Trắc Nghiệm Bảo Mật An Ninh Mạng – Đề 6

Năm thi: 2023
Môn học: Bảo mật An ninh mạng
Trường: Đại học Công nghệ Thông tin – Đại học Quốc gia TP.HCM (UIT)
Người ra đề: ThS Nguyễn Anh Tuấn
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Công nghệ Thông tin và Hệ thống Thông tin
Năm thi: 2023
Môn học: Bảo mật An ninh mạng
Trường: Đại học Công nghệ Thông tin – Đại học Quốc gia TP.HCM (UIT)
Người ra đề: ThS Nguyễn Anh Tuấn
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Công nghệ Thông tin và Hệ thống Thông tin

Mục Lục

Trắc nghiệm Bảo mật An ninh mạng là một trong những đề thi quan trọng thuộc môn Bảo mật An ninh mạng tại các trường đại học có đào tạo ngành Công nghệ Thông tin, như trường Đại học Công nghệ Thông tin – Đại học Quốc gia TP.HCM (UIT). Đề thi này được biên soạn bởi giảng viên Nguyễn Anh Tuấn, một chuyên gia trong lĩnh vực bảo mật và an ninh thông tin tại UIT. Nội dung của đề thi tập trung vào các kiến thức nền tảng như mã hóa dữ liệu, phát hiện và phòng chống xâm nhập, quản lý rủi ro bảo mật hệ thống mạng. Đề thi này thường được tổ chức cho sinh viên năm 3 ngành Công nghệ Thông tin và Hệ thống Thông tin, giúp họ củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng bảo mật trước khi bước vào môi trường thực tế.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Bảo Mật An Ninh Mạng – Đề 6

Câu 1: Thám mã khi không biết khoá
A Bài toán dễ
B Bài toán khó
C A & B sai vì phụ thuộc vào khoá
D A & B sai vì phụ thuộc vào giải thuật

Câu 2: Mã Ceaser của party là
A Sduwb
B Tduwb
C Teuwb
D Tất cả đều có thể phụ thuộc vào

Câu 3: Phát biểu sai? Kerberos
A Đáp ứng yêu cầu không chối cãi
B Có thể bị tấn công
C Có thể bị tấn công Password
D Tất cả đều sai

Câu 4: Khoá riêng có đặc điểm
A Khoá riêng có đặc điểm
B Không an toàn
C Được thay thế bằng khoá công khai
D Thời gian thực hiện nhanh

Câu 5: DAC trong DBMS có mấy mức
A 1 mức
B 2 mức
C 3 mức
D 5 mức

Câu 6: Các giao thức đường hầm nào sau đây chỉ làm việc trên các mạng IP ?
A SSH
B IPX
C L2TP
D PPTP

Câu 7: Tiện ích nào sau đây là một phương thức bảo mật truy cập từ xa tốt hơn telnet ?
A SSL
B SSH
C IPSec
D VPN

Câu 8: Tính năng bảo mật nào có thể được sử dụng đối với một máy trạm quay số truy cập từ xa sử dụng một username và mật khẩu ?
A Mã hóa số điện thoại
B Kiểm tra chuỗi modem
C Hiển thị gọi
D Gọi lại (Call back)

Câu 9: Phương pháp thông tin truy cập từ xa nào được xem như kết nối điển hình đến Internet mọi lúc, nó làm gia tăng rủi ro bảo mật do luôn mở đối với mọi cuộc tấn công ?
A Cable modem & DSL
B Dial-up
C Wireless
D SSH

Câu 10: Trong suốt quá trình kiểm định một bản ghi hệ thống máy chủ, các mục nào sau đây có thể được xem như là một khả năng đe dọa bảo mật ?
A Năm lần nổ lực login thất bại trên tài khoản “jsmith”
B Hai lần login thành công với tài khoản Administrator
C Năm trăm ngàn công việc in được gởi đến một máy in
D Ba tập tin mới được lưu trong tài khoản thư mục bởi người sử dụng là “finance”

Câu 11: Loại mã nguồn độc hại nào có thể được cài đặt song không gây tác hại cho đến khi một hoạt động nào đó được kích hoạt ?
A Sâu
B Trojan horse
C Logic bomb
D Stealth virus

Câu 12: Các tập tin nào sau đây có khả năng chứa virus nhất ?
A database.dat
B Bigpic.jpeg
C note.txt
D picture.gif.exe

Câu 13: Các mật khẩu nào sau đây là khó phá nhất đối với một hacker ?
A password83
B reception
C !$aLtNb83
D LaT3r

Câu 14: Cách nào sau đây là tốt nhất để chống lại điểm yếu bảo mật trong phần mềm HĐH ?
A Cài đặt bản service pack mới nhất
B Cài đặt lại HĐH thông dụng
C Sao lưu hệ thống thường xuyên
D Shut down hệ thống khi không sử dụng

Câu 15: Các loại khoá mật mã nào sau đây dễ bị crack nhất ?
A 128 bit
B 40 bit
C 256 bit
D 56 bit

Câu 16: Mã cổ điển là mã :
A Mã đối xứng
B Mã thay thế
C Mã có hai khoá là khoá
D Hoán vị

Câu 17: Nên cài mức truy cập mặc định là mức nào sau đây?
A Full access
B No access
C Read access
D Write access

Câu 18: Quyền truy cập nào cho phép ta lưu giữ một tập tin?
A Đọc
B Sao chép
C Hiệu chỉnh
D Ghi

Câu 19: Quyền truy cập nào cho phép ta hiệu chỉnh thuộc tính của một tập tin?
A Hiệu chỉnh (Modify)
B Sao chép (Copy)
C Thay đổi (Change)
D Biên tập (Edit)

Câu 20: Chính sách tài khoản nào nên được thiết lập để ngăn chặn các cuộc tấn công ác ý vào tài khoản của user?
A Hạn chế thời gian
B Ngày hết hạn tài khoản
C Giới hạn số lần logon
D Disable tài khoản không dùng đến

Câu 21: Trong những câu dưới đây câu nào không chính xác:
A 163 chuyển sang nhị phân sẽ có giá trị là: 10100011
B 111 chuyển sang nhị phân sẽ có giá trị là : 01101111
C 125 chuyển sang nhị phân sẽ có giá trị là : 01111101
D 178 chuyển sang nhị phân sẽ có giá trị là : 10110011

Câu 22: Địa chỉ vật lí trên card mạng được gọi là:
A Địa chỉ IP
B Địa chỉ MAC
C Địa chỉ subnet mask
D Địa chỉ Default gateway

Câu 23: Trong hệ thống địa chỉ IP, địa chỉ IP nào không sử dụng được cho máy tính?
A Địa chỉ mạng
B Địa chỉ broadcast
C Địa chỉ mạng, địa chỉ broadcast
D Địa chỉ subnet mask

Câu 24: Port của giao thức SMTP có giá trị là :
A 23
B 25
C 21
D 110

Câu 25: Lệnh kiểm tra kết nối từ máy A đến máy B trong mạng LAN là:
A Ping địa chỉ IP của Máy B
B \\ địa chỉ IP máy B
C \\ tên máy B
D IPCONFIG

Câu 26: Cho địa chỉ IP : 192.168.1.10 / 24, địa chỉ IP nào dưới đây có thể kết nối được với địa chỉ IP trên
A 192.168.10.1 /24
B 192.168.1.255 /24
C 192.168.1.0 /24
D 192.168.1.254 /24

Câu 27: Máy A và Máy B nối mạng với nhau qua Hub có chung WORKGROUP là ISPACE, máy A không thể truy cập dữ liệu mà máy B đã share là do:
A Địa chỉ IP máy A khác lớp mạng với địa chỉ IP máy B
B Địa chỉ IP máy A cùng lớp mạng địa chỉ IP máy B
C Địa chỉ MAC của LAN Card máy A khác máy B
D Địa chỉ MAC của LAN Card máy A và máy B trùng nhau

Câu 28: Để kết nối PC với PC dùng cáp UTP, ta bấm cáp theo kiểu:
A Bấm cáp thẳng
B Bấm cáp chéo
C Bấm cáp thẳng hoặc cáp chéo đều được
D Không thể kết nối PC-PC

Câu 29: Trong mô hình Client / Server, khi node trung tâm bị đứt thì:
A Hệ thống mạng vẫn họat động bình thường
B Hệ thống mạng sẽ bị ngưng trệ
C Tốc độ truyền bị suy yếu
D Tốc độ truyền cao hơn bình thường

Câu 30: Địa chỉ mặt định để cấu hình của một Router ADSL (đang sử dụng tốt) là 10.0.0.1 nhưng khi truy cập vào để cấu hình lại Router ADSL thì bị lỗi không mở được trang cấu hình là do:
A Trang cấu hình bị lỗi
B Router ADSL có password
C Địa chỉ IP cấu hình mặt định của Router đã bị thay đổi
D Cả a và b đều đúng

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)