Trắc nghiệm chi tiết máy – đề 12

Năm thi: 2023
Môn học: Chi tiết máy
Trường: Đại học Bách Khoa TP.HCM
Người ra đề: GV. Nguyễn Hữu Lộc
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Chi tiết máy
Trường: Đại học Bách Khoa TP.HCM
Người ra đề: GV. Nguyễn Hữu Lộc
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Đề thi Trắc nghiệm chi tiết máy – đề 12 là một trong những bài kiểm tra quan trọng của môn Chi tiết máy, một môn học cốt lõi trong chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Cơ khí tại các trường đại học. Đề thi này giúp sinh viên củng cố kiến thức về thiết kế, phân tích, và lựa chọn các chi tiết máy như trục, bánh răng, khớp nối, và vòng bi. Đề thi được xây dựng bởi giảng viên Nguyễn Hữu Lộc, một chuyên gia trong lĩnh vực Cơ khí tại trường Đại học Bách Khoa TP.HCM, vào năm 2023. Đối tượng của đề thi này là sinh viên năm ba ngành Kỹ thuật Cơ khí, yêu cầu họ nắm vững các kiến thức cơ bản và chuyên sâu để hoàn thành tốt bài thi. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu chi tiết về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Đề thi Trắc nghiệm chi tiết máy – đề 12 (Có đáp án)

Câu 1: Trong mối ghép đinh tán nhiều hàng đinh thì dạng hỏng nào không xảy ra?
A. Đinh tán bị cắt.
B. Đinh tán bị dập.
C. Tấm ghép bị kéo đứt qua tâm các đinh.
D. Tấm ghép bị cắt đứt qua các biên.

Câu 2: Theo hình thức công nghệ, phương pháp hàn được chia thành 2 nhóm chính là?
A. Hàn ở trạng thái nóng chảy, hàn ở trạng thái nóng dẻo.
B. Hàn chắc, hàn kín.
C. Hàn giáp mối, hàn chồng.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 3: Kí hiệu M trong mối ghép ren thể hiện loại ren gì?
A. Ren tam giác hệ inch.
B. Ren hình thang hệ mét.
C. Ren tam giác hệ mét.
D. Ren hình thang hệ inch.

Câu 4: Đường kính ký hiệu d, D trong mối ghép ren gọi đường kính gì?
A. Trong.
B. Danh nghĩa.
C. Trung bình.
D. Tất cả đều sai.

Câu 5: Trong mối ghép then ghép lỏng người ta thường sử dụng 3 loại then nào dưới đây?
A. Bằng, Bán nguyệt, Dẫn hướng.
B. Vát, Ma sát, Tiếp tuyến.
C. Bán nguyệt, Dẫn hướng, Vát.
D. Ma sát, Tiếp tuyến, Dẫn hướng.

Câu 6: Ưu điểm mối ghép trục then là?
A. Dễ tháo lắp.
B. Truyền mômen xoắn tương đối lớn.
C. Dễ đảm bảo độ đồng tâm giữa trục và may-ơ.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 7: Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng trượt đàn hồi trong truyền động đai là?
A. Do quá tải.
B. Do tính chất đàn hồi của vật liệu làm dây đai.
C. Do góc ôm bánh dẫn không đủ lớn.
D. Do lực căng ban đầu không đủ lớn.

Câu 8: Bộ truyền đai có ưu điểm?
A. Tỷ số truyền ổn định.
B. Tránh được hiện tượng quá tải.
C. Lực tác dụng lên ổ nhỏ.
D. Có hiện tượng tự hãm.

Câu 9: Thông số hình học cơ bản của bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng là?
A. Mô đun, đường kính vòng chia.
B. Mô đun, số răng, góc nghiêng răng.
C. Mô đun, số răng.
D. Mô đun, chiều cao răng.

Câu 10: Sai số về phương răng khi gia công bánh răng sẽ ảnh hưởng tới?
A. Phân bố tải trọng không đều trên chiều dài răng.
B. Tải trọng động và tiếng ồn.
C. Tỷ số truyền thay đổi.
D. Tất cả đều sai.

Câu 11: So với bộ truyền bánh trụ răng thẳng, bộ truyền bánh trụ răng nghiêng có ưu điểm?
A. Rẻ tiền hơn.
B. Truyền động êm hơn.
C. Chế tạo dễ dàng hơn.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 12: Trong bộ truyền bánh răng có các dạng hỏng nào?
A. Răng bị gãy, răng bị mòn.
B. Răng bị tróc rỗ bề mặt.
C. Răng bị dính.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 13: Trong truyền động bánh răng, để tránh hiện tượng gãy răng, khi tính toán phải tính theo?
A. Theo sức bền uốn.
B. Theo sức bền tiếp xúc.
C. Theo sức bền kéo.
D. Tất cả đều sai.

Câu 14: Đặc điểm nào sau đây là ưu điểm của bộ truyền trục vít – bánh vít?
A. Hiệu suất cao.
B. Giá thành rẻ.
C. Có khả năng tự hãm.
D. Chế tạo dễ dàng.

Câu 15: Truyền động trục vít – bánh vít dùng để truyền chuyển động giữa 2 trục như thế nào?
A. Cắt nhau.
B. Cắt nhau và hợp với nhau thành góc 90°.
C. Chéo nhau.
D. Song song với nhau.

Câu 16: Cho bộ truyền trục vít – bánh vít có Z1=1; Z2=40; m = 3; q = 12. Đường kính mặt trụ chia của trục vít và bánh vít lần lượt là?
A. d1=63 mm, d2=112 mm.
B. d1=32 mm, d2=120 mm.
C. d1=36 mm, d2=112 mm.
D. d1=36 mm, d2=120 mm.

Câu 17: Bộ truyền đai thang có đường kính bánh dẫn D1=200, đường kính bánh bị dẫn D2=630, khoảng cách trục giữa 2 bánh đai là A=900. Chiều dài dây đai của bộ truyền là? (Lấy π=3,14)
A. L =1354,46 mm.
B. L = 2154,46 mm.
C. L = 3145,46 mm.
D. L = 3154,46 mm.

Câu 18: Xích kéo thường làm việc với vận tốc trung bình?
A. V ≤ 2 m/s.
B. V ≤ 0,25 m/s.
C. V ≤ 2,5 m/s.
D. V ≤ 0,2 m/s.

Câu 19: Trong bộ truyền xích dạng hỏng chủ yếu là?
A. Mòn bản lề.
B. Xích bị đứt vì mỏi.
C. Con lăn bị vỡ.
D. Ống chốt bị vỡ.

Câu 20: Cho bộ truyền xích có số răng đĩa dẫn và bị dẫn Z1 = 14; Z2 = 42; bước xích pt=12,7mm, đĩa xích dẫn Z1 có số vòng quay n1 = 300 vòng/phút. Vận tốc trung bình của đĩa xích dẫn là?
A. V1= 0,69 m/s.
B. V1= 0,89 m/s.
C. V1= 0,80 m/s.
D. V1= 0,98 m/s.

Câu 21: Ổ lăn có kí hiệu 6309 là?
A. Ổ bi đỡ chặn, cỡ trung bình, d=45mm.
B. Ổ đũa đỡ chặn, cỡ trung bình, d=45mm.
C. Ổ bi đỡ chặn, cỡ nhẹ, d=45mm.
D. Ổ đũa đỡ chặn, cỡ nhẹ, d=45mm.

Câu 22: Theo đặc điểm chịu lực dọc trục, trục chia làm 2 loại nào?
A. Trục tâm, trục truyền.
B. Trục thẳng, trục khuỷu.
C. Trục trơn, trục bậc.
D. Tất cả đều sai.

Câu 23: Cho bộ truyền bánh răng nón răng thẳng có số răng Z1 = 18, Z2 = 45, môđun me=2 mm. Chiều cao răng của bộ truyền là?
A. he=4,2mm.
B. he=6,4mm.
C. he=4,4mm.
D. Tất cả đều sai.

Câu 24: Theo khả năng chịu lực, ổ lăn chia ra các loại nào?
A. Ổ đỡ, ổ chặn, ổ đỡ chặn.
B. Ổ bi, ổ đũa.
C. Ổ tự lựa, ổ không tự lựa.
D. Ổ cỡ nhẹ, cỡ trung bình, cỡ nặng.

Câu 25: Công dụng của then và trục then dùng để truyền ….từ trục sang may-ơ và ngược lại.
A. Lực tập trung.
B. Lực vòng.
C. Tải trọng.
D. Mômen xoắn.

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)