Trắc nghiệm chi tiết máy bách khoa

Năm thi: 2023
Môn học: Chi tiết máy
Trường: Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Hữu Lộc
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 90 phút
Số lượng câu hỏi: 50
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Chi tiết máy
Trường: Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Hữu Lộc
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 90 phút
Số lượng câu hỏi: 50
Đối tượng thi: Sinh viên
Làm bài thi

Trắc nghiệm chi tiết máy Bách Khoa là một trong những đề thi môn Chi tiết máy được tổng hợp từ chương trình giảng dạy của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. Đây là môn học quan trọng trong ngành Kỹ thuật Cơ khí, cung cấp cho sinh viên kiến thức về thiết kế, tính toán và kiểm tra các chi tiết máy như bánh răng, trục, ổ lăn, và các bộ truyền động cơ khí. Bộ đề này được xây dựng với sự tham gia của các giảng viên giàu kinh nghiệm như PGS.TS. Nguyễn Hữu Lộc, người đã có nhiều năm giảng dạy và nghiên cứu trong lĩnh vực chi tiết máy tại Đại học Bách Khoa. Đề thi phù hợp với sinh viên năm thứ ba và thứ tư, giúp củng cố kiến thức cần thiết để giải quyết các bài toán thực tiễn trong lĩnh vực cơ khí. Sinh viên cần nắm chắc các nguyên lý cơ bản và kỹ năng phân tích thiết kế máy để hoàn thành tốt bài thi. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá đề thi này và thử sức ngay hôm nay!

Câu hỏi Trắc nghiệm chi tiết máy bách khoa (có đáp án)

Câu 1: Cho các yêu cầu sau: 1-đảm bảo các chỉ tiêu về khả năng làm việc; 2-đảm bảo độ cứng; 3-đảm bảo tính công nghệ; 4-đảm bảo tính kinh tế; 5-đảm bảo độ bền mòn; 6-đảm bảo độ tin cậy; 7-đảm bảo tính thẩm mỹ. Các yêu cầu cơ bản đối với chi tiết máy là?
A. 1; 3; 4; 6; 7.
B. 1; 2; 3; 4; 5.
C. 2; 3; 4; 5; 7.
D. 3; 4; 5; 6; 7.

Câu 2: Hãy chọn đáp án đúng khi nói về các yêu cầu cơ bản đối với chi tiết máy?
A. Đảm bảo các chỉ tiêu về khả năng làm việc; đảm bảo tính công nghệ; đảm bảo tính kinh tế; đảm bảo tính thẩm mỹ.
B. Đảm bảo tính công nghệ; đảm bảo độ cứng; đảm bảo tính kinh tế; đảm bảo độ bền mòn.
C. Đảm bảo độ ổn định dao động; đảm bảo tính kinh tế; đảm bảo độ ổn định nhiệt; đảm bảo tính công nghệ.
D. Đảm bảo các chỉ tiêu về khả năng làm việc; đảm bảo độ bền mòn; đảm bảo độ bền; đảm bảo độ cứng.

Câu 3: Khái niệm các bề mặt đối tiếp trong môn học Chi tiết máy là:
A. Các bề mặt đối tiếp có tác dụng tương hỗ với nhau, tiếp xúc trực tiếp hoặc thông qua lớp vật liệu bôi trơn.
B. Các bề mặt tiếp xúc nhau.
C. Các bề mặt tiếp xúc nhau, được bôi trơn.
D. Các bề mặt có truyền lực cho nhau, không có vật liệu bôi trơn.

Câu 4: Các thông số đặc trưng cho điều kiện làm việc của các bề mặt đối tiếp, tiếp xúc theo mặt về mặt chịu tải và động học là?
A. Áp suất; vận tốc trượt; vận tốc trượt riêng.
B. Vận tốc trượt; ứng suất tiếp xúc; vận tốc trượt riêng.
C. Ứng suất dập; vận tốc trượt; độ cứng bề mặt.
D. Ứng suất tiếp xúc; vận tốc trượt riêng; độ nhám bề mặt.

Câu 5: Các thông số đặc trưng cho điều kiện làm việc của các bề mặt đối tiếp, tiếp xúc theo điểm hoặc đường về mặt chịu tải và động học là?
A. Vận tốc trượt; vận tốc trượt riêng; ứng suất tiếp xúc.
B. Vận tốc trượt; độ nhám bề mặt; ứng suất tiếp xúc.
C. Ứng suất tiếp xúc; độ cứng bề mặt; vận tốc trượt.
D. Vận tốc trượt riêng; độ cứng bề mặt; ứng suất tiếp xúc.

Câu 6: Hãy chọn phát biểu nào dưới đây là không đúng?
A. Vận tốc trượt đặc trưng cho cường độ đốt nóng bề mặt đối tiếp (phải là trượt riêng).
B. Vận tốc trượt tăng làm giảm hiệu suất của máy.
C. Vận tốc trượt lớn làm các bề mặt đối tiếp nhanh mòn.
D. Vận tốc trượt lớn thì nhiệt lượng sinh ra do tổn hao công suất lớn.

Câu 7: Hãy chọn phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Độ lớn vận tốc trượt riêng không chỉ phụ thuộc vào độ lớn vận tốc trượt.
B. Vận tốc trượt lớn thì vận tốc trượt riêng lớn.
C. Vận tốc trượt riêng nhỏ khi vận tốc trượt lớn.
D. Vận tốc trượt riêng không ảnh hưởng đến điều kiện làm việc của chi tiết máy.

Câu 8: Hãy chọn phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Vận tốc trượt riêng tăng thì bề mặt đối tiếp càng chóng nóng.
B. Vận tốc trượt riêng ảnh hưởng đến máy giống như vận tốc trượt.
C. Vận tốc trượt riêng tăng thì tuổi thọ tăng.
D. Vận tốc trượt riêng lớn thì hiệu suất lớn.

Câu 9: Cho các ví dụ sau: 1-cặp bánh răng ăn khớp; 2-răng đĩa xích tiếp xúc với con lăn của dây xích; 3-tiếp xúc giữa con lăn và rãnh lăn trên các vòng ổ; 4-Sự tiếp xúc của may ơ lắp trên then hoa; 5-sự tiếp xúc của then bằng, then bán nguyệt với rãnh trên trục và may ơ; 6-bu lông đai ốc khi vặn chặt; 7-cặp bánh ma sát trụ tròn; 8-ngõng trục và lót ổ trượt. Hãy chọn các ví dụ về bề mặt đối tiếp không trùng?
A. 1; 2; 3; 7;
B. 1; 3; 4; 8.
C. 4; 5; 6; 8.
D. 2; 3; 6; 7.

Câu 10: Cho các ví dụ sau: 1-cặp bánh răng ăn khớp; 2-răng đĩa xích tiếp xúc với con lăn của dây xích; 3-tiếp xúc giữa con lăn và rãnh lăn trên các vòng ổ; 4-Sự tiếp xúc của may ơ lắp trên then hoa; 5-sự tiếp xúc của then bằng, then bán nguyệt với rãnh trên trục và may ơ; 6-bu lông đai ốc khi vặn chặt; 7-cặp bánh ma sát trụ tròn; 8-ngõng trục và lót ổ trượt. Hãy chọn các ví dụ về bề mặt đối tiếp trùng?
A. 4; 5; 6; 8.
B. 1; 3; 4; 8.
C. 1; 2; 3; 7.
D. 2; 3; 6; 7.

Câu 11: Các thông số đặc trưng cho điều kiện làm việc của các bề mặt đối tiếp, tiếp xúc theo bề mặt trụ tròn về mặt động học là?
A. Vận tốc trượt; vận tốc trượt riêng.
B. Vận tốc trượt riêng; ứng suất dập.
C. Vận tốc trượt riêng; áp suất.
D. Vận tốc trượt; ứng suất tiếp xúc.

Câu 12: Các điều kiện cần có để thực hiện ma sát ướt theo nguyên lý bôi trơn thủy động là:
A. Giữa các bề mặt đối tiếp có khe hở hình chêm; dầu luôn được điền đầy khe hẹp hình chêm; vận tốc tương đối giữa các bề mặt đối tiếp đủ lớn và có phương chiều thích hợp.
B. Vận tốc tương đối giữa các bề mặt đối tiếp đủ lớn và có phương chiều thích hợp.
C. Giữa các bề mặt đối tiếp có khe hở và luôn có một lớp dầu.
D. Giữa các bề mặt đối tiếp có khe hở hình chêm; dầu luôn được điền đầy khe hẹp hình chêm.

Câu 13: Hãy chọn phát biểu đúng khi thực hiện bôi trơn ma sát ướt theo nguyên lý bôi trơn thủy động đối với ổ trục:
A. Ổ trượt đỡ có vận tốc rất lớn, dễ thực hiện ma sát ướt theo nguyên lý bôi trơn thủy động.
B. Khi trục quay với tốc độ lớn nên dùng ổ lăn vì dễ thực hiện ma sát ướt theo nguyên lý bôi trơn thủy động.
C. Trong ổ trượt chặn các bề mặt đối tiếp tiếp xúc nhau trong mặt phẳng nên dễ thực hiện ma sát ướt theo nguyên lý bôi trơn thủy động nếu ổ quay với tốc độ rất cao.
D. Với mọi ổ trượt đều có thể thực hiện ma sát ướt theo nguyên lý bôi trơn thủy động.

Câu 14: Để thực hiện ma sát ướt theo nguyên lý bôi trơn thủy động thì vận tốc tương đối giữa các bề mặt đối tiếp phải thỏa mãn điều kiện là:
A. Vận tốc phải có trị số đủ lớn và phương chiều thích hợp.
B. Vận tốc phải có trị số đủ lớn.
C. Vận tốc phải có phương chiều thích hợp.
D. Vận tốc có trị số đủ lớn hoặc phải có phương chiều thích hợp.

Câu 15: Để thực hiện ma sát ướt thì độ nhớt của dầu phải thỏa mãn điều kiện là:
A. Độ nhớt của dầu thích hợp.
B. Độ nhớt của dầu càng lớn càng tốt.
C. Độ nhớt của dầu càng nhỏ càng tốt.
D. Độ nhớt của dầu tùy ý.

Câu 16: Chọn phát biểu đúng về điều kiện thực hiện ma sát ướt cho ổ trượt chặn?
A. Có tốc độ đủ lớn và tạo ra kết cấu lót ổ có khe hở hình chêm.
B. Có tốc độ đủ lớn.
C. Có lực dọc trục tác dụng lên ổ lớn.
D. Có tốc độ tùy ý nhưng phải tạo ra kết cấu lót ổ có khe hở hình chêm.

Câu 17: Mục đích của phép tính nhiệt trong môn học Chi tiết máy là?
A. Để đảm bảo độ nhớt và tính chất bôi trơn của dầu.
B. Để đảm bảo độ bền nhiệt cho các chi tiết máy trong các bộ truyền cơ khí.
C. Để tránh biến dạng nhiệt quá lớn cho các chi tiết máy của bộ truyền cơ khí.
D. Để chống gây cháy nổ, đảm bảo an toàn cho người vận hành máy và máy móc.

Câu 18: Trong công thức của phép tính nhiệt cho bộ truyền cơ khí: Hãy cho biết đại lượng là gì?
A. Nhiệt độ lớn nhất cho phép của dầu bôi trơn.
B. Nhiệt độ lớn nhất của dầu bôi trơn.
C. Nhiệt độ lớn nhất cho phép của thành hộp chứa bộ truyền cơ khí.
D. Nhiệt độ lớn nhất cho phép của không khí xung quanh bộ truyền.

Câu 19: Cho các phương án làm mát sau đây: 1-giảm công suất truyền cho bộ truyền; 2-tăng diện tích tỏa nhiệt bằng các cánh tản nhiệt; 3-giảm mô men truyền; 4-dùng quạt gió thổi vào vỏ hộp; 5-tìm cách giảm ma sát giữa các bề mặt đối tiếp; 6-dùng ống dẫn nước làm nguội dầu bôi trơn trong hộp chứa bộ truyền; 7-bôi trơn tuần hoàn, phun dầu đã làm nguội cho bề mặt truyền động. Hãy chọn các phương pháp làm mát khi nhiệt độ của dầu bôi trơn vượt quá trị số cho phép?
A. 2; 4; 5; 6; 7.
B. 1; 2; 4; 5; 6.
C. 2; 3; 4; 5; 7.
D. 1; 2; 3; 4; 5.

Câu 20: Hãy chọn chi tiết máy nào dưới đây chịu tải không đổi khi mô men truyền không đổi?
A. Then cố định bánh răng trên trục.
B. Bánh răng.
C. Trục đỡ bánh răng.
D. Ổ đỡ trục bánh răng.

Câu 21: Hãy chọn chi tiết máy nào dưới đây chịu ứng suất tĩnh khi mô men truyền không đổi?
A. Then cố định bánh răng trên trục.
B. Bánh răng.
C. Trục đỡ bánh răng.
D. Ổ đỡ trục bánh răng.

Câu 22: Hãy chọn chi tiết máy nào dưới đây chịu tải trọng không đổi khi mô men truyền không đổi?
A. Then cố định bánh đai trên trục.
B. Dây đai.
C. Bánh đai.
D. Trục đỡ bánh đai.

Câu 23: Hãy chọn chi tiết máy nào dưới đây chịu ứng suất không đổi khi mô men truyền không đổi?
A. Then hoa cố định bánh đai trên trục.
B. Dây đai.
C. Bánh đai.
D. Trục đỡ bánh đai.

Câu 24: Khi liệt kê các chi tiết máy và bộ phận máy trong môn học Chi tiết máy được tính theo chỉ tiêu độ bền mòn. Hãy chọn đáp án đúng?
A. Bộ truyền xích; then hoa; bộ truyền trục vít-bánh vít; bộ truyền vít-đai ốc.
B. Bộ truyền vít-đai ốc; bộ truyền bánh răng; bộ truyền trục vít-bánh vít; then hoa.
C. Bộ truyền xích; bộ truyền trục vít-bánh vít; then hoa; then bán nguyệt.
D. Bộ truyền vít-đai ốc; bộ truyền đai; bộ truyền trục vít-bánh vít; then hoa.

Câu 25: Chi tiết máy, bộ phận máy nào được tính toán theo 3 chỉ tiêu về khả năng làm việc?
A. Vít chạy dao của máy tiện.
B. Bu lông vặn chặt.
C. Mối ghép then bằng.
D. Bộ truyền đai.

Câu 26: Chọn phát biểu đúng về chỉ tiêu tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng kín? Thì bị tróc rỗ bề mặt.
A. Tính toán thiết kế theo sức bền tiếp xúc và kiểm nghiệm theo sức bền uốn.
B. Tính theo sức bền tiếp xúc.
C. Tính theo sức bền uốn.
D. Tính theo sức bền nào tùy thuộc vào điều kiện cụ thể.

Câu 27: Chọn phát biểu đúng về chỉ tiêu tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng hở? thì bị gãy răng.
A. Tính toán thiết kế theo sức bền uốn và kiểm nghiệm theo sức bền tiếp xúc.
B. Tính theo sức bền tiếp xúc.
C. Tính theo sức bền tiếp xúc và sức bền uốn.
D. Tính theo sức bền nào tùy thuộc vào điều kiện cụ thể.

Câu 28: Tải trọng không đổi là?
A. Tải trọng có trị số, phương chiều, điểm đặt không đổi theo thời gian.
B. Tải trọng có trị số không đổi theo thời gian.
C. Tải trọng có phương chiều, điểm đặt không thay đổi theo thời gian.
D. Tải trọng có trị số hoặc phương chiều hoặc điểm đặt không thay đổi theo thời gian.

Câu 29: Tải trọng thay đổi là?
A. Tải trọng có trị số hoặc phương chiều hoặc điểm đặt hoặc đồng thời trị số, phương chiều, điểm đặt thay đổi theo thời gian.
B. Tải trọng có trị số thay đổi nhưng phương chiều không đổi theo thời gian.
C. Tải trọng có phương chiều thay đổi nhưng trị số và điểm đặt không đổi theo thời gian.
D. Tải trọng có điểm đặt không đổi nhưng trị số, phương chiều thay đổi theo thời gian.

Câu 30: Hãy cho biết có bao nhiêu phương án tải trọng thay đổi theo thời gian trong các trường hợp sau: a-lực siết chặt tác dụng lên bu lông khi đã siết xong; b-lực căng tác dụng lên dây đai khi bộ truyền đai truyền cơ năng; c-các thành phần lực ăn khớp trong bộ truyền bánh răng tác dụng lên răng bánh răng khi mô men truyền không đổi; d-lực hướng tâm phân bố lên các con lăn khi ổ lăn làm việc.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4

Câu 31: Khi tải trọng tác dụng lên chi tiết máy thay đổi thì việc tính toán bền cho chi tiết máy có mấy cách dưới đây: a-chỉ tính bền theo trị số lớn nhất của tải trọng; b-quy về một trong các tải trọng điển hình; c-quy về tải trọng bậc và xác định tải trọng không đổi tương đương; d-tính bền theo trị số trung bình của tải trọng.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4

Câu 32: Hãy chọn phát biểu đúng với trường hợp chi tiết máy chịu tải trọng bậc?
A. Quy về tải trọng 1 bậc tương đương để tính bền cho chi tiết máy đó.
B. Phải tính sức bền cho chi tiết máy với bậc tải lớn nhất.
C. Phải tính sức bền cho chi tiết máy với giá trị tải trung bình của tất cả các bậc.
D. Phải tính sức bền cho chi tiết máy bậc tải có số chu trình ứng suất lớn nhất.

Câu 33: Cho biết: NE; N0 lần lượt là số chu trình thay đổi ứng suất tương đương và cơ sở. Chi tiết máy chịu tải trọng thay đổi theo bậc được tính toán theo giới hạn mỏi ngắn hạn khi?
A. NE < N0
B. NE > N0
C. NE = N0
D. NE ≠ N0

Câu 34: Tải một bậc thay thế tương đương cho tải nhiều bậc thì đại lượng cần phải xác định là:
A. Tải thay thế (Qtt) và số chu trình tương đương NE hoặc số chu trình thay thế Ntt và tải trọng tương đương QE.
B. Tải thay thế (Qtt)
C. Số chu trình thay thế (Ntt)
D. Tải thay thế (Qtt) và tải trọng tương đương QE

Câu 35: Hãy chọn phát biểu sai khi nói về sức bền mỏi của chi tiết máy?
A. Khi ứng suất lớn nhất của chu trình ứng suất () nhỏ hơn giá trị ứng suất cho phép của vật liệu () thì chi tiết máy không bị phá hỏng về mỏi.
B. Tập trung ứng suất càng lớn thì sức bền mỏi của chi tiết máy càng giảm.
C. Độ cứng của chi tiết máy càng cao thì sức bền mỏi càng cao.
D. Nhám bề mặt của chi tiết máy càng lớn thì sức bền mỏi của chi tiết máy càng giảm.

Câu 36: Hãy cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Kích thước chi tiết máy càng lớn thì giới hạn mỏi càng giảm.
B. Kích thước chi tiết máy càng lớn thì giới hạn mỏi càng tăng.
C. Kích thước chi tiết máy không ảnh hưởng gì đến giới hạn mỏi.
D. Ảnh hưởng của kích thước chi tiết máy đến giới hạn mỏi còn tùy thuộc vào các yếu tố khác.

Câu 37: Hãy cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Độ cứng bề mặt chi tiết máy càng lớn thì giới hạn mỏi càng tăng.
B. Độ cứng bề mặt chi tiết máy càng lớn thì giới hạn mỏi càng giảm.
C. Độ cứng bề mặt chi tiết máy không ảnh hưởng đến giới hạn mỏi.
D. Ảnh hưởng của độ cứng bề mặt chi tiết máy đến giới hạn mỏi phụ thuộc vào các yếu tố ảnh hưởng khác.

Câu 38: Hãy cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Nhám bề mặt chi tiết máy tăng thì giới hạn mỏi giảm.
B. Nhám bề mặt chi tiết máy tăng thì giới hạn mỏi tăng.
C. Nhám bề mặt chi tiết máy không ảnh hưởng đến giới hạn mỏi.
D. Ảnh hưởng của nhám bề mặt chi tiết máy đến giới hạn mỏi phụ thuộc vào các yếu tố ảnh hưởng khác.

Câu 39: Hãy cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Khi tăng bền bề mặt chi tiết máy thì giới hạn mỏi tăng.
B. Khi tăng bền bề mặt chi tiết máy thì giới hạn mỏi giảm.
C. Việc tăng bền bề mặt chi tiết máy không ảnh hưởng đến giới hạn mỏi.
D. Ảnh hưởng của việc tăng bền bề mặt chi tiết máy đến giới hạn mỏi phụ thuộc vào các yếu tố ảnh hưởng khác.

Câu 40: Hãy chọn phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Khi ổ trượt làm việc thì trên bề mặt tiếp xúc giữa lót ổ và ổ trục sinh ra áp suất.
B. Khi ổ lăn làm việc thì ứng suất tại vị trí tiếp xúc giữa con lăn và đường lăn trên các vòng ổ là ứng suất dập.
C. Khi ổ trượt làm việc thì trên bề mặt tiếp xúc giữa lót ổ và ổ trục sinh ra ứng suất tiếp xúc.
D. Khi ổ lăn làm việc thì ứng suất tại vị trí tiếp xúc giữa con lăn và đường lăn trên các vòng ổ là ứng suất dập và ứng suất tiếp xúc.

Câu 41: Khi ổ trượt làm việc thì ứng suất trên bề mặt tiếp xúc giữa lót ổ và ổ trục là?
A. Ứng suất nén trên bề mặt được gọi là áp suất p (N/mm²).
B. Ứng suất tiếp xúc H (N/mm²).
C. Ứng suất uốn u (N/mm²).
D. Ứng suất tiếp (N/mm²).

Câu 42: Khi ổ lăn làm việc thì ứng suất tại vị trí tiếp xúc giữa con lăn và đường lăn trên các vòng ổ là?
A. Ứng suất tiếp xúc H (N/mm²).
B. Ứng suất dập d (N/mm²).
C. Ứng suất uốn u (N/mm²).
D. Áp suất p (N/mm²).

Câu 43: Tại sao khi tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng không cần phải tính nhiệt còn khi tính toán thiết kế bộ truyền trục vít-bánh vít thì phải tính nhiệt?
A. Vận tốc trượt ở bộ truyền trục vít-bánh vít lớn hơn nhiều ở bộ truyền bánh răng.
B. Bộ truyền trục vít-bánh vít có tỷ số truyền lớn hơn nhiều so với bộ truyền bánh răng.
C. Hệ số ma sát ở bộ truyền trục vít-bánh vít lớn hơn nhiều so với bộ truyền bánh răng.
D. Vành răng bánh vít được làm bằng vật liệu đắt tiền.

Câu 44: Chọn phát biểu đúng về chu trình ứng suất trên mặt cắt ngang của bộ truyền đai thang, không có bánh căng phụ?
A. Chu trình ứng suất không đổi dấu.
B. Chu trình ứng suất đối xứng.
C. Chu trình ứng suất mạch động.
D. Chu trình ứng suất đổi dấu.

Câu 45: Chọn phát biểu đúng về chu trình ứng suất tiếp xúc trên mặt răng của bộ truyền bánh răng?
A. Chu trình ứng suất mạch động gián đoạn.
B. Chu trình ứng suất mạch động liên tục.
C. Chu trình ứng suất đối xứng.
D. Chu trình ứng suất không đổi.

Câu 46: Chọn phát biểu đúng về chu trình ứng suất pháp tại điểm nguy hiểm của răng trong bộ truyền bánh răng khi bộ truyền làm việc một chiều?
A. Chu trình ứng suất mạch động gián đoạn.
B. Chu trình ứng suất đối xứng.
C. Chu trình ứng suất không đổi.
D. Chu trình ứng suất đổi dấu.

Câu 47: Chọn phát biểu đúng về chu trình ứng suất uốn tại điểm nguy hiểm trên mặt cắt nguy hiểm của trục quay chịu uốn?
A. Chu trình ứng suất đối xứng.
B. Chu trình ứng suất mạch động.
C. Chu trình ứng suất không đổi.
D. Chu trình ứng suất không đổi dấu.

Câu 48: Chọn phát biểu đúng về qui ước chu trình ứng suất xoắn tại điểm nguy hiểm trên mặt cắt nguy hiểm của trục quay 1 chiều?
A. Chu trình ứng suất mạch động.
B. Chu trình ứng suất đối xứng.
C. Chu trình ứng suất không đổi.
D. Chu trình ứng suất không đổi dấu.

Câu 49: Chọn phát biểu đúng về chỉ tiêu tính toán khi tính toán thiết kế trục truyền vừa chịu uốn vừa chịu xoắn?
A. Số chỉ tiêu phụ thuộc vào điều kiện cụ thể của từng trục.
B. Tính độ bền mỏi.
C. Tính độ bền tĩnh và độ bền mỏi.
D. Tính độ cứng và tính để đảm bảo ổn định về dao động.

Câu 50: Hãy cho biết có mấy thông số đặc trưng cho 1 chu trình ứng suất?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận