Trắc nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh Y Hà Nội

Năm thi: 2023
Môn học: Chuẩn đoán hình ảnh
Trường: Đại học Y Hà Nội
Người ra đề: TS. BS Nguyễn Văn Hùng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 90 phút
Số lượng câu hỏi: 60
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Chuẩn đoán hình ảnh
Trường: Đại học Y Hà Nội
Người ra đề: TS. BS Nguyễn Văn Hùng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 90 phút
Số lượng câu hỏi: 60
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh Y Hà Nội là một trong những đề thi quan trọng thuộc môn Chuẩn đoán hình ảnh, được biên soạn dành cho sinh viên ngành Y tại Trường Đại học Y Hà Nội. Môn học này đòi hỏi sinh viên phải nắm vững các kiến thức chuyên môn về các phương pháp chẩn đoán hình ảnh như X-quang, CT, MRI và siêu âm, nhằm phục vụ cho việc chẩn đoán và điều trị lâm sàng. Đề thi được biên soạn bởi những giảng viên giàu kinh nghiệm, điển hình là TS. BS Nguyễn Văn Hùng, một chuyên gia đầu ngành tại khoa Chẩn đoán hình ảnh của trường. Đề thi này phù hợp với sinh viên năm thứ 3, khi các bạn đã có nền tảng về giải phẫu và sinh lý học, và bắt đầu bước vào giai đoạn chuyên sâu về các kỹ thuật hình ảnh y khoa. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá và thử sức với đề thi này ngay để đánh giá và nâng cao kiến thức của bạn trong lĩnh vực chẩn đoán hình ảnh!

Câu hỏi trắc nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh Y Hà Nội (có đáp án)

Câu 1: U não ngoài trục thường làm giãn rộng khoang dịch não tủy 2 phía lân cận
A. Đúng
B. Sai

Câu 2: Trên phim chụp CLVT sọ não:
A. Tổn thương nhu mô được xem trên cửa sổ xương
B. Đánh giá được tổn thương xương sọ và nhu mô não
C. Tổn thương xương được xem trên của sổ nhu mô
D. Chất xám giảm tỷ trọng hơn so với chất trắng (đáp án của máy)

Câu 3: Tổn thương đụng dập não thường tại vị trí vỏ não bên đối diện với cơ chế chấn thương
A. Đúng
B. Sai

Câu 4: Hiệu ứng khối có thể gây đè đẩy nhu mô não lân cận
A. Đúng
B. Sai

Câu 5: Áp xe não do Toxoplasmose có thể gặp nhiều ổ
A. Đúng
B. Sai

Câu 6: Đặc điểm hình ảnh u nguyên bào thần kinh đệm:
A. Tổn thương một ổ duy nhất
B. Thường không có hoại tử bên trong
C. Thường có chảy máu bên trong
D. Tiến triển chậm

Câu 7: U nguyên phát hay gặp nhất gây di căn não:
A. Ung thư phổi
B. Ung thư đại tràng
C. Ung thư gan
D. Ung thư vú

Câu 8: Tổn thương nhồi máu:
A. Có hình tăng tỷ trọng tự nhiên (đáp án của máy)
B. Để lại di chứng thành ổ khuyết não trên CLVT có hình tăng tỷ trọng tự nhiên
C. Thường không liên quan xơ vữa mạch cảnh
D. Có thể được phục hồi hoàn toàn

Câu 9: Vùng hố sau được cấp máu từ hệ động mạch đốt sống thân nền
A. Đúng
B. Sai

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với kén ấu trùng sán lợn trong não:
A. Thể di chứng thường có phù não (vôi hóa đầu sán)
B. Thường biểu hiện động kinh.
C. Có 4 giai đoạn trên ảnh CLVT. (ấu trùng sống: nang, ấu trùng thoái hóa: nang keo, teo nang, nốt vôi hóa)
D. Thể hoạt động thường có phù não xung quanh

Câu 11: Ấu trùng sán lợn trong não – thường nhiều tổn thương
A. Đúng
B. Sai

Câu 12: Viêm não do vi khuẩn – diễn biến 2 giai đoạn
A. Đúng
B. Sai

Câu 13: Viêm màng não – ngấm thuốc lan tỏa màng não
A. Đúng
B. Sai

Câu 14: Áp xe ngoài màng cứng – giảm tỉ trọng hình thấu kính
A. Đúng
B. Sai

Câu 15: U màng não – có thể gặp trong não thất
A. Đúng
B. Sai

Câu 16: U nguyên bào thần kinh đệm – có thể có chảy máu bên trong
A. Đúng
B. Sai

Câu 17: U dây thần kinh – có thể có dạng nang
A. Đúng
B. Sai

Câu 18: U não lành tính – thường không ngấm thuốc
A. Đúng
B. Sai

Câu 19: Chảy máu trong nhân bèo thường gặp do dị dạng mạch
A. Đúng
B. Sai

Câu 20: Di căn não thường có phù não rộng xung quanh
A. Đúng
B. Sai

Câu 21: Đặc điểm áp xe não do Toxoplasmose:
A. Vị trí thường ở thể trai
B. Thường gặp trên bệnh nhân bị suy giảm miễn dịch do HIV.
C. Thường có viêm màng não kèm theo
D. Thường một ổ duy nhất

Câu 22: Trên X quang sọ não có thể:
A. Không phát hiện được tổn thương xoang mặt
B. Phát hiện tổn thương xương sọ
C. Đánh giá được tổn thương nhu mô
D. Đánh giá được phần mềm

Câu 23: Mất phân biệt ranh giới chất trắng-chất xám là dấu hiệu sớm nhồi máu não
A. Đúng
B. Sai

Câu 24: Chất xám tăng tỷ trọng hơn so với chất trắng
A. Đúng
B. Sai

Câu 25: U tế bào hình sao thể nang lông:
A. Thường có phù não xung quanh
B. Thường có cấu trúc nang giảm tỷ trọng
C. Không ngấm thuốc sau tiêm thuốc cản quang
D. Hay gặp ở người già

Câu 26: Tổn thương viêm não do Herpes thường gặp ở thùy chẩm
A. Đúng
B. Sai

Câu 27: Đặc điểm nào sau đây không đúng trên phim chụp X quang trong chấn thương sọ não:
A. Cần phân biệt đường gẫy xương với đường khớp và đường ấn lõm mạch máu trên bản trong xương sọ
B. Đường vỡ xương là đường sáng làm mất liên tục xương
C. Không chẩn đoán được lún xương sọ
D. Tụ dịch trong xoang hàm gợi ý vỡ xương.

Câu 28: Dễ chẩn đoán phân biệt máu tụ dưới màng cứng mạn tính với:
A. Tụ máu phần mềm dưới da đầu
B. Tụ dịch khoang dưới màng cứng
C. Giãn rộng khoang dưới nhện do teo não
D. Áp xe dưới màng cứng

Câu 29: Đặc điểm các tổn thương có thể gặp trong chấn thương sọ não:
A. Không bao giờ có khí trong não
B. Các tổn thương thường phối hợp nhau
C. Tổn thương đụng dập não thường cùng bên chấn thương
D. Có thể thấy dị vật hoặc mảnh xương bên trong khi vết thương sọ não kín.

Câu 30: U nguyên bào thần kinh đệm thường không có phù não xung quanh
A. Đúng
B. Sai

Câu 31: Nhồi máu ổ khuyết khi kích thước tổn thương <20mm
A. Đúng
B. Sai

Câu 32: Đặc điểm áp xe não do vi khuẩn:
A. Không có phù não xung quanh
B. Không gây khối choán chỗ
C. Vỏ ngấm thuốc, có thành trong dày và nham nhở
D. Giảm tỷ trọng phần mủ bên trong

Câu 33: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với tổn thương viêm áp xe nội sọ:
A. Có ngấm thuốc màng não nếu có viêm màng não
B. Phần mủ của ổ áp xe tăng tỷ trọng tự nhiên
C. Áp xe dưới màng cứng có hình liềm và có vỏ ngấm thuốc
D. Viêm trải qua 2 giai đoạn

Câu 34: U nguyên bào thần kinh đệm:
A. Tuổi hay gặp ở thiếu niên (-> 50-70 tuổi)
B. Thường không ngấm thuốc
C. Không có phù não xung quanh
D. U ác tính nhất

Câu 35: Đặc điểm cấu trúc giải phẫu sọ não nào sau đây không phù hợp trên phim chụp CLVT sọ não:
A. Bình thường có thể thấy vôi hóa trong tuyến tùng và đám rối mạch mạc hai bên.
B. Tỷ trọng dịch não tủy thường bằng 0 HU
C. Tỷ trọng xương giảm hơn so với tỷ trọng nhu mô.
D. Tỷ trọng nhu mô não khoảng từ 30-40 HU

Câu 36: Ổ khuyết não có thể là di chứng sau chấn thương sọ não
A. Đúng
B. Sai

Câu 37: U màng não thường tăng tỷ trọng tự nhiên trên CLVT
A. Đúng
B. Sai

Câu 38: Tụ máu dưới màng cứng – thông động tĩnh mạch màng cứng
A. Đúng
B. Sai

Câu 39: Chảy máu thùy não người trẻ – dị dạng thông động tĩnh mạch não
A. Đúng
B. Sai

Câu 40: Chảy máu nhân xám – tăng huyết áp
A. Đúng
B. Sai

Câu 41: Chảy máu dưới nhện – vỡ phình động mạch não
A. Đúng
B. Sai

Câu 42: Nhu mô não vùng thái dương thuộc diện cấp máu động mạch não trước
A. Đúng
B. Sai

Câu 43: Các dấu hiệu nào sau đây không gặp trong nhồi máu não giai đoạn tối cấp trên CLVT:
A. Xóa rãnh cuộn não
B. Hình tăng tỷ trọng chảy máu trong nhồi máu
C. Xóa ruban thùy đảo
D. Hình xóa nhân bèo

Câu 44: Nhồi máu não giai đoạn tối cấp:
A. Có hình tăng tỷ trọng tự nhiên
B. Dưới 8 tiếng
C. Có thể bình thường trên CLVT
D. Luôn luôn thấy trên phim chụp CLVT

Câu 45: U tế bào hình sao chuyển dạng thường không ngấm thuốc cản quang
A. Đúng
B. Sai

Câu 46: Nhồi máu não không gây hiệu ứng khối
A. Đúng
B. Sai

Câu 47: Chảy máu vỏ não ở người trẻ thường do dị dạng mạch
A. Đúng
B. Sai

Câu 48: U não trong trục thường không gây mất phân biệt ranh giới chất trắng-chất xám
A. Đúng
B. Sai

Câu 49: Chụp CLVT là chỉ định đầu tiên để thăm khám chấn thương sọ não
A. Đúng
B. Sai

Câu 50: Đặc điểm não sau đây không phù hợp viêm não-màng não do lao:
A. Tổn thương nhu mô dạng nốt
B. Thường có tổn thương dày màng não vùng nền sọ
C. Thường có tổn thương dày màng não vùng vòm sọ
D. Có thể tổn thương viêm dạng củ lao

Câu 51: Tổn thương nhu mô não nào sau đây không đúng trên CLVT:
A. Phù nề có đặc điểm giảm tỷ trọng
B. Phù não toàn bộ có thể gây xẹp hệ thống não thất và xóa các bể não
C. Khối máu tụ có hình giảm tỷ trọng.
D. Chảy máu não thất ít sẽ tạo mức ngang dịch-máu trong não thất

Câu 52: Máu tụ ngoài màng cứng hay gặp vùng thái dương
A. Đúng
B. Sai

Câu 53: Các phương pháp thăm khám hình ảnh ít được sử dụng tìm nguyên nhân nhồi máu:
A. Chụp mạch số hóa xóa nền
B. Chụp mạch cộng hưởng từ
C. Siêu âm mạch cảnh
D. Chụp mạch CLVT

Câu 54: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với tổn thương viêm áp xe các khoang màng não:
A. Không thấy có ngấm thuốc màng màng não
B. Áp xe khoang ngoài màng cứng có hình thấu kính
C. Có thể biến chứng viêm tắc xoang tĩnh mạch
D. Thường kèm theo hội chứng nhiễm trùng

Câu 55: Phương pháp thăm khám hình ảnh sọ não nào sau đây không thể hiện đúng bản chất của nó:
A. Chụp cộng hưởng từ là phương pháp xâm nhập
B. Siêu âm thăm khám tốt tình trạng mạch vùng cổ
C. Chụp cắt lớp vi tính là phương pháp chẩn đoán không xâm nhập
D. Chụp mạch số hóa xóa nền là phương pháp xâm nhập

Câu 56: U tế bào hình sao thể nang lông có phần nang và phần đặc
A. Đúng
B. Sai

Câu 57: U não trong trục và ngoài trục:
A. U màng não là u ngoài trục
B. U thần kinh đệm là u ngoài trục
C. U ngoài trục thường được cấp máu từ hệ cảnh trong và đốt sống (đáp án của máy)
D. U não ngoài trục thường có nguồn gốc từ thành phần trong nhu mô não

Câu 58: Có thể gặp máu tụ ngoài màng cứng dọc hai bên liềm đại não
A. Đúng
B. Sai

Câu 59: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với máu tụ dưới màng cứng:
A. Có 3 thể cấp- bán cấp- mạn tính (đáp án của máy)
B. Có dạng hình liềm
C. Thể mạn tính thường tăng tỷ trọng tự nhiên
D. Vượt qua đường khớp

Câu 60: Trên CLVT phát hiện được các tổn thương xương và nhu mô não
A. Đúng
B. Sai

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)