Trắc nghiệm Cơ sở dữ liệu Bài 36: Các yếu tố của ràng buộc toàn vẹn

Làm bài thi

Mục Lục

Trắc nghiệm Cơ sở dữ liệu Bài 36: Các yếu tố của ràng buộc toàn vẹn là một trong những đề thi thuộc Chương 5: RÀNG BUỘC TOÀN VẸN trong học phần Cơ sở dữ liệu chuyên ngành Công Nghệ Thông Tin cấp độ Đại học. Đây là phần học đi sâu vào các loại ràng buộc cụ thể được sử dụng để duy trì tính chính xác và nhất quán của dữ liệu trong cơ sở dữ liệu quan hệ.

Trong bài học này, người học cần nắm vững các loại ràng buộc toàn vẹn phổ biến như: Ràng buộc Miền giá trị (Domain), Ràng buộc Khóa (Key), Ràng buộc Thực thể (Entity), Ràng buộc Tham chiếu (Referential) và Ràng buộc Kiểm tra (Check). Hiểu rõ cách định nghĩa, mục đích và cơ chế thực thi của từng loại ràng buộc này là yếu tố then chốt để thiết kế một CSDL đáng tin cậy.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Cơ sở dữ liệu Bài 36: Các yếu tố của ràng buộc toàn vẹn

Câu 1.Yếu tố nào của ràng buộc toàn vẹn quy định các giá trị hợp lệ mà một thuộc tính có thể nhận?
A. Ràng buộc miền giá trị (Domain Constraint).
B. Ràng buộc khóa (Key Constraint).
C. Ràng buộc thực thể (Entity Integrity).
D. Ràng buộc tham chiếu (Referential Integrity).

Câu 2.Trong SQL, ràng buộc miền giá trị cơ bản nhất được thực thi bằng cách nào?
A. Sử dụng FOREIGN KEY.
B. Sử dụng PRIMARY KEY.
C. Định nghĩa kiểu dữ liệu (Data Type) cho cột.
D. Sử dụng trigger.

Câu 3.Trong SQL, ràng buộc nào sau đây là một dạng nâng cao của ràng buộc miền giá trị, cho phép định nghĩa điều kiện kiểm tra phức tạp hơn trên giá trị của một thuộc tính hoặc một bộ?
A. UNIQUE.
B. NOT NULL.
C. PRIMARY KEY.
D. CHECK.

Câu 4.Yếu tố nào của ràng buộc toàn vẹn quy định rằng một tập hợp các thuộc tính xác định duy nhất mỗi bộ trong một quan hệ?
A. Ràng buộc miền giá trị.
B. Ràng buộc khóa (Key Constraint).
C. Ràng buộc thực thể.
D. Ràng buộc tham chiếu.

Câu 5.Trong SQL, ràng buộc nào sau đây được sử dụng để thực thi ràng buộc khóa?
A. CHECK.
B. NOT NULL.
C. PRIMARY KEY hoặc UNIQUE.
D. FOREIGN KEY.

Câu 6.Yếu tố nào của ràng buộc toàn vẹn quy định rằng giá trị của các thuộc tính tạo nên Khóa chính không được là NULL trong bất kỳ bộ nào?
A. Ràng buộc miền giá trị.
B. Ràng buộc khóa.
C. Ràng buộc thực thể (Entity Integrity).
D. Ràng buộc tham chiếu.

Câu 7.Trong SQL, ràng buộc thực thể được thực thi một cách tự nhiên khi bạn định nghĩa một Khóa chính, vì Khóa chính ngầm định là:
A. UNIQUE.
B. NOT NULL.
C. Được tham chiếu bởi Khóa ngoại.
D. UNIQUE và NOT NULL.

Câu 8.Yếu tố nào của ràng buộc toàn vẹn thiết lập mối liên kết giữa các bảng thông qua việc một Khóa ngoại tham chiếu đến một Khóa chính (hoặc Khóa dự phòng) ở bảng khác?
A. Ràng buộc miền giá trị.
B. Ràng buộc khóa.
C. Ràng buộc thực thể.
D. Ràng buộc tham chiếu (Referential Integrity).

Câu 9.Trong SQL, ràng buộc nào sau đây được sử dụng để định nghĩa ràng buộc tham chiếu?
A. PRIMARY KEY.
B. UNIQUE.
C. CHECK.
D. FOREIGN KEY.

Câu 10.Khi định nghĩa FOREIGN KEY trong SQL, bạn cần chỉ rõ những gì?
A. Chỉ tên cột Khóa ngoại.
B. Chỉ tên bảng được tham chiếu.
C. Chỉ tên Khóa chính ở bảng được tham chiếu.
D. Tên (các) cột Khóa ngoại trong bảng hiện tại VÀ tên bảng/cột được tham chiếu (REFERENCES table_name(column_list)).

Câu 11.Khi có sự thay đổi (INSERT, UPDATE, DELETE) vi phạm một ràng buộc toàn vẹn, yếu tố nào trong HQTCSDL sẽ kiểm tra và ngăn chặn thao tác đó?
A. Bộ xử lý truy vấn.
B. Trình quản lý lưu trữ.
C. Trình quản lý ràng buộc toàn vẹn (một phần của Transaction Manager hoặc Query Processor).
D. Trình quản lý bộ đệm.

Câu 12.Trong định nghĩa FOREIGN KEY trong SQL, bạn có thể chỉ định các hành động sẽ xảy ra khi bộ được tham chiếu (trong bảng cha) bị xóa hoặc cập nhật. Các hành động đó là yếu tố của ràng buộc tham chiếu. Hành động nào sau đây là phổ biến?
A. ON DELETE PROPAGATE.
B. ON DELETE CASCADE, SET NULL, RESTRICT, SET DEFAULT.
C. ON UPDATE REPAIR.
D. ON DELETE IGNORE.

Câu 13.Trong ràng buộc tham chiếu ON DELETE CASCADE nghĩa là gì?
A. Ngăn chặn việc xóa bộ cha nếu có bộ con liên quan.
B. Đặt giá trị Khóa ngoại của bộ con liên quan thành NULL.
C. Tự động xóa các bộ con liên quan khi bộ cha bị xóa.
D. Đặt giá trị Khóa ngoại của bộ con liên quan về giá trị mặc định.

Câu 14.Trong ràng buộc tham chiếu ON DELETE RESTRICT nghĩa là gì?
A. Ngăn chặn việc xóa bộ cha nếu có bộ con liên quan tồn tại.
B. Tự động xóa các bộ con liên quan.
C. Đặt giá trị Khóa ngoại của bộ con liên quan thành NULL.
D. Cho phép xóa bộ cha mà không ảnh hưởng đến bộ con.

Câu 15.Trong ràng buộc tham chiếu ON UPDATE SET NULL nghĩa là gì?
A. Ngăn chặn việc cập nhật Khóa chính của bộ cha nếu có bộ con liên quan.
B. Tự động cập nhật Khóa ngoại của bộ con liên quan theo giá trị mới của Khóa chính bộ cha.
C. Đặt giá trị Khóa ngoại của bộ con liên quan thành NULL khi Khóa chính của bộ cha được cập nhật.
D. Xóa các bộ con liên quan khi bộ cha được cập nhật.

Câu 16.Ràng buộc UNIQUE trong SQL cho phép giá trị NULL không?
A. Không bao giờ.
B. Có, nó chỉ đảm bảo tính duy nhất cho các giá trị không NULL (trừ khi kết hợp với NOT NULL).
C. Chỉ khi là Khóa chính.
D. Chỉ khi là Khóa ngoại.

Câu 17.Ràng buộc NOT NULL trong SQL đảm bảo rằng:
A. Giá trị của thuộc tính phải là duy nhất.
B. Giá trị của thuộc tính phải tham chiếu đến một giá trị khác.
C. Giá trị của thuộc tính không được thiếu (cannot be NULL).
D. Giá trị của thuộc tính phải thỏa mãn một điều kiện.

Câu 18.Ràng buộc CHECK có thể được định nghĩa ở mức độ nào trong SQL?
A. Chỉ ở mức cột (column-level).
B. Chỉ ở mức bảng (table-level).
C. Cả ở mức cột và mức bảng.
D. Chỉ ở mức CSDL.

Câu 19.Ràng buộc CHECK ở mức bảng (table-level) có ưu điểm gì so với mức cột?
A. Chạy nhanh hơn.
B. Đơn giản hơn.
C. Có thể tham chiếu đến nhiều cột khác nhau trong cùng một bảng để kiểm tra điều kiện.
D. Tự động áp dụng cho tất cả các cột.

Câu 20.Các ràng buộc toàn vẹn được định nghĩa trong DDL và lưu trữ trong Hệ thống danh mục của HQTCSDL. Phát biểu này đúng hay sai?
A. Đúng.
B. Sai, chúng được lưu trong file dữ liệu.
C. Sai, chúng chỉ tồn tại trong mã nguồn ứng dụng.
D. Sai, chúng được quản lý bởi hệ điều hành.

Câu 21.Vai trò chính của các ràng buộc toàn vẹn là để làm gì?
A. Làm chậm tốc độ ghi dữ liệu.
B. Thực thi các quy tắc nghiệp vụ và đảm bảo chất lượng dữ liệu.
C. Tăng kích thước CSDL.
D. Giảm khả năng truy vấn.

Câu 22.Ràng buộc nào sau đây là ràng buộc CẤP CỘT (Column-level constraint)?
A. PRIMARY KEY (col1, col2).
B. FOREIGN KEY (col1) REFERENCES OtherTable(col1).
C. CHECK (condition involving multiple columns).
D. col_name datatype NOT NULL.

Câu 23.Ràng buộc nào sau đây là ràng buộc CẤP BẢNG (Table-level constraint)?
A. col_name datatype PRIMARY KEY.
B. col_name datatype UNIQUE.
C. col_name datatype CHECK (condition involving only col_name).
D. CHECK (condition involving multiple columns) hoặc PRIMARY KEY (col1, col2).

Câu 24.Khi một ràng buộc CHECK được định nghĩa, nó được kiểm tra khi nào?
A. Chỉ khi bảng được tạo.
B. Chỉ khi dữ liệu được truy vấn.
C. Khi dữ liệu được thêm (INSERT) hoặc sửa đổi (UPDATE) mà có khả năng ảnh hưởng đến điều kiện của ràng buộc.
D. Hàng ngày theo lịch trình.

Câu 25.Việc định nghĩa các ràng buộc toàn vẹn rõ ràng trong lược đồ CSDL giúp làm giảm sự phụ thuộc vào:
A. HQTCSDL.
B. Ngôn ngữ SQL.
C. Logic kiểm tra dữ liệu trong mã nguồn ứng dụng.
D. Khối lượng dữ liệu.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: