Trắc Nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh – đề 5

Năm thi: 2023
Môn học: Chuẩn đoán hình ảnh
Trường: Đại học Y Hà Nội (HMU)
Người ra đề: PGS.TS. Trần Văn Hiếu
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Chuẩn đoán hình ảnh
Trường: Đại học Y Hà Nội (HMU)
Người ra đề: PGS.TS. Trần Văn Hiếu
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh – đề 5 là một đề thi thuộc môn Chuẩn đoán hình ảnh, được thiết kế để kiểm tra và củng cố kiến thức của sinh viên ngành Y khoa, Xét nghiệm Y học, và Kỹ thuật Y học. Đề thi này bao gồm các câu hỏi liên quan đến các phương pháp chẩn đoán hình ảnh như X-quang, CT, MRI, siêu âm, và các kỹ thuật chuyên sâu khác. Mục tiêu của đề thi là giúp sinh viên nắm vững cách thức hoạt động của các thiết bị chẩn đoán, cách đọc và phân tích hình ảnh y học, và áp dụng các kỹ thuật chẩn đoán vào thực tế lâm sàng. Đề thi này thường được giảng dạy tại các trường đại học y hàng đầu như Đại học Y Hà Nội (HMU), dưới sự hướng dẫn của các giảng viên và bác sĩ chuyên khoa chuẩn đoán hình ảnh, như PGS.TS. Trần Văn Hiếu, một chuyên gia trong lĩnh vực chẩn đoán hình ảnh với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và thực hành. Đề thi này phù hợp cho sinh viên năm thứ ba trở lên, giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và các kỳ thi thực hành lâm sàng tại bệnh viện. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá và thử sức với đề thi này ngay để đánh giá và nâng cao kiến thức của bạn trong lĩnh vực chẩn đoán hình ảnh!

Đề thi Trắc Nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh – đề 5 (có đáp án)

Câu 1: “Chúng thường nằm ở chỏm xương dài, sát mặt khớp, hay gặp ở vùng gối, cổ tay, đầu trên xương cánh tay”. Đó là miêu tả vị trí của lại u gì?
A. U tế bào khổng lồ
B. U tổ chức bào X
C. U nguyên bào xương
D. U xơ sụn nhày

Câu 2: Hình ảnh quá sáng ở phổi có thể do:
A. Tăng áp động mạch phổi
B. Co thắt phế quản
C. Dãn phế nang
D. Co thắt động mạch phổi

Câu 3: Loại u xương ác tính nguyên phát gặp ở tuổi thiếu niên là:
A. Saccom xương và Saccom Ewing
B. Saccom xương và Saccom sụn
C. Saccom sụn và Saccom Ewing
D. Cả 3 loại trên

Câu 4: Vị trí tổn thương là thân xương dài mô tả loại u xương ác tính nguyên phát:
A. Saccom xương
B. Saccom sụn
C. Saccom xương và sụn
D. Ở Saccom Ewing

Câu 5: Viêm phổi thùy được biểu hiện X quang là:
A. Đám mờ phế bào, bờ rõ, có nhánh phế quản khí
B. Đám mờ tập trung dạng thùy, phân thùy
C. Đám mờ cánh bướm bờ rõ nét
D. Đám mờ, bờ rõ, có tính co rút

Câu 6: Đặc điểm tổn thương có hình ảnh phản ứng màng xương tạo hình vỏ hành là:
A. Saccom xương
B. Saccom sụn
C. Saccom Ewing
D. Cả 3 loại trên.

Câu 7: Hình ảnh X quang của đám mờ viêm phổi và xẹp phổi có điểm giống nhau là:
A. Có tính co rút
B. Hình tam giác bờ rõ nét
C. Có thể có dạng thùy hoặc phân thùy
D. Bờ thẳng hoặc hơi lồi không bao giờ lõm

Câu 8: Dấu hiệu Codmann là dấu hiệu của:
A. Phì đại màng xương
B. Xâm lấn phần mềm của các thớ xương
C. Bong màng xương
D. Tiêu xương

Câu 9: Dấu hiệu X quang nào sau đây KHÔNG phù hợp với áp xe phổi:
A. Hình ảnh mức hơi dịch trong hang
B. Hình ảnh viêm phổi quanh hang
C. Thành hang áp xe dày, mặt trong không đều
D. Thành hang mỏng, mặt trong đều

Câu 10: Vị trí tổn thương hay gặp ở ung thư ác tính di căn xương:
A. Ở các xương theo trục của cơ thể: X cột sống, X chậu, X sọ
B. Nằm lan tỏa ở trục cơ thể nhưng nhiều nhất ở xương cột sống
C. Ở vùng giàu mạch máu: X cột sống, X chậu, X dài
D. Các khớp nhỏ ở cùng cổ tay

Câu 11: Hình ảnh đốt sống ngà (Hình đặc toàn bộ đốt sống) gặp trong:
A. Thể tiêu xương của K phổi
B. Thể đặc xương của K tụy
C. Thể đặc xương của K vú
D. Thể tiêu xương do K tiêu hóa

Câu 12: Các đặc điểm hình ảnh của tràn khí màng tim:
A. Dải sáng song song bờ trung thất, di động
B. Dải sáng song song bờ tim, di động
C. Dải sáng song song bờ trung thất, không di động
D. Dải sáng song song bờ tim, di động, tuyến ức nổi ở trẻ em

Câu 13: Hình ảnh không phải là tổn thương của u tương bào (bệnh Kahler):
A. Phản ứng màng xương
B. Loãng xương lan tỏa
C. Có thể có khối phần mềm nằm cạnh vùng xương bị tiêu
D. Các ổ khuyết bờ rõ, không có vùng đặc xương xung quanh

Câu 14: Hình ảnh mờ tổ ong tạo nên bởi:
A. Dày thành các tiểu phế quản
B. Dày tổ chức kẽ bao quanh tiểu phế quản
C. Dày các vách tiểu thuỳ, các phế nang thông khí bình thường
D. Dày, xơ hoá các vách tiểu thuỳ, thành phế bào; các phế nang bị tiêu huỷ

Câu 15: Đặc điểm ở viêm khớp dạng thấp là:
A. Chủ yếu ở nam giới
B. Vị trí tổn thương ở khớp nhỏ cổ bàn tay
C. Yếu tố kháng nguyên phù hợp tổ chức HLA B27 được coi là yếu tố cơ địa quan trọng
D. Khớp háng, cột sống là nơi tổn thương nhiều nhất

Câu 16: Hình ảnh kính mờ là do các nốt mờ cực nhỏ và dày đặc, có nguồn gốc là tổn thương ở:
A. Mạch máu
B. Tổ chức kẽ
C. Phế bào
D. Câu B và C đúng

Câu 17: Các hình ảnh: loãng xương vùng cạnh khớp, hẹp khe khớp ở các khớp nhỏ, ổ khuyết xương dưới sụn, hình ảnh bàn tay gió thổi hay lưng lạc đà là biểu hiện của bệnh:
A. Viêm cột sống dính khớp
B. Viêm khớp do nhiễm trùng
C. Viêm khớp cấp
D. Viêm khớp dạng thấp

Câu 18: Thâm nhiểm mau bay hay còn gọi thâm nhiểm Loeffler có nguyên nhân:
A. Ký sinh trùng
B. Siêu vi
C. Vi khuẩn
D. Câu A và B đúng

Câu 19: Giai đoạn 4 của viêm khớp cùng chậu 2 bên:
A. Khe khớp hẹp nhiều, có nhiều chỗ dính
B. Khe khớp bị dính hoàn toàn
C. Khe khớp hẹp, diện khớp mờ
D. Khe khớp hẹp, bờ nham nhở

Câu 20: “Hình ảnh đường ray” trong viêm cột sống dính khớp là do:
A. Cầu xương nối 2 bờ thân đốt sống
B. Viêm các vị trí bám gân
C. Viêm các khớp liên mỏm
D. Vôi hóa dây chằng liên gai

Câu 21: Dạng tổn thương di căn phổi cho hình ảnh trên phim phổi:
A. Nốt mờ hạt kê
B. Nốt mờ to nhỏ không đều
C. Mờ dạng lưới
D. Câu A, B và C đúng

Câu 22: Kết luận hình ảnh tim phổi bình thường khi thấy những dấu hiệu sau: dày dính màng phổi, dải xơ phổi, nốt vôi hóa hạch hoặc nhu mô phổi, cầu xương sườn, rãnh thuỳ đơn:
A. Đúng
B. Sai

Câu 23: Đối với hệ hô hấp, Cộng hưởng từ chủ yếu để thăm khám phổi ở bệnh nhân có thai tránh nhiễm xạ:
A. Đúng
B. Sai

Câu 24: Tiểu thuỳ phổi thứ cấp Miller là đơn vị chức năng của phổi, được chi phối bởi một tiểu phế quản trung tâm tiểu thuỳ, tiểu phế quản này chia thành 3-5 nhánh tiểu phế quản tận cùng cho tiểu thuỳ phổi sơ cấp:
A. Đúng
B. Sai

Câu 25: Đâu là nhược điểm khi sử dụng X quang thường quy:
A. Hình ảnh vôi hóa, hình ảnh bóng mờ cấu trúc mềm tổ chức mỡ
B. Tổng quan tổn thương: biến dạng trục chi, hình thái toàn bộ khe khớp
C. Tổn thương nhỏ, nằm sâu, tổn thương lan rộng ra phần mềm

Câu 26: Luôn luôn chụp phim phổi nghiên phải, dù tổn thương ở bên trái:
A. Đúng
B. Sai

Câu 27: Các kỹ thuật X quang hiện nay không hoặc rất hiếm khi chỉ định là chụp cắt lớp cổ điển, chụp phế quản cản quang, chụp động mạch phổi:
A. Đúng
B. Sai

Câu 28: Hình ảnh giúp chẩn đoán gẫy xương xốp?
A. Vỏ xương mất liên tục
B. Bong sụn tiếp
C. Di lệch xoay
D. Biến dạng xương, biến dạng và mất liên tục các bè xương

Câu 29: Trên phim phổi thông thường có thể phân biệt được dịch màng phổi do máu hay do dịch mủ:
A. Đúng
B. Sai

Câu 30: Hình thái gẫy xương dài dễ liền nhất:
A. Đường gãy ngang
B. Đường gãy chéo
C. Đường gãy xoắn
D. Gãy bong

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)