Trắc Nghiệm Chứng Chỉ Hành Nghề Xây Dựng – Đề 8

Năm thi: 2023
Môn học: Trắc Nghiệm Chứng Chỉ Hành Nghề Xây Dựng
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kiến trúc
Năm thi: 2023
Môn học: Trắc Nghiệm Chứng Chỉ Hành Nghề Xây Dựng
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kiến trúc

Mục Lục

Trắc Nghiệm Chứng Chỉ Hành Nghề Xây Dựng là một trong những đề thi quan trọng giúp đánh giá kiến thức và năng lực của các kỹ sư, kiến trúc sư trước khi được cấp Chứng chỉ hành nghề xây dựng trong lĩnh vực xây dựng. Đề thi này thường được triển khai bởi nhiều trường đại học và cơ quan quản lý chuyên ngành như Bộ Xây dựng hoặc các trường đào tạo chuyên về xây dựng, với sự giám sát của các giảng viên uy tín. Các kiến thức cần thiết để làm tốt bài thi bao gồm các quy định pháp luật trong xây dựng, quy trình thi công, quản lý dự án, an toàn lao động, và các quy định về Chứng chỉ hành nghề xây dựng.

Bài thi này thường dành cho những cá nhân đang làm việc trong ngành xây dựng, từ sinh viên năm cuối ngành xây dựng, kiến trúc, đến các kỹ sư đã có kinh nghiệm nhưng cần Chứng chỉ hành nghề xây dựng để tiếp tục hành nghề. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu thêm về đề thi này và tham gia kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Chứng Chỉ Hành Nghề Xây Dựng – Đề 8

Câu 1: Yêu cầu lựa chọn đất xây dựng đô thị nào sau đây là sai?
A. Có các lợi thế về kinh tế, xã hội, hạ tầng kỹ thuật và môi trường
B. Có đủ diện tích đất để phát triển đô thị trong giai đoạn 10 đến 15 năm
C. Không thuộc phạm vi khu vực được xác định để khai thác mỏ, bảo tồn thiên nhiên
D. Không nằm trong phạm vi cấm xây dựng theo pháp luật về xây dựng

Câu 2: Cấu trúc phát triển không gian đô thị không bao hàm yếu tố nào?
A. Hình thái đô thị
B. Kinh tế đô thị
C. Quản lý đô thị
D. Sinh thái đô thị

Câu 3: Cấu trúc phát triển không gian đô thị xác định trên cơ sở nào?
A. Khung thiên nhiên của đô thị; Các điều kiện hiện trạng; Tiềm năng phát triển đô thị
B. Các điều kiện hiện trạng; Tiềm năng phát triển đô thị
C. Khung thiên nhiên của đô thị; Các điều kiện hiện trạng
D. Khung thiên nhiên của đô thị; Tiềm năng phát triển đô thị

Câu 4: Yêu cầu nào không quy định bắt buộc đối với quy hoạch xây dựng công trình công cộng ngầm đô thị?
A. Phải phù hợp với quy hoạch tổ chức không gian và hệ thống dịch vụ công cộng của đô thị
B. Phải đảm bảo yêu cầu bố trí hỗn hợp nhiều loại chức năng khác nhau
C. Phải đảm bảo kết nối không gian thuận tiện và an toàn với các công trình giao thông ngầm
D. Phải đảm bảo kết nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngầm chung của đô thị

Câu 5: Yêu cầu nào không quy định bắt buộc đối với quy hoạch cải tạo các khu vực cũ trong đô thị?
A. Phù hợp với điều kiện hiện trạng về mật độ và tầng cao xây dựng
B. Phù hợp với giá trị lịch sử, giá trị kiến trúc và chất lượng của các công trình hiện có
C. Đảm bảo yêu cầu về phòng cháy, chữa cháy, bãi đỗ xe, cơ sở hạ tầng kỹ thuật khác
D. Đảm bảo quỹ đất dự trữ phát triển

Câu 6: Quy hoạch cải tạo các khu vực cũ trong đô thị, trong điều kiện nào thì được phép xen cấy thêm các công trình khác?
A. Không được phép xen cấy bất kể điều kiện nào
B. Được phép xen cấy bất kể điều kiện nào
C. Khi quy mô trường học đảm bảo chuẩn quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định
D. Khi các công trình trường học, chợ, cây xanh đảm bảo chỉ tiêu về quy mô, bán kính phục vụ

Câu 7: Quy hoạch xây dựng mới các đơn vị ở mới cần đảm bảo đường giao thông từ cấp nào trở lên không chia cắt đơn vị ở?
A. Đường trục chính đô thị
B. Đường chính đô thị
C. Đường liên khu vực
D. Đường chính khu vực

Câu 8: Theo chiến lược phát triển nhà ở quốc gia đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 đã xác định đến năm 2030 diện tích sàn nhà ở tối thiểu và trung bình toàn quốc tại đô thị là bao nhiêu m²/người?
A. 6/26
B. 8/25
C. 12/30
D. 15/30

Câu 9: Có bao nhiêu yêu cầu đối với việc phân khu chức năng trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn?
A. 4 yêu cầu
B. 5 yêu cầu
C. 6 yêu cầu
D. 7 yêu cầu

Câu 10: Tổng chỉ tiêu sử dụng đất (đất ở, đất công cộng, đất giao thông, đất hạ tầng cây xanh) của điểm dân cư nông thôn là:
A. 35m²/người
B. 37m²/người
C. 40m²/người
D. 45m²/người

Câu 11: Các loại đồ án quy hoạch vùng nào ở Việt Nam được lập theo quyết định của thủ tướng Chính phủ:
A. Vùng liên tỉnh; vùng chức năng đặc thù; vùng dọc tuyến đường cao tốc; hành lang kinh tế liên tỉnh
B. Vùng tỉnh; vùng liên huyện
C. Vùng huyện; vùng liên xã
D. A; B và C

Câu 12: Theo QCVN 01:2019/BXD, nội dung nào sau đây thuộc yêu cầu về tổ chức không gian toàn đô thị?
A. Quy mô các loại đất ngoài dân dụng phải được luận chứng, tính toán theo nhu cầu thực tế kết hợp với các quy hoạch chuyên ngành
B. Các cơ sở công nghiệp, kho tàng phải được quy hoạch tại các vị trí an toàn, không gây ô nhiễm môi trường
C. Cả nội dung a và b
D. Không gồm các nội dung ở trên

13. Theo QCVN 01:2019/BXD, các khu chức năng, phân khu đô thị và các trung tâm không bao gồm yêu cầu nào sau đây?
A. Các trung tâm theo cấp hành chính và trung tâm chuyên ngành (y tế, đào tạo, thương mại, dịch vụ…) cần có quy mô phù hợp, đảm bảo tiết kiệm đất đai
B. Quy mô các loại đất ngoài dân dụng phải được luận chứng, tính toán theo nhu cầu thực tế kết hợp với các quy hoạch chuyên ngành
C. Trung tâm theo cấp hành chính phải được bố trí tại vị trí có mối liên hệ thuận lợi nhất tới các khu chức năng của đô thị
D. Phải bố trí hỗn hợp nhiều chức năng khác nhau trong khu trung tâm đô thị đảm bảo khai thác sử dụng đất hiệu quả, linh hoạt và thuận tiện

14. Thiết kế đô thị là:
A. Một đồ án quy hoạch đô thị
B. Một nội dung của đồ án quy hoạch đô thị
C. Một đồ án quy hoạch xây dựng
D. Một nội dung của đồ án quy hoạch xây dựng

15. Xác định phạm vi Đánh giá Môi trường Chiến lược (ĐMC) nhằm đảm bảo quá trình ĐMC tập trung vào những vấn đề quan trọng nhất và cung cấp được bức tranh toàn diện về môi trường, tránh thu thập và đưa ra những thông tin không cần thiết. Phạm vi ĐMC bao gồm những nội dung nào sau đây?
A. Xác định không gian và thời gian ĐMC; Thu thập các số liệu cơ bản cần điều tra
B. Xác định các chuyên gia lĩnh vực và nội dung cần ĐMC
C. Xác định nội dung và lập kế hoạch tham vấn các bên có liên quan
D. Cả 3 phương án trên

16. Khu cây xanh nào trong đô thị không thuộc khu chức năng cây xanh chuyên dùng?
A. Vườn ươm
B. Cây xanh đường phố
C. Cây xanh nghiên cứu
D. Cây xanh cách ly

17. Công trình nào không phải là công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật đô thị?
A. Nghĩa trang
B. Công trình xử lý nước thải
C. Công trình xử lý rác thải
D. Bến bãi chứa hàng hóa

18. Công trình nào thuộc khu chức năng dịch vụ đô thị?
A. Viện nghiên cứu
B. Công trình tôn giáo, tín ngưỡng
C. Công trình hành chính các cấp của đô thị
D. Các công trình hành chính ngoài cấp quản lý hành chính của đô thị

19. Tính mật độ xây dựng/hệ số sử dụng đất của lô đất có diện tích 1,5ha, bố trí ba công trình độc lập không có khối đế như sau: – Khách sạn 12 tầng, diện tích xây dựng 2000m2; – Văn phòng 18 tầng, diện tích xây dựng 1000m2; – Trung tâm thương mại 4 tầng, diện tích xây dựng 3000m2.
A. 40%/3,2
B. 45%/3,6
C. 40%/3,6
D. 45%/3,2

20. Công trình nào thuộc hệ thống hạ tầng xã hội đô thị?
A. Các công trình nhà ở
B. Các công trình quảng trường, công viên, cây xanh, mặt nước
C. Các công trình cơ quan hành chính đô thị
D. Cả 3 phương án trên đều đúng

21. Mật độ xây dựng thuần (netto) không bao gồm diện tích chiếm đất của công trình nào?
A. Nhà để xe có mái
B. Tiểu cảnh trang trí
C. Sân tennis
D. Cả 3 phương án trên đều đúng

22. Đường giới hạn cho phép xây dựng nhà, công trình trên lô đất được gọi là gì?
A. Chỉ giới đường đỏ
B. Khoảng lùi
C. Chỉ giới xây dựng
D. Chỉ giới xây dựng ngầm

23. Trong dải cách ly vệ sinh khu công nghiệp không được bố trí công trình nào?
A. Bãi đỗ xe
B. Nhà điều hành
C. Trạm trung chuyển chất thải rắn
D. Trạm bơm

24. Loại đất nào không có trong quy hoạch sử dụng đất khu công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp?
A. Nhà ở công nhân
B. Công trình hành chính, dịch vụ
C. Các khu kỹ thuật
D. Nhà máy, kho tàng

25. Chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong các đô thị miền núi được phép thấp hơn so với định mức quy định nhưng không thấp hơn bao nhiêu phần trăm(%)?
A. 90
B. 80
C. 70
D. 50

26. Diện tích mặt nước nằm trong khuôn viên các công viên, vườn hoa, trong đó chỉ tiêu mặt nước khi quy đổi ra chỉ tiêu đất cây xanh/người không chiếm quá bao nhiêu phần trăm (%) so với tổng chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị?
A. 10
B. 30
C. 50
D. 70

27. Các xí nghiệp dùng các chất phóng xạ mạnh hoặc dễ gây cháy nổ; các bãi phế liệu công nghiệp có quy mô lớn hoặc chứa các phế liệu nguy hiểm phải bố trí ở đâu so với đô thị?
A. Bố trí ở ngoài phạm vi đô thị
B. Bố trí ở trong đô thị và có dải cây xanh cách ly cách 1000m
C. Bố trí ở trong đô thị và cuối hướng gió chính, cuối các dòng sông, suối
D. Bố trí ở trong đô thị và cuối hướng gió chính, cuối các dòng sông, suối và có dải cây xanh cách ly cách 500m

28. Những xí nghiệp có thải chất độc hại, có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường phải bố trí ở đâu so với khu dân cư?
A. Đầu hướng gió chính, các dòng sông, suối, nguồn nước
B. Cuối hướng gió chính
C. Cuối các dòng sông suối, nguồn nước
D. Cuối hướng gió chính, các dòng sông, suối, nguồn nước

29. Trong khu công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp tỷ lệ phần trăm đất Cây xanh; đất giao thông; các khu kỹ thuật so với diện tích toàn khu tối thiểu lần lượt là bao nhiêu?
A. 5; 10; 2
B. 10; 8; 1
C. 10; 10; 2
D. 15; 10; 1

30. Chỉ tiêu đất xây dựng của gara xe con có 2 tầng ngầm là bao nhiêu?
A. 10 m²/chỗ xe
B. 30 m²/chỗ xe
C. 20 m²/chỗ xe
D. 14 m²/chỗ xe

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)