Trắc nghiệm bệnh lý học – đề 3

Năm thi: 2023
Môn học: Bênh lý học
Trường: Đại học Y Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Văn Minh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Bênh lý học
Trường: Đại học Y Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Văn Minh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Bệnh lý học – đề 3 là một trong những đề thi thuộc môn Bệnh lý học, được biên soạn nhằm kiểm tra kiến thức của sinh viên y khoa về các cơ chế, nguyên nhân và biểu hiện của các bệnh lý thường gặp. Đề thi này thường được sử dụng tại các trường đại học y dược như Trường Đại học Y Hà Nội. Đề thi được soạn bởi PGS.TS. Nguyễn Văn Minh, một giảng viên có nhiều kinh nghiệm trong giảng dạy và nghiên cứu Bệnh lý học tại Đại học Y Hà Nội, năm 2023. Đối tượng của đề thi là sinh viên năm thứ ba thuộc các ngành Y đa khoa, Răng hàm mặt, và Dược học. Để làm tốt đề thi này, sinh viên cần có kiến thức vững vàng về các nguyên lý cơ bản của bệnh lý, các phản ứng viêm, và sự thay đổi bệnh lý ở mức độ tế bào và mô. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Đề thi trắc nghiệm bệnh lý học – đề 3 (có đáp án)

Câu 1: Viêm khớp trong bệnh thấp tim có biểu hiện thế nào:
A. Tất cả các khớp đều bị sưng, nóng nhưng không có đỏ, đau
B. Tất cả các khớp đều bị đỏ, đau nhưng không có sưng, nóng
C. Các khớp lớn, khớp nhỏ đều bị sưng, nóng, đỏ, đau
D. Tất cả đều sai

Câu 2: Viêm gan do virus B lây theo đường:
A. Tiệt niệu
B. Hô hấp
C. Máu, sinh dục
D. Tiêu hóa

Câu 3: Bệnh Borkin là tên gọi của bệnh viêm gan do:
A. Virus A
B. Virus B
C. Virus C
D. Virus D

Câu 4: Thời kỳ ủ bệnh của viêm gan virus A là:
A. 10 – 20 ngày
B. 20 – 40 ngày
C. 40 – 60 ngày
D. 60 – 120 ngày

Câu 5: Đặc điểm của khớp bị viêm trong bệnh thấp khớp cấp là đáp án nào dưới đây:
A. Vận động kém
B. Sưng, nóng, đỏ, đau
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai

Câu 6: Thời kỳ ủ bệnh của viêm gan virus B là:
A. 10 – 20 ngày
B. 20 – 40 ngày
C. 40 – 60 ngày
D. 60 – 120 ngày

Câu 7: Hội chứng viêm khớp trong bệnh thấp tim có đặc điểm:
A. Có tính toàn thể: tất cả các khớp đều bị đau đồng loạt
B. Có tính cụ thể khớp lớn: chỉ bị ở một vài khớp lớn
C. Có tính cụ thể khớp nhỏ: chỉ bị ở một vài khớp nhỏ
D. Có tính di chuyển hết khớp này đến khớp khác

Câu 8: Thời kỳ khởi phát của bệnh viêm gan do virus còn gọi là:
A. Thời kỳ tiền vàng da
B. Thời kỳ vàng da
C. Thời kỳ hậu vàng da
D. Tất cả đều đúng

Câu 9: Thời kỳ khởi phát của bệnh viêm gan do virus thường kéo dài:
A. 1 – 3 ngày
B. 3 – 5 ngày
C. 5 – 7 ngày
D. 7 – 9 ngày

Câu 10: Thời kỳ khởi phát của bệnh viêm gan do virus, bệnh nhân có biểu hiện:
A. Sốt nhẹ hoặc không sốt
B. Sốt vừa
C. Sốt cao
D. Sốt rất cao

Câu 11: Thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus thường kéo dài:
A. 1 – 3 ngày
B. 3 – 5 ngày
C. 5 – 7 ngày
D. 7 – 9 ngày

Câu 12: Thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus còn gọi là:
A. Thời kỳ tiền vàng da
B. Thời kỳ vàng da
C. Thời kỳ hậu vàng da
D. Tất cả đều đúng

Câu 13: Các khớp trong bệnh thấp tim có đặc điểm:
A. Không hóa mủ nhưng để lại di chứng teo cơ, cứng khớp
B. Không hóa mủ, không để lại di chứng teo cơ, cứng khớp
C. Hóa mủ nhưng không để lại di chứng teo cơ, cứng khớp
D. Hóa mủ, để lại di chứng teo cơ, cứng khớp

Câu 14: Liên quan giữa dấu hiệu vàng da và sốt ở thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus:
A. Vàng da xuất hiện khi hết sốt
B. Sốt xuất hiện khi hết vàng da
C. Vàng da và sốt cùng xuất hiện
D. Tất cả đều đúng

Câu 15: Diễn tiến viêm khớp trong bệnh thấp tim:
A. Sau khi viêm khớp từ 5-10 ngày, bệnh sẽ tự khỏi
B. Sau khi viêm khớp từ 10-15 ngày, bệnh sẽ tự khỏi
C. Sau khi viêm khớp từ 15-20 ngày, bệnh sẽ tự khỏi
D. Sau khi viêm khớp từ 20-25 ngày, bệnh sẽ tự khỏi

Câu 16: Đặc điểm của dấu hiệu vàng da trong thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus:
A. Vàng da toàn thân, kèm theo vàng mắt
B. Vàng da ở mặt, kèm theo vàng da lòng bàn tay
C. Vàng da ở lưng, kèm theo vàng da lòng bàn chân
D. Vàng da ở bụng, kèm theo vàng da mu bàn tay, bàn chân

Câu 17: Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim:
A. Sốt
B. Đau khớp
C. VS máu tăng cao
D. Viêm tim

Câu 18: Đặc điểm lâm sàng trong thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus:
A. Nước tiểu nhiều, màu vàng nhạt
B. Nước tiểu ít, màu vàng sậm
C. Nước tiểu nhiều, màu vàng sậm
D. Nước tiểu ít, màu vàng nhạt

Câu 19: Bệnh nhân ngừa toàn thân trong thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan virus là do:
A. Nhiễm độc Acid Lactic
B. Nhiễm độc Acid Mật
C. Nhiễm độc Muối Mật
D. Nhiễm độc Bazơ Mật

Câu 20: Di chứng của bệnh viêm gan do virus:
A. Vàng da tái phát
B. Phản ứng túi mật
C. Xơ gan
D. Tất cả đều đúng

Câu 21: Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim là:
A. Đoạn PQ trên ECG kéo dài
B. Đau khớp
C. VS máu tăng cao
D. Viêm khớp

Câu 22: Chế độ ăn uống ở bệnh nhân viêm gan do virus:
A. Nhiều nước hoa quả
B. Ít nước hoa quả
C. Hạn chế tối đa đạm, mỡ
D. Hạn chế tối đa đường

Câu 23: Thuốc chống viêm Corticoid trong điều trị viêm gan do virus với liều:
A. Prednisolon 5 mg/ngày
B. Prednisolon 15 mg/ngày
C. Prednisolon 25 mg/ngày
D. Prednisolon 35 mg/ngày

Câu 24: Thuốc chống viêm Corticoid trong điều trị viêm gan do virus dùng mỗi đợt kéo dài:
A. Prednisolon 5 – 10 ngày
B. Prednisolon 10 – 15 ngày
C. Prednisolon 15 – 20 ngày
D. Prednisolon 20 – 25 ngày

Câu 25: Thuốc lợi mật, lợi tiểu có thể dùng thêm cho bệnh nhân viêm gan do virus:
A. Bắp cải, củ dền
B. Nhân trần, rau má
C. Lá đu đủ, khổ qua
D. Hạt sen, lá chanh

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)