyd’s – London” ngày nay là danh từ dùng để chỉ:
A. Một công ty bảo hiểm danh tiếng của Anh Quốc
B. Một quán cafe nổi tiếng của Anh Quốc
C. Một thị trường bảo hiểm bao gồm nhiều thể nhân và pháp nhân người bảo hiểm
D. Trụ sở của một tờ báo nổi tiếng trong lĩnh vực hàng hải

Câu 16: Rủi ro có thể được bảo hiểm là rủi ro có biến cố như thế nào?
A. Do người được bảo hiểm cố ý gây ra
B. Biến cố chắc chắn xảy ra
C. Biến cố ngẫu nhiên
D. Cả 3 sự kiện trên

Câu 17: Hoạt động kinh doanh tìm kiếm lợi nhuận cho người mua bảo hiểm thuộc loại hình công ty bảo hiểm nào sau đây?
A. Lloyd’s of London
B. Bảo hiểm y tế Blue Cross và Blue Shield
C. Hội trao đổi tương hỗ
D. Công ty bảo hiểm tương hỗ

Câu 18: “Nguyên nhân ngẫu nhiên” được sử dụng trong lĩnh vực bảo hiểm thương mại nhằm:
A. Chỉ một biến cố khách quan có nguồn gốc tự nhiên
B. Chỉ có biến cố chủ quan, tức diễn ra dưới sự tác động của con người, nhưng hành động chủ quan đó không nhằm mục đích gây ra tổn thất
C. Chỉ một trong những điều kiện mà rủi ro có thể bảo hiểm
D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 19: Khi định phí bảo hiểm, người bảo hiểm phải đánh giá rủi ro khi áp dụng vào một đối tượng bảo hiểm theo:
A. Rủi ro gốc
B. Tình tiết rủi ro
C. Rủi ro gốc và tình tiết rủi ro
D. Nguy cơ tiềm ẩn

Câu 20: Việc quyết định các loại rủi ro, rủi ro nào chấp nhận rủi ro nào từ chối thuộc nghiệp vụ phòng ban nào sau đây?
A. Cấp đơn bảo hiểm
B. Giải quyết bồi thường
C. Tái bảo hiểm
D. Định phí bảo hiểm

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)