Trắc nghiệm bệnh lý học – đề 7

Năm thi: 2023
Môn học: Bệnh lý học
Trường: Đại học Y Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Văn Minh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Bệnh lý học
Trường: Đại học Y Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Văn Minh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Bệnh lý học – đề 7 là một trong những đề thi thuộc môn Bệnh lý học, được biên soạn nhằm kiểm tra kiến thức của sinh viên y khoa về các cơ chế, nguyên nhân và biểu hiện của các bệnh lý thường gặp. Đề thi này thường được sử dụng tại các trường đại học y dược như Trường Đại học Y Hà Nội. Đề thi được soạn bởi PGS.TS. Nguyễn Văn Minh, một giảng viên có nhiều kinh nghiệm trong giảng dạy và nghiên cứu Bệnh lý học tại Đại học Y Hà Nội, năm 2023. Đối tượng của đề thi là sinh viên năm thứ ba thuộc các ngành Y đa khoa, Răng hàm mặt, và Dược học. Để làm tốt đề thi này, sinh viên cần có kiến thức vững vàng về các nguyên lý cơ bản của bệnh lý, các phản ứng viêm, và sự thay đổi bệnh lý ở mức độ tế bào và mô. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Đề thi trắc nghiệm bệnh lý học – đề 7 (có đáp án)

Câu 1: Thuốc lợi tiểu quai:
A. Không có vai trò nhiều trong điều trị cao huyết áp
B. Có vai trò tốt trong điều trị cao huyết áp
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai

Câu 2: Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Penicillin được dùng với liều lượng:
A. 1 – 2 triệu đơn vị/ngày
B. 2 – 3 triệu đơn vị/ngày
C. 3 – 4 triệu đơn vị/ngày
D. 4 – 5 triệu đơn vị/ngày

Câu 3: Thuốc thương mại có thành phần Furosemid:
A. Hypothiazid
B. Lasix, Lasilix
C. Natrilix SR
D. Aldacton

Câu 4: Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Erythromycin được dùng với liều lượng:
A. 10-20 mg/kg/ngày
B. 20-30 mg/kg/ngày
C. 30-40 mg/kg/ngày
D. 40-50 mg/kg/ngày

Câu 5: Trong điều trị viêm cầu thận cấp, lợi tiểu Hypothiazid được dùng với liều lượng:
A. 25 mg x 1 – 2 viên/ngày
B. 50 mg x 1 – 2 viên/ngày
C. 75 mg x 1 – 2 viên/ngày
D. 100 mg x 1 – 2 viên/ngày

Câu 6: Thuốc thương mại có thành phần Hydrochlorothiazid:
A. Aldacton
B. Natrilix SR
C. Lasix, Lasilix
D. Hypothiazid

Câu 7: Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Penicillin được dùng với thời gian:
A. 3 – 5 ngày
B. 5 – 7 ngày
C. 7 – 10 ngày
D. 10 – 14 ngày

Câu 8: Thuốc thương mại có thành phần Indapamid:
A. Aldacton
B. Natrilix SR
C. Lasix, Lasilix
D. Hypothiazid

Câu 9: Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Erythromycin được dùng với thời gian:
A. 3 – 5 ngày
B. 5 – 7 ngày
C. 7 – 10 ngày
D. 10 – 14 ngày

Câu 10: Zestoretic là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa:
A. 20 mg Lisinopril + 12,5 mg Hydrochlorothiazide
B. 4 mg Perindopril + 1,25 mg Indapamide
C. 4 mg Lisinopril + 1,25 mg Hydrochlorothiazide
D. 20 mg Perindopril + 12,5 mg Indapamide

Câu 11: Biến chứng của viêm cầu thận cấp:
A. Suy tim cấp, viêm cầu thận mạn tính, suy thận
B. Xơ gan, nhồi máu cơ tim, viêm vi cầu thận cấp
C. Suy thận, hội chứng thận hư, hoại tử cơ tim
D. Suy tủy, tiểu dưỡng chấp, viêm đường tiết niệu – sinh dục

Câu 12: Phòng bệnh viêm cầu thận cấp với kháng sinh:
A. Penicillin tác dụng nhanh, tiêm tĩnh mạch hàng tháng
B. Penicillin tác dụng chậm, tiêm dưới da hàng tháng
C. Penicillin tác dụng nhanh, uống hàng tháng
D. Penicillin tác dụng chậm, tiêm bắp hàng tháng

Câu 13: Coversyl plus là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa:
A. 20 mg Lisinopril + 12,5 mg Hydrochlorothiazide
B. 4 mg Perindopril + 1,25 mg Indapamide
C. 4 mg Lisinopril + 1,25 mg Hydrochlorothiazide
D. 20 mg Perindopril + 12,5 mg Indapamide

Câu 14: Phòng bệnh viêm cầu thận cấp bằng kháng sinh Penicillin:
A. Tác dụng nhanh
B. Tác dụng bán chậm
C. Tác dụng chậm
D. Tất cả đều sai

Câu 15: Nguyên nhân gây bệnh viêm đường tiết niệu:
A. Liên cầu khuẩn beta gây tan máu nhóm A hoặc tụ cầu vàng
B. Song cầu N. gonorrhoeae hoặc trực khuẩn than
C. Trực khuẩn E. Coli hoặc cầu khuẩn đường ruột
D. Phế cầu S. pneumoniae hoặc vi khuẩn giang mai

Câu 16: Vi khuẩn phát triển gây bệnh viêm đường tiết niệu khi:
A. Ứ đọng nước tiểu
B. Dị dạng bẩm sinh ở niệu đạo
C. Sỏi bàng quang, sỏi tiền liệt tuyến
D. Tất cả đều đúng

Câu 17: Hội chứng nhiễm khuẩn của bệnh viêm đường tiết niệu:
A. Sốt nhẹ 37,5 – 38oC
B. Sốt vừa 38 – 39oC
C. Sốt cao 39 – 40oC
D. Sốt rất cao 40 – 41oC

Câu 18: Triệu chứng đi tiểu của bệnh viêm đường tiết niệu:
A. Tiểu buốt, tiểu rắt
B. Tiểu đục, tiểu mủ
C. Tiểu máu
D. Tất cả đều đúng

Câu 19: Xét nghiệm nước tiểu trong bệnh viêm đường tiết niệu:
A. Có bạch cầu, albumin, vi khuẩn
B. Không có bạch cầu, albumin, vi khuẩn
C. Có bạch cầu, không có albumin, vi khuẩn
D. Không có bạch cầu, nhưng có albumin, vi khuẩn

Câu 20: Chế độ ăn uống trong bệnh viêm đường tiết niệu:
A. Ăn mặn
B. Ăn nhạt
C. Ăn ngọt
D. Ăn chua

Câu 21: Kháng sinh Ampicillin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với liều lượng:
A. 100 mg
B. 250 mg
C. 500 mg
D. 1000 mg

Câu 22: Kháng sinh Ampicillin dùng điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với thời gian:
A. 3 ngày
B. 5 ngày
C. 7 ngày
D. 10 ngày

Câu 23: Kháng sinh Gentamycin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với hàm lượng:
A. 20 mg
B. 40 mg
C. 80 mg
D. 160 mg

Câu 24: Kháng sinh Gentamycin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với liều lượng:
A. Ống 1 – 3 mg/kg
B. Ống 2 – 5 mg/kg
C. Ống 4 – 7 mg/kg
D. Ống 6 – 10 mg/kg

Câu 25: Kháng sinh Gentamycin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với đường dùng:
A. Tiêm tĩnh mạch
B. Tiêm dưới da
C. Tiêm bắp
D. Uống

Câu 26: Viêm đường tiết niệu, Đông Y sử dụng:
A. Đông trùng hạ thảo
B. Râu bắp, bông mã đề
C. Gừng, tỏi
D. Bạc hà, lá chanh

Câu 27: Điều trị viêm đường tiết niệu bằng lợi tiểu Hypothiazid với hàm lượng:
A. 25 mg, 1- 2 viên/ngày
B. 50 mg, 1 – 2 viên/ngày
C. 75 mg, 1 – 2 viên/ngày
D. 100 mg, 1 – 2 viên/ngày

Câu 28: Điều trị viêm đường tiết niệu bằng lợi tiểu Hypothiazid với liều lượng:
A. 25 mg, 1- 2 viên/ngày
B. 25 mg, 2 – 3 viên/ngày
C. 25 mg, 3 – 4 viên/ngày
D. 25 mg, 4 – 5 viên/ngày

Câu 29: Sỏi thận có thể ở:
A. Niệu đạo
B. Bàng quang
C. Niệu quản
D. Nhu mô thận, đài thận, bể thận

Câu 30: Tính chất của sỏi thận:
A. Sỏi calcil
B. Sỏi urat
C. Sỏi oxalat hoặc phosphat
D. Tất cả đều đúng

Câu 31: 90% sỏi thận có nguyên nhân:
A. Mất cân bằng trong chế độ ăn
B. Tăng sự loại thải tinh thể trong nước tiểu
C. Tăng sự đào thải Kali
D. Tất cả đều đúng

Câu 32: Yếu tố thuận lợi hình thành sỏi thận:
A. Ứ đọng nước tiểu do dị dạng đường tiết niệu
B. Yếu tố di truyền, nhiễm khuẩn tiết niệu
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai

Câu 33: Đặc điểm của cơn đau quặn thận trong bệnh sỏi thận:
A. Đau hai bên thắt lưng, xuyên ra phía sau, lan xuống bộ phận sinh dục trong
B. Đau một bên thắt lưng, xuyên ra phía sau, lan xuống bộ phận sinh dục trong
C. Đau hai bên thắt lưng, xuyên ra phía trước, lan xuống bộ phận sinh dục ngoài
D. Đau một bên thắt lưng, xuyên ra phía trước, lan xuống bộ phận sinh dục ngoài

Câu 34: Đặc điểm của tiểu máu trong bệnh sỏi thận:
A. Không đi kèm đau lưng
B. Đi kèm đau lưng
C. Không đi kèm đau bụng
D. Đi kèm đau bụng

Câu 35: Để xác định tiểu máu toàn bãi, cần làm nghiệm pháp:
A. 1 ly
B. 2 ly
C. 3 ly
D. 4 ly

Câu 36: Trong nghiệm pháp 3 ly, ly đầu tiên lấy nước tiểu:
A. Đầu dòng
B. Giữa dòng
C. Cuối dòng
D. Toàn dòng

Câu 37: Trong nghiệm pháp 3 ly, ly thứ 2 lấy nước tiểu:
A. Đầu dòng
B. Giữa dòng
C. Cuối dòng
D. Toàn dòng

Câu 38: Trong nghiệm pháp 3 ly, ly thứ 3 lấy nước tiểu:
A. Đầu dòng
B. Giữa dòng
C. Cuối dòng
D. Toàn dòng

Câu 39: Xét nghiệm để chẩn đoán sỏi thận có cản quang:
A. Chụp X quang
B. Siêu âm thận
C. Xét nghiệm nước tiểu
D. Tất cả đều đúng

Câu 40: Xét nghiệm nước tiểu nếu có protein niệu, chứng tỏ:
A. Có viêm thận, bể thận
B. Có sỏi thận
C. Có viêm bàng quang, viêm niệu đạo
D. Tất cả đều sai

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)