Trắc nghiệm Cơ sở dữ liệu Bài 30: Sơ lược về ngôn ngữ SQL

Làm bài thi

Mục Lục

Trắc nghiệm Cơ sở dữ liệu Bài 30: Sơ lược về ngôn ngữ SQL là một trong những đề thi thuộc Chương 4: NGÔN NGỮ CƠ SỞ DỮ LIỆU SQL trong học phần Cơ sở dữ liệu chuyên ngành Công Nghệ Thông Tin cấp độ Đại học. Đây là phần học mở đầu quan trọng, giới thiệu về ngôn ngữ truy vấn chuẩn và phổ biến nhất hiện nay được sử dụng để làm việc với các Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ.

Trong bài học này, người học sẽ có cái nhìn tổng quan về ngôn ngữ SQL (Structured Query Language): vai trò của nó, sự ra đời, các thành phần chính (như DDL, DML), và các câu lệnh cơ bản nhất để định nghĩa và thao tác dữ liệu. Hiểu được cấu trúc và mục đích của SQL là bước nền tảng để thực hiện các truy vấn và quản lý CSDL hiệu quả.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Cơ sở dữ liệu Bài 30: Sơ lược về ngôn ngữ SQL

Câu 1.SQL là viết tắt của cụm từ nào?
A. Simple Query Language
B. Standard Query Language
C. Sequential Query Language
D. Structured Query Language

Câu 2.SQL là ngôn ngữ truy vấn được thiết kế để làm việc với loại mô hình dữ liệu nào?
A. Mô hình Phân cấp (Hierarchical Model).
B. Mô hình Mạng (Network Model).
C. Mô hình Quan hệ (Relational Model).
D. Mô hình Hướng đối tượng (Object-Oriented Model).

Câu 3.SQL được công nhận là chuẩn bởi các tổ chức nào?
A. Microsoft và Oracle.
B. Google và Facebook.
C. ANSI (American National Standards Institute) và ISO (International Organization for Standardization).
D. IEEE và ACM.

Câu 4.SQL bao gồm các thành phần ngôn ngữ chính nào?
A. Programming Language và Scripting Language.
B. Hardware Description Language và Software Description Language.
C. User Interface Language và Network Protocol.
D. DDL (Data Definition Language) và DML (Data Manipulation Language).

Câu 5.DDL (Data Definition Language) trong SQL được sử dụng để làm gì?
A. Thêm, sửa, xóa dữ liệu trong CSDL.
B. Định nghĩa, sửa đổi, xóa cấu trúc của CSDL (ví dụ: bảng, view, index).
C. Quản lý quyền truy cập dữ liệu.
D. Xử lý các giao dịch đồng thời.

Câu 6.DML (Data Manipulation Language) trong SQL được sử dụng để làm gì?
A. Thêm, sửa, xóa và truy vấn dữ liệu trong CSDL.
B. Định nghĩa cấu trúc CSDL.
C. Quản lý người dùng và quyền hạn.
D. Sao lưu và phục hồi CSDL.

Câu 7.Câu lệnh SQL nào được sử dụng để truy vấn dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng?
A. INSERT.
B. UPDATE.
C. DELETE.
D. SELECT.

Câu 8.Câu lệnh SQL nào được sử dụng để thêm bản ghi (hàng) mới vào một bảng?
A. INSERT.
B. SELECT.
C. UPDATE.
D. DELETE.

Câu 9.Câu lệnh SQL nào được sử dụng để sửa đổi dữ liệu trong các bản ghi hiện có của một bảng?
A. INSERT.
B. SELECT.
C. UPDATE.
D. DELETE.

Câu 10.Câu lệnh SQL nào được sử dụng để xóa bản ghi (hàng) từ một bảng?
A. INSERT.
B. SELECT.
C. UPDATE.
D. DELETE.

Câu 11.Câu lệnh DDL nào được sử dụng để tạo một bảng mới trong CSDL?
A. ALTER TABLE.
B. DROP TABLE.
C. SELECT INTO TABLE.
D. CREATE TABLE.

Câu 12.Câu lệnh DDL nào được sử dụng để xóa một bảng khỏi CSDL?
A. REMOVE TABLE.
B. DELETE TABLE.
C. DROP TABLE.
D. ALTER TABLE.

Câu 13.Câu lệnh DDL nào được sử dụng để sửa đổi cấu trúc của một bảng hiện có (ví dụ: thêm cột, xóa cột, sửa kiểu dữ liệu)?
A. CREATE TABLE.
B. DROP TABLE.
C. MODIFY TABLE.
D. ALTER TABLE.

Câu 14.SQL là ngôn ngữ phân biệt chữ hoa chữ thường (case-sensitive) với các từ khóa (ví dụ: SELECT, FROM, WHERE)?
A. Có, luôn luôn.
B. Có, nhưng chỉ với tên bảng và cột.
C. Không, các từ khóa SQL thường không phân biệt chữ hoa chữ thường, nhưng tên bảng, cột và giá trị dữ liệu có thể phân biệt tùy thuộc vào cấu hình HQTCSDL.
D. Chỉ phân biệt trên Linux.

Câu 15.Mục đích chính của ngôn ngữ SQL là gì?
A. Viết các ứng dụng phức tạp.
B. Thiết kế giao diện người dùng.
C. Giao tiếp với HQTCSDL để định nghĩa, quản lý và thao tác dữ liệu.
D. Vẽ biểu đồ.

Câu 16.SQL được coi là ngôn ngữ truy vấn có tính chất gì?
A. Chỉ thủ tục.
B. Chủ yếu phi thủ tục (declarative), người dùng mô tả dữ liệu cần lấy mà không cần chỉ rõ chi tiết cách thức HQTCSDL thực hiện.
C. Hướng đối tượng.
D. Dựa trên đồ thị.

Câu 17.Thành phần nào của HQTCSDL chịu trách nhiệm xử lý và thực thi các câu lệnh SQL?
A. Trình quản lý lưu trữ.
B. Trình quản lý giao dịch.
C. Trình quản lý bộ đệm.
D. Bộ xử lý truy vấn (Query Processor).

Câu 18.SQL có khả năng thực thi các phép toán nào trên các quan hệ?
A. Chỉ Select và Project.
B. Chỉ Insert và Update.
C. Chỉ Create và Drop.
D. Các phép toán tương đương hoặc mạnh hơn các phép toán trong Đại số quan hệ và Phép tính quan hệ.

Câu 19.Mệnh đề nào trong câu lệnh SELECT được sử dụng để lọc các bản ghi dựa trên một điều kiện?
A. SELECT.
B. FROM.
C. WHERE.
D. ORDER BY.

Câu 20.Mệnh đề nào trong câu lệnh SELECT được sử dụng để chỉ định (các) bảng mà dữ liệu được truy vấn từ đó?
A. SELECT.
B. FROM.
C. WHERE.
D. GROUP BY.

Câu 21.SQL/DDL bao gồm các câu lệnh để định nghĩa các loại ràng buộc toàn vẹn nào?
A. Chỉ Khóa chính.
B. Chỉ Khóa ngoại.
C. Chỉ CHECK.
D. Khóa chính, Khóa ngoại, UNIQUE, CHECK, NOT NULL, v.v.

Câu 22.SQL/DML có khả năng thực hiện các thao tác thêm, sửa, xóa dữ liệu trên nhiều bản ghi cùng một lúc không?
A. Có.
B. Không, chỉ làm việc với từng bản ghi một.
C. Chỉ khi sử dụng giao diện đồ họa.
D. Chỉ trong phiên bản SQL Server.

Câu 23.Một chương trình ứng dụng tương tác với HQTCSDL thông qua SQL bằng cách nào?
A. Bằng cách đọc trực tiếp file dữ liệu.
B. Bằng cách gửi yêu cầu qua mạng mà không cần HQTCSDL.
C. Gửi các câu lệnh SQL đến HQTCSDL thông qua các giao diện lập trình ứng dụng (API) hoặc kết nối CSDL.
D. Bằng cách sửa đổi mã nguồn của HQTCSDL.

Câu 24.Vai trò nào sau đây thường sử dụng SQL để thực hiện công việc của mình?
A. Nhà thiết kế CSDL (sử dụng DDL).
B. Người phát triển ứng dụng CSDL (sử dụng DML và DDL).
C. Người quản trị CSDL (DBA) (sử dụng DDL, DML và các lệnh quản trị khác).
D. Tất cả các vai trò trên (ở các mức độ và mục đích khác nhau).

Câu 25.SQL là ngôn ngữ tiêu chuẩn duy nhất cho CSDL quan hệ. Phát biểu này đúng hay sai?
A. Đúng.
B. Sai, có các phiên bản và mở rộng khác nhau của SQL do các nhà cung cấp HQTCSDL triển khai, nhưng có một chuẩn SQL chung được công nhận.
C. Chỉ đúng cho CSDL mã nguồn mở.
D. Chỉ đúng cho CSDL trả phí.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: