Trắc nghiệm Cơ sở dữ liệu Bài 2: Lược đồ và thể hiện của CSDL là một trong những đề thi thuộc Chương 1: KHÁI QUÁT VỀ CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU trong học phần Cơ sở dữ liệu chuyên ngành Công Nghệ Thông Tin cấp độ Đại học. Đây là phần tiếp theo quan trọng giúp sinh viên hiểu sâu hơn về cấu trúc và nội dung thực tế của cơ sở dữ liệu.
Trong bài học này, người học cần nắm được các nội dung trọng tâm như: định nghĩa lược đồ (schema) và thể hiện (instance) của CSDL, phân biệt hai khái niệm này, hiểu về các cấp độ lược đồ (trong, khái niệm, ngoài) và mối quan hệ giữa chúng, cũng như vai trò của kiến trúc 3 cấp trong việc đảm bảo tính độc lập dữ liệu logic và vật lý.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Cơ sở dữ liệu Bài 2: Lược đồ và thể hiện của CSDL
Câu 1.Lược đồ (Schema) của CSDL là gì?
A. Dữ liệu thực tế được lưu trữ trong CSDL tại một thời điểm.
B. Mô tả cấu trúc tổng thể của CSDL, bao gồm các kiểu dữ liệu, mối quan hệ và ràng buộc.
C. Một bản sao lưu của CSDL.
D. Giao diện người dùng để truy cập CSDL.
Câu 2.Thể hiện (Instance) của CSDL là gì?
A. Cấu trúc logic của CSDL.
B. Các ràng buộc được áp dụng cho dữ liệu.
C. Tập hợp các dữ liệu thực tế được lưu trữ trong CSDL tại một thời điểm cụ thể.
D. Mô tả về cách lưu trữ dữ liệu vật lý.
Câu 3.Mối quan hệ giữa Lược đồ và Thể hiện của CSDL là gì?
A. Thể hiện mô tả cấu trúc của Lược đồ.
B. Cả hai đều mô tả dữ liệu vật lý.
C. Lược đồ mô tả cấu trúc, còn Thể hiện chứa dữ liệu tuân theo cấu trúc đó tại một thời điểm.
D. Chúng là hai tên gọi khác nhau cho cùng một khái niệm.
Câu 4.Trong kiến trúc 3 cấp của CSDL, cấp nào mô tả CSDL theo quan điểm của người dùng cuối?
A. Cấp ngoài (External Level) hay Lược đồ ngoài (External Schema).
B. Cấp khái niệm (Conceptual Level) hay Lược đồ khái niệm (Conceptual Schema).
C. Cấp trong (Internal Level) hay Lược đồ trong (Internal Schema).
D. Cấp vật lý (Physical Level).
Câu 5.Cấp nào trong kiến trúc 3 cấp mô tả cấu trúc CSDL cho toàn bộ cộng đồng người dùng, độc lập với cách lưu trữ vật lý?
A. Cấp ngoài (External Level).
B. Cấp khái niệm (Conceptual Level) hay Lược đồ khái niệm (Conceptual Schema).
C. Cấp trong (Internal Level).
D. Cấp view (View Level).
Câu 6.Cấp nào trong kiến trúc 3 cấp mô tả cách dữ liệu được lưu trữ vật lý trên thiết bị lưu trữ (ví dụ: cấu trúc file, chỉ mục)?
A. Cấp ngoài (External Level).
B. Cấp khái niệm (Conceptual Level).
C. Cấp trong (Internal Level) hay Lược đồ trong (Internal Schema).
D. Cấp logic (Logical Level).
Câu 7.Tính độc lập dữ liệu logic (Logical Data Independence) là khả năng thay đổi điều gì mà không ảnh hưởng đến cấp cao hơn?
A. Cách dữ liệu được lưu trữ vật lý.
B. Lược đồ khái niệm (thêm/xóa thực thể, thuộc tính) mà không ảnh hưởng đến các lược đồ ngoài.
C. Phần cứng lưu trữ.
D. Hệ điều hành.
Câu 8.Tính độc lập dữ liệu vật lý (Physical Data Independence) là khả năng thay đổi điều gì mà không ảnh hưởng đến cấp cao hơn?
A. Lược đồ ngoài.
B. Lược đồ khái niệm.
C. Ứng dụng người dùng.
D. Lược đồ trong (ví dụ: thay đổi cấu trúc file, thêm chỉ mục) mà không ảnh hưởng đến lược đồ khái niệm và lược đồ ngoài.
Câu 9.Ánh xạ (Mapping) trong kiến trúc 3 cấp CSDL dùng để làm gì?
A. Sao chép dữ liệu giữa các máy chủ.
B. Định nghĩa các ràng buộc toàn vẹn.
C. Chuyển đổi yêu cầu và dữ liệu giữa các cấp độ lược đồ khác nhau (ví dụ: từ ngoài xuống khái niệm, từ khái niệm xuống trong).
D. Sao lưu và phục hồi CSDL.
Câu 10.Lược đồ khái niệm (Conceptual Schema) thường được biểu diễn bằng mô hình dữ liệu nào?
A. Mô hình file.
B. Mô hình quan hệ (Relational Model), mô hình thực thể-quan hệ (ER Model).
C. Mô hình XML.
D. Mô hình hướng đối tượng.
Câu 11.Mỗi CSDL có bao nhiêu lược đồ khái niệm?
A. Nhiều hơn một.
B. Chỉ một.
C. Tùy thuộc vào số lượng người dùng.
D. Tùy thuộc vào số lượng bảng.
Câu 12.Mỗi CSDL có bao nhiêu lược đồ trong?
A. Nhiều hơn một.
B. Chỉ một.
C. Tùy thuộc vào số lượng người dùng.
D. Tùy thuộc vào số lượng bảng.
Câu 13.Một CSDL có thể có bao nhiêu lược đồ ngoài?
A. Chỉ một.
B. Chỉ hai.
C. Chỉ ba.
D. Nhiều, tùy thuộc vào số lượng các nhóm người dùng hoặc ứng dụng khác nhau.
Câu 14.Lợi ích chính của kiến trúc 3 cấp là gì?
A. Tăng tốc độ truy vấn trực tiếp.
B. Giảm chi phí phần cứng.
C. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu (logic và vật lý), cho phép thay đổi ở một cấp mà không ảnh hưởng đến các cấp khác.
D. Dễ dàng sao lưu CSDL.
Câu 15.Khi một lập trình viên sửa đổi cấu trúc lưu trữ vật lý của một bảng (ví dụ: thay đổi kiểu dữ liệu của một cột, thêm chỉ mục), điều này ảnh hưởng đến cấp độ lược đồ nào nhiều nhất?
A. Cấp ngoài.
B. Cấp khái niệm.
C. Cấp trong.
D. Tất cả các cấp.
Câu 16.Khi một DBA thêm một thuộc tính mới vào một thực thể trong mô hình khái niệm, điều này ảnh hưởng đến cấp độ lược đồ nào?
A. Chỉ cấp ngoài.
B. Cấp khái niệm và có thể yêu cầu cập nhật ánh xạ xuống cấp trong.
C. Chỉ cấp trong.
D. Không ảnh hưởng đến bất kỳ cấp độ lược đồ nào.
Câu 17.Một “View” trong CSDL quan hệ tương ứng với khái niệm nào trong kiến trúc 3 cấp?
A. Lược đồ trong.
B. Lược đồ khái niệm.
C. Lược đồ ngoài.
D. Thể hiện.
Câu 18.Nếu CSDL đang ở trạng thái A tại thời điểm T1 và sau một số thao tác cập nhật, nó chuyển sang trạng thái B tại thời điểm T2. Trạng thái A và trạng thái B được gọi là gì của CSDL?
A. Lược đồ khác nhau.
B. Các thể hiện khác nhau.
C. Các cấp độ lược đồ khác nhau.
D. Các ánh xạ khác nhau.
Câu 19.Lược đồ (Schema) của CSDL thay đổi khi nào?
A. Mỗi khi dữ liệu được thêm vào.
B. Mỗi khi dữ liệu bị xóa đi.
C. Khi cấu trúc của CSDL (ví dụ: thêm/xóa bảng, cột, ràng buộc) bị sửa đổi bằng các câu lệnh DDL.
D. Mỗi khi có người dùng mới truy cập.
Câu 20.Thể hiện (Instance) của CSDL thay đổi khi nào?
A. Chỉ khi lược đồ thay đổi.
B. Chỉ khi CSDL được tạo lần đầu.
C. Khi dữ liệu trong CSDL bị thêm, sửa, hoặc xóa bằng các câu lệnh DML.
D. Không bao giờ thay đổi sau khi được tạo.
Câu 21.Vai trò của Lược đồ ngoài (External Schema) là gì?
A. Mô tả toàn bộ CSDL cho tất cả người dùng.
B. Mô tả cách dữ liệu được lưu trữ vật lý.
C. Cung cấp một cái nhìn tùy chỉnh và đơn giản hóa về CSDL cho một nhóm người dùng cụ thể hoặc một ứng dụng.
D. Quản lý quyền truy cập dữ liệu.
Câu 22.Ánh xạ từ Lược đồ khái niệm xuống Lược đồ trong (Conceptual-to-Internal Mapping) mô tả điều gì?
A. Cách người dùng cuối nhìn thấy dữ liệu.
B. Cách các đối tượng trong lược đồ khái niệm (thực thể, mối quan hệ) được biểu diễn và lưu trữ vật lý.
C. Cách các yêu cầu truy vấn từ người dùng được xử lý.
D. Các ràng buộc toàn vẹn dữ liệu.
Câu 23.Độc lập dữ liệu vật lý giúp ích cho ai nhiều nhất?
A. Người dùng cuối.
B. Lập trình viên ứng dụng.
C. Người quản trị CSDL (DBA) khi tối ưu hiệu suất lưu trữ.
D. Nhà cung cấp phần cứng.
Câu 24.Độc lập dữ liệu logic giúp ích cho ai nhiều nhất?
A. Người quản trị CSDL (DBA).
B. Lập trình viên ứng dụng, vì họ không cần sửa code khi cấu trúc khái niệm thay đổi nhỏ.
C. Nhà cung cấp HQTCSDL.
D. Người dùng cuối.
Câu 25.Khái niệm nào sau đây giống như Lược đồ (Schema)?
A. Snapshot của dữ liệu.
B. Nội dung của CSDL.
C. Khung sườn hay bản thiết kế của CSDL.
D. Một báo cáo từ CSDL.