Trắc nghiệm Cơ sở dữ liệu Bài 31: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một trong những đề thi thuộc Chương 4: NGÔN NGỮ CƠ SỞ DỮ LIỆU SQL trong học phần Cơ sở dữ liệu chuyên ngành Công Nghệ Thông Tin cấp độ Đại học. Đây là phần học tập trung vào DML (Data Manipulation Language) – thành phần của SQL cho phép người dùng và ứng dụng tương tác trực tiếp với dữ liệu được lưu trữ trong CSDL.
Trong bài học này, người học cần nắm vững các câu lệnh DML cơ bản nhất của SQL: SELECT (truy vấn dữ liệu), INSERT (thêm dữ liệu), UPDATE (sửa dữ liệu) và DELETE (xóa dữ liệu). Hiểu rõ cú pháp và cách sử dụng các câu lệnh này là kỹ năng thiết yếu để thực hiện các thao tác đọc và ghi dữ liệu trong CSDL quan hệ.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Cơ sở dữ liệu Bài 31: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Câu 1.DML trong SQL là viết tắt của cụm từ nào?
A. Data Definition Language.
B. Data Manipulation Language.
C. Data Control Language.
D. Data Query Language.
Câu 2.DML được sử dụng cho mục đích chính nào trong CSDL?
A. Định nghĩa cấu trúc bảng.
B. Quản lý người dùng.
C. Truy vấn, thêm, sửa, xóa dữ liệu.
D. Sao lưu CSDL.
Câu 3.Câu lệnh DML phổ biến nhất được sử dụng để truy vấn (đọc) dữ liệu là gì?
A. INSERT.
B. UPDATE.
C. DELETE.
D. SELECT.
Câu 4.Cú pháp cơ bản nhất của câu lệnh SELECT là gì?
A. SELECT FROM WHERE.
B. SELECT WHERE FROM.
C. SELECT column_list FROM table_name WHERE condition.
D. FROM table_name SELECT column_list WHERE condition.
Câu 5.Trong câu lệnh SELECT, mệnh đề FROM được sử dụng để làm gì?
A. Chỉ định các cột cần hiển thị.
B. Chỉ định (các) bảng mà dữ liệu được lấy từ đó.
C. Lọc các bản ghi.
D. Sắp xếp kết quả.
Câu 6.Trong câu lệnh SELECT, mệnh đề WHERE được sử dụng để làm gì?
A. Chỉ định các cột cần hiển thị.
B. Chỉ định các bảng nguồn.
C. Lọc các bản ghi thỏa mãn một điều kiện.
D. Gom nhóm các bản ghi.
Câu 7.Cú pháp cơ bản của câu lệnh INSERT để thêm một bản ghi đầy đủ vào bảng LOP(MaLop, TenLop, SiSo)?
A. INSERT INTO LOP VALUES (MaLop, TenLop, SiSo).
B. INSERT LOP (MaLop, TenLop, SiSo) VALUES (‘CT101’, ‘Tin Hoc Dai Cuong’, 50).
C. INSERT INTO LOP (MaLop, TenLop, SiSo) VALUES (‘CT101’, ‘Tin Hoc Dai Cuong’, 50); hoặc INSERT INTO LOP VALUES (‘CT101’, ‘Tin Hoc Dai Cuong’, 50);
D. ADD ROW TO LOP VALUES (‘CT101’, ‘Tin Hoc Dai Cuong’, 50).
Câu 8.Cú pháp cơ bản của câu lệnh UPDATE để cập nhật SiSo của bảng LOP thành 60 cho lớp có MaLop là ‘CT101’?
A. UPDATE LOP SET SiSo = 60.
B. UPDATE LOP WHERE MaLop = ‘CT101’.
C. UPDATE LOP SET SiSo = 60 WHERE MaLop = ‘CT101’;
D. UPDATE LOP SiSo = 60 FOR MaLop = ‘CT101’.
Câu 9.Nếu câu lệnh UPDATE thiếu mệnh đề WHERE, điều gì sẽ xảy ra?
A. Chỉ cập nhật bản ghi đầu tiên.
B. Chỉ cập nhật bản ghi cuối cùng.
C. Sẽ báo lỗi cú pháp.
D. Cập nhật tất cả các bản ghi trong bảng đó.
Câu 10.Cú pháp cơ bản của câu lệnh DELETE để xóa bản ghi trong bảng LOP có MaLop là ‘CT101’?
A. DELETE FROM LOP.
B. DELETE LOP WHERE MaLop = ‘CT101’.
C. DELETE FROM LOP WHERE MaLop = ‘CT101’;
D. REMOVE FROM LOP WHERE MaLop = ‘CT101’.
Câu 11.Nếu câu lệnh DELETE thiếu mệnh đề WHERE, điều gì sẽ xảy ra?
A. Chỉ xóa bản ghi đầu tiên.
B. Chỉ xóa bản ghi cuối cùng.
C. Sẽ báo lỗi cú pháp.
D. Xóa tất cả các bản ghi trong bảng đó.
Câu 12.Câu lệnh DML nào tương ứng với phép toán Chọn \( (\sigma) \) trong Đại số quan hệ?
A. INSERT.
B. UPDATE.
C. DELETE.
D. SELECT (với mệnh đề WHERE).
Câu 13.Câu lệnh DML nào tương ứng với phép toán Chiếu \( (\pi) \) trong Đại số quan hệ?
A. INSERT.
B. UPDATE.
C. DELETE.
D. SELECT (với danh sách cột cụ thể).
Câu 14.Câu lệnh DML nào được sử dụng để thêm dữ liệu được lấy từ một truy vấn khác vào một bảng?
A. INSERT VALUES.
B. INSERT SELECT.
C. UPDATE SELECT.
D. SELECT INTO.
Câu 15.Mệnh đề nào trong câu lệnh SELECT được sử dụng để loại bỏ các bản ghi trùng lặp trong kết quả?
A. WHERE.
B. ORDER BY.
C. DISTINCT.
D. GROUP BY.
Câu 16.Mệnh đề nào trong câu lệnh SELECT được sử dụng để sắp xếp kết quả truy vấn?
A. WHERE.
B. GROUP BY.
C. HAVING.
D. ORDER BY.
Câu 17.Mệnh đề nào trong câu lệnh SELECT được sử dụng để gom nhóm các bản ghi dựa trên giá trị của một hoặc nhiều cột?
A. WHERE.
B. ORDER BY.
C. DISTINCT.
D. GROUP BY.
Câu 18.Mệnh đề nào trong câu lệnh SELECT được sử dụng để lọc các nhóm sau khi đã gom nhóm bằng GROUP BY?
A. WHERE.
B. ORDER BY.
C. HAVING.
D. DISTINCT.
Câu 19.Các hàm gom nhóm (Aggregate Functions) như COUNT, SUM, AVG, MIN, MAX thường được sử dụng trong mệnh đề nào của câu lệnh SELECT?
A. FROM.
B. WHERE.
C. SELECT hoặc HAVING.
D. ORDER BY.
Câu 20.Cú pháp để lấy tất cả các cột từ bảng SINH_VIEN là gì?
A. SELECT ALL FROM SINH_VIEN;
B. SELECT * FROM SINH_VIEN;
C. SELECT COLUMNS FROM SINH_VIEN;
D. SELECT (all) FROM SINH_VIEN;
Câu 21.Khi sử dụng câu lệnh INSERT, nếu bạn không liệt kê danh sách các cột, bạn phải cung cấp giá trị cho:
A. Chỉ các cột có ràng buộc NOT NULL.
B. Chỉ các cột khóa chính.
C. Chỉ các cột không có giá trị mặc định.
D. Tất cả các cột trong bảng, theo đúng thứ tự định nghĩa.
Câu 22.Câu lệnh UPDATE có thể sử dụng mệnh đề WHERE để cập nhật:
A. Chỉ một bản ghi duy nhất.
B. Chỉ tất cả bản ghi.
C. Một, nhiều hoặc tất cả bản ghi thỏa mãn điều kiện.
D. Chỉ các bản ghi có giá trị NULL.
Câu 23.Câu lệnh DELETE có thể sử dụng mệnh đề WHERE để xóa:
A. Chỉ một bản ghi duy nhất.
B. Chỉ tất cả bản ghi.
C. Một, nhiều hoặc tất cả bản ghi thỏa mãn điều kiện.
D. Chỉ các bản ghi có giá trị NULL.
Câu 24.Trong ngữ cảnh SQL, DML là thành phần mà người dùng cuối và lập trình viên ứng dụng tương tác chủ yếu để làm việc với dữ liệu. Phát biểu này đúng hay sai?
A. Đúng.
B. Sai, họ tương tác với DDL.
C. Sai, họ tương tác với DCL.
D. Sai, họ chỉ tương tác với giao diện đồ họa.
Câu 25.Lệnh nào sau đây KHÔNG phải là lệnh DML trong SQL?
A. SELECT.
B. INSERT.
C. UPDATE.
D. CREATE TABLE.