Trắc nghiệm Cơ sở dữ liệu Bài 3: Lược đồ và thể hiện của CSDL là một trong những đề thi thuộc Chương 1: KHÁI QUÁT VỀ CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU trong học phần Cơ sở dữ liệu chuyên ngành Công Nghệ Thông Tin cấp độ Đại học. Đây là phần tiếp theo quan trọng giúp sinh viên hiểu sâu hơn về cấu trúc và nội dung thực tế của cơ sở dữ liệu.
Trong bài học này, người học cần nắm được các nội dung trọng tâm như: định nghĩa lược đồ (schema) và thể hiện (instance) của CSDL, phân biệt hai khái niệm này, hiểu về các cấp độ lược đồ (trong, khái niệm, ngoài) và mối quan hệ giữa chúng, cũng như vai trò của kiến trúc 3 cấp trong việc đảm bảo tính độc lập dữ liệu logic và vật lý.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Cơ sở dữ liệu Bài 3: Lược đồ và thể hiện của CSDL
Câu 1.Đâu là sự khác biệt cơ bản giữa Lược đồ (Schema) và Thể hiện (Instance) của CSDL?
A. Lược đồ lưu trữ dữ liệu, Thể hiện mô tả cấu trúc.
B. Lược đồ thay đổi thường xuyên, Thể hiện cố định.
C. Lược đồ mô tả cấu trúc (metadata), Thể hiện chứa dữ liệu thực tế tại một thời điểm.
D. Lược đồ chỉ tồn tại ở cấp ngoài, Thể hiện tồn tại ở cấp trong.
Câu 2.Lược đồ khái niệm (Conceptual Schema) mô tả điều gì?
A. Cách dữ liệu được lưu trữ trên đĩa.
B. Góc nhìn dữ liệu của một người dùng cụ thể.
C. Cấu trúc tổng thể của CSDL cho toàn bộ tổ chức, độc lập với lưu trữ vật lý.
D. Số lượng bản ghi trong các bảng.
Câu 3.Lược đồ trong (Internal Schema) mô tả điều gì?
A. Quan điểm của người dùng cuối.
B. Cấu trúc logic toàn cầu.
C. Cách dữ liệu được lưu trữ vật lý, bao gồm cấu trúc file, chỉ mục, v.v.
D. Các ràng buộc toàn vẹn logic.
Câu 4.Lược đồ ngoài (External Schema) hay View là gì?
A. Cấu trúc vật lý của CSDL.
B. Cấu trúc logic toàn cầu của CSDL.
C. Một cái nhìn trừu tượng, tùy chỉnh về một phần của CSDL dành cho một nhóm người dùng cụ thể.
D. Dữ liệu thực tế được lưu trữ.
Câu 5.Trong kiến trúc 3 cấp, ánh xạ từ cấp khái niệm xuống cấp trong (Conceptual-to-Internal Mapping) chịu trách nhiệm cho điều gì?
A. Chuyển đổi truy vấn từ người dùng cuối sang dạng logic.
B. Định nghĩa các ràng buộc bảo mật.
C. Tối ưu hóa tốc độ truy vấn.
D. Xác định cách các đối tượng logic (thực thể, mối quan hệ) được biểu diễn và lưu trữ ở cấp vật lý.
Câu 6.Thể hiện (Instance) của CSDL thay đổi khi nào?
A. Khi cấu trúc bảng thay đổi.
B. Khi lược đồ khái niệm thay đổi.
C. Khi dữ liệu trong CSDL được thêm, sửa, xóa (các thao tác DML).
D. Không bao giờ thay đổi.
Câu 7.Lược đồ (Schema) của CSDL thay đổi khi nào?
A. Mỗi khi có người dùng mới truy cập CSDL.
B. Mỗi khi dữ liệu được truy vấn.
C. Khi có sự thay đổi trong cấu trúc CSDL (ví dụ: thêm/xóa cột, bảng) bằng các câu lệnh DDL.
D. Hàng ngày theo lịch trình.
Câu 8.Tính độc lập dữ liệu logic (Logical Data Independence) cho phép thay đổi điều gì mà không ảnh hưởng đến cấp cao hơn?
A. Loại thiết bị lưu trữ.
B. Cấu trúc khái niệm (ví dụ: thêm thuộc tính) mà không cần thay đổi các ứng dụng người dùng.
C. Phương pháp truy cập file.
D. Số lượng người dùng đồng thời.
Câu 9.Tính độc lập dữ liệu vật lý (Physical Data Independence) cho phép thay đổi điều gì mà không ảnh hưởng đến cấp cao hơn?
A. Lược đồ ngoài và lược đồ khái niệm.
B. Cấu trúc logic của CSDL.
C. Cách dữ liệu được lưu trữ vật lý (ví dụ: thêm chỉ mục, thay đổi cấu trúc file) mà không cần thay đổi lược đồ khái niệm hoặc lược đồ ngoài.
D. Giao diện người dùng.
Câu 10.Tại sao cần có nhiều lược đồ ngoài (External Schemas)?
A. Để tăng tốc độ lưu trữ.
B. Để phức tạp hóa CSDL.
C. Để cung cấp các góc nhìn khác nhau, phù hợp với nhu cầu và quyền hạn của từng nhóm người dùng hoặc ứng dụng.
D. Để giảm chi phí.
Câu 11.Kiến trúc 3 cấp giúp đảm bảo tính gì của dữ liệu?
A. Tính bảo mật.
B. Tính sao lưu.
C. Tính tương tranh.
D. Tính độc lập (logic và vật lý).
Câu 12.Mô hình dữ liệu (Data Model) chủ yếu được sử dụng để mô tả cấp độ lược đồ nào?
A. Cấp trong.
B. Cấp khái niệm và cấp ngoài.
C. Cấp vật lý.
D. Cả ba cấp.
Câu 13.Ánh xạ từ cấp ngoài xuống cấp khái niệm (External-to-Conceptual Mapping) dùng để làm gì?
A. Định nghĩa cấu trúc vật lý.
B. Lưu trữ dữ liệu thực tế.
C. Chuyển đổi yêu cầu truy vấn từ góc nhìn người dùng (lược đồ ngoài) sang cấu trúc logic toàn cầu (lược đồ khái niệm).
D. Thêm dữ liệu mới vào CSDL.
Câu 14.Nếu bạn xóa một thuộc tính khỏi lược đồ khái niệm, điều gì có thể xảy ra?
A. Chỉ lược đồ trong bị ảnh hưởng.
B. Không có cấp độ nào bị ảnh hưởng.
C. Các lược đồ ngoài sử dụng thuộc tính đó có thể cần được cập nhật hoặc định nghĩa lại.
D. Thể hiện của CSDL sẽ bị xóa.
Câu 15.Nếu bạn thay đổi phương pháp tổ chức file lưu trữ một bảng (ví dụ: từ heap file sang B+-tree), điều gì có thể xảy ra?
A. Cần thay đổi tất cả các lược đồ ngoài.
B. Cần thay đổi lược đồ khái niệm.
C. Chỉ cần thay đổi lược đồ trong và ánh xạ Conceptual-to-Internal.
D. Cần thay đổi tất cả các thể hiện.
Câu 16.Một bộ sưu tập các bản ghi (records) trong một bảng tại một thời điểm cụ thể đại diện cho điều gì?
A. Lược đồ của bảng đó.
B. Thể hiện của bảng đó.
C. Ánh xạ của bảng đó.
D. Ràng buộc của bảng đó.
Câu 17.Mô tả về tên cột, kiểu dữ liệu của từng cột và các ràng buộc trên cột đó trong một bảng đại diện cho điều gì?
A. Lược đồ của bảng đó.
B. Thể hiện của bảng đó.
C. Nội dung dữ liệu của bảng đó.
D. Quan điểm người dùng về bảng đó.
Câu 18.Cấp độ nào trong kiến trúc 3 cấp mà người dùng cuối hoặc lập trình viên ứng dụng thường làm việc trực tiếp thông qua HQTCSDL?
A. Cấp ngoài.
B. Cấp khái niệm.
C. Cấp trong.
D. Cấp vật lý.
Câu 19.Kiến trúc 3 cấp giúp che giấu chi tiết về lưu trữ vật lý khỏi người dùng ở cấp nào?
A. Chỉ cấp ngoài.
B. Chỉ cấp khái niệm.
C. Cấp ngoài và cấp khái niệm.
D. Chỉ cấp trong.
Câu 20.Tính độc lập dữ liệu là một trong những lợi ích chính của việc sử dụng HQTCSDL so với:
A. Các CSDL hướng đối tượng.
B. Các CSDL NoSQL.
C. Hệ thống file truyền thống.
D. Các hệ thống CSDL phân tán.
Câu 21.Việc thêm một View mới cho một nhóm người dùng cụ thể ảnh hưởng đến cấp độ lược đồ nào?
A. Lược đồ trong.
B. Lược đồ khái niệm.
C. Lược đồ ngoài.
D. Thể hiện.
Câu 22.Việc thay đổi cách thức HQTCSDL quản lý bộ nhớ đệm (buffer management) ảnh hưởng đến cấp độ lược đồ nào nhiều nhất?
A. Cấp ngoài.
B. Cấp khái niệm.
C. Cấp trong.
D. Không ảnh hưởng đến lược đồ.
Câu 23.Trong kiến trúc 3 cấp, cấp nào cung cấp sự trừu tượng hóa cao nhất về dữ liệu cho người dùng cuối?
A. Cấp ngoài.
B. Cấp khái niệm.
C. Cấp trong.
D. Cấp vật lý.
Câu 24.Trong kiến trúc 3 cấp, cấp nào cung cấp sự mô tả chi tiết nhất về cách dữ liệu được tổ chức và lưu trữ vật lý?
A. Cấp ngoài.
B. Cấp khái niệm.
C. Cấp trong.
D. Cấp logic.
Câu 25.Mục đích của việc sử dụng ánh xạ (mapping) giữa các cấp độ lược đồ là gì?
A. Tăng cường bảo mật dữ liệu.
B. Giảm sự dư thừa dữ liệu.
C. Cho phép các cấp độ lược đồ khác nhau tồn tại và thay đổi tương đối độc lập với nhau.
D. Đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu.