Trắc nghiệm Cơ sở dữ liệu Bài 32: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu

Làm bài thi

Mục Lục

Trắc nghiệm Cơ sở dữ liệu Bài 32: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu là một trong những đề thi thuộc Chương 4: NGÔN NGỮ CƠ SỞ DỮ LIỆU SQL trong học phần Cơ sở dữ liệu chuyên ngành Công Nghệ Thông Tin cấp độ Đại học. Đây là phần học tập trung vào DDL (Data Definition Language) – thành phần của SQL cho phép người dùng tạo ra và quản lý cấu trúc của cơ sở dữ liệu.

Trong bài học này, người học cần nắm vững các câu lệnh DDL chính của SQL: CREATE (tạo đối tượng), ALTER (sửa đổi đối tượng) và DROP (xóa đối tượng). Hiểu rõ cú pháp và cách sử dụng các câu lệnh này là kỹ năng cần thiết cho Nhà thiết kế CSDL và Người quản trị CSDL để xây dựng và duy trì lược đồ CSDL.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Cơ sở dữ liệu Bài 32: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu

Câu 1.DDL trong SQL là viết tắt của cụm từ nào?
A. Data Definition Language.
B. Data Manipulation Language.
C. Data Control Language.
D. Data Query Language.

Câu 2.DDL được sử dụng cho mục đích chính nào trong CSDL?
A. Thêm, sửa, xóa dữ liệu.
B. Quản lý quyền truy cập.
C. Định nghĩa, sửa đổi, xóa các đối tượng CSDL (bảng, view, index, schema, domain, v.v.).
D. Truy vấn dữ liệu.

Câu 3.Câu lệnh DDL nào được sử dụng để tạo ra các đối tượng CSDL mới (ví dụ: bảng, view)?
A. ALTER.
B. DROP.
C. INSERT.
D. CREATE.

Câu 4.Câu lệnh DDL nào được sử dụng để sửa đổi cấu trúc của một đối tượng CSDL hiện có?
A. ALTER.
B. CREATE.
C. DROP.
D. UPDATE.

Câu 5.Câu lệnh DDL nào được sử dụng để xóa một đối tượng CSDL khỏi CSDL?
A. REMOVE.
B. DELETE.
C. DROP.
D. ALTER.

Câu 6.Câu lệnh SQL nào được sử dụng để tạo một bảng mới?
A. ALTER TABLE.
B. DROP TABLE.
C. CREATE DATABASE.
D. CREATE TABLE.

Câu 7.Cú pháp cơ bản của câu lệnh CREATE TABLE là gì?
A. CREATE TABLE table_name (column1 datatype, …);
B. CREATE table_name (column1 datatype …);
C. TABLE table_name CREATE (column1 datatype …);
D. CREATE TABLE table_name (column1 datatype [constraints], column2 datatype [constraints], … [table_constraints]);

Câu 8.Trong câu lệnh CREATE TABLE, bạn định nghĩa kiểu dữ liệu (datatype) cho cái gì?
A. Bảng.
B. Mỗi cột (Attribute) của bảng.
C. Ràng buộc.
D. Khóa chính.

Câu 9.Câu lệnh DDL nào được sử dụng để thêm một cột mới vào bảng SINH_VIEN?
A. CREATE COLUMN TenCot INTO SINH_VIEN;
B. ADD COLUMN TenCot TO SINH_VIEN;
C. ALTER TABLE SINH_VIEN ADD COLUMN TenCot KieuDuLieu;
D. MODIFY TABLE SINH_VIEN ADD TenCot KieuDuLieu;

Câu 10.Câu lệnh DDL nào được sử dụng để xóa cột DiaChi khỏi bảng NHAN_VIEN?
A. DELETE COLUMN DiaChi FROM NHAN_VIEN;
B. REMOVE COLUMN DiaChi FROM NHAN_VIEN;
C. ALTER TABLE NHAN_VIEN DROP COLUMN DiaChi;
D. DROP COLUMN DiaChi FROM NHAN_VIEN;

Câu 11.Câu lệnh DDL nào được sử dụng để sửa đổi kiểu dữ liệu của cột SiSo trong bảng LOP?
A. ALTER TABLE LOP MODIFY COLUMN SiSo KieuDuLieuMoi;
B. ALTER COLUMN SiSo IN LOP TO KieuDuLieuMoi;
C. ALTER TABLE LOP ALTER COLUMN SiSo KieuDuLieuMoi; (Cú pháp có thể thay đổi tùy HQTCSDL, nhưng ALTER TABLE … ALTER/MODIFY COLUMN là phổ biến)
D. CHANGE COLUMN SiSo IN LOP TO KieuDuLieuMoi;

Câu 12.Câu lệnh DDL nào được sử dụng để xóa bảng KET_QUA?
A. DELETE TABLE KET_QUA;
B. REMOVE TABLE KET_QUA;
C. ERASE TABLE KET_QUA;
D. DROP TABLE KET_QUA;

Câu 13.Khi bạn DROP một bảng, điều gì xảy ra với dữ liệu trong bảng đó?
A. Dữ liệu được chuyển sang một bảng tạm thời.
B. Dữ liệu được lưu trữ dưới dạng file riêng biệt.
C. Dữ liệu (cùng với cấu trúc bảng) bị xóa vĩnh viễn.
D. Dữ liệu được sao lưu tự động.

Câu 14.Trong câu lệnh CREATE TABLE, bạn có thể định nghĩa các ràng buộc toàn vẹn như Khóa chính (PRIMARY KEY) và Khóa ngoại (FOREIGN KEY) ở đâu?
A. Chỉ sau khi bảng đã được tạo bằng ALTER TABLE.
B. Chỉ trong file cấu hình của HQTCSDL.
C. Chỉ trong mã nguồn ứng dụng.
D. Trong phần định nghĩa cột hoặc sau danh sách các định nghĩa cột (ràng buộc cấp bảng).

Câu 15.Cú pháp để định nghĩa Khóa chính cho cột MaSV trong bảng SINH_VIEN khi tạo bảng là gì?
A. MaSV datatype PRIMARY;
B. MaSV datatype KEY;
C. MaSV datatype PRIMARY KEY;
D. CREATE TABLE SINH_VIEN (…, MaSV datatype PRIMARY KEY, …); hoặc CREATE TABLE SINH_VIEN (… , PRIMARY KEY (MaSV));

Câu 16.Cú pháp để định nghĩa Khóa ngoại cho cột MaLop trong bảng SINH_VIEN tham chiếu đến cột MaLop trong bảng LOP khi tạo bảng là gì?
A. MaLop datatype FOREIGN KEY REFERENCES LOP;
B. MaLop datatype REFERENCES LOP(MaLop);
C. FOREIGN KEY (MaLop) REFERENCES LOP;
D. CREATE TABLE SINH_VIEN (…, MaLop datatype, …, FOREIGN KEY (MaLop) REFERENCES LOP(MaLop));

Câu 17.DDL được xử lý bởi thành phần nào của HQTCSDL?
A. Bộ xử lý truy vấn (Query Processor).
B. Trình quản lý lưu trữ (Storage Manager).
C. Trình quản lý giao dịch (Transaction Manager).
D. Trình biên dịch DDL (DDL Compiler) và tương tác với Hệ thống danh mục (System Catalog).

Câu 18.Hệ thống danh mục (System Catalog) chứa thông tin gì do DDL tạo ra?
A. Dữ liệu người dùng.
B. Mã nguồn ứng dụng.
C. Metadata: thông tin về cấu trúc CSDL (bảng, cột, kiểu dữ liệu, ràng buộc, chỉ mục, view, người dùng, quyền hạn, v.v.).
D. Các file dữ liệu vật lý.

Câu 19.Câu lệnh nào sau đây là một câu lệnh DDL?
A. INSERT INTO SinhVien VALUES (…);
B. SELECT * FROM SinhVien;
C. GRANT SELECT ON SinhVien TO UserA;
D. CREATE INDEX idx_ten ON SinhVien (TenSV);

Câu 20.Mục đích của việc tạo View (chế độ xem) bằng DDL là gì?
A. Lưu trữ bản sao vật lý của dữ liệu.
B. Tăng tốc độ ghi dữ liệu.
C. Cung cấp một cái nhìn tùy chỉnh, đơn giản hóa hoặc bảo mật về dữ liệu trong một hoặc nhiều bảng cơ sở mà không lưu trữ dữ liệu đó.
D. Định nghĩa khóa chính.

Câu 21.Câu lệnh nào sau đây dùng để tạo một View?
A. CREATE TABLE MyView AS SELECT …;
B. CREATE VIEW MyView AS SELECT …;
C. ALTER VIEW MyView AS SELECT …;
D. DROP VIEW MyView;

Câu 22.Câu lệnh DDL nào dùng để tạo một lược đồ (Schema) mới (trong một số HQTCSDL)?
A. CREATE SCHEMA ten_schema;
B. CREATE DATABASE ten_schema;
C. ALTER SCHEMA ten_schema;
D. CREATE SCHEMA FOR user;

Câu 23.Ai là người sử dụng DDL chủ yếu trong một hệ thống CSDL?
A. Người dùng cuối.
B. Chỉ Lập trình viên ứng dụng.
C. Nhà thiết kế CSDL và Người quản trị CSDL (DBA).
D. Chỉ người nhập dữ liệu.

Câu 24.Các ràng buộc được định nghĩa bằng DDL là một phần của lược đồ CSDL. Phát biểu này đúng hay sai?
A. Đúng, chúng là các quy tắc ngữ nghĩa được lưu trữ trong metadata.
B. Sai, ràng buộc chỉ tồn tại trong ứng dụng.
C. Sai, ràng buộc chỉ tồn tại trong bộ nhớ đệm.
D. Sai, ràng buộc chỉ tồn tại trong file dữ liệu.

Câu 25.Trong quá trình thiết kế CSDL, DDL được sử dụng chủ yếu trong giai đoạn nào?
A. Giai đoạn Khái niệm (Conceptual Design).
B. Giai đoạn Logic (Logical Design).
C. Giai đoạn Triển khai (Implementation).
D. Giai đoạn Bảo trì (Maintenance).

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: