Trắc nghiệm Cơ sở dữ liệu Bài 4: Sự độc lập của dữ liệu là một trong những đề thi thuộc Chương 1: KHÁI QUÁT VỀ CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU trong học phần Cơ sở dữ liệu chuyên ngành Công Nghệ Thông Tin cấp độ Đại học. Đây là phần học tập trung vào một trong những lợi ích quan trọng nhất của việc sử dụng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: khả năng tách biệt các cấp độ mô tả dữ liệu.
Trong bài học này, người học cần nắm vững khái niệm sự độc lập dữ liệu (Data Independence), phân biệt giữa độc lập dữ liệu logic và độc lập dữ liệu vật lý, hiểu tầm quan trọng của chúng trong việc phát triển và bảo trì hệ thống thông tin, cũng như vai trò của kiến trúc 3 cấp trong việc đạt được sự độc lập này.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Cơ sở dữ liệu Bài 4: Sự độc lập của dữ liệu
Câu 1.Sự độc lập dữ liệu (Data Independence) trong CSDL nghĩa là gì?
A. Dữ liệu được lưu trữ phân tán trên nhiều máy chủ.
B. Dữ liệu có thể tự động sửa lỗi khi có sự cố.
C. Khả năng thay đổi lược đồ ở một cấp mà không cần sửa đổi lược đồ ở cấp cao hơn hoặc ứng dụng sử dụng nó.
D. Dữ liệu không phụ thuộc vào bất kỳ phần mềm nào.
Câu 2.Có mấy loại độc lập dữ liệu chính được đề cập trong kiến trúc 3 cấp của CSDL?
A. Một.
B. Hai.
C. Ba.
D. Bốn.
Câu 3.Độc lập dữ liệu logic (Logical Data Independence) đề cập đến khả năng thay đổi điều gì mà không ảnh hưởng đến cấp cao hơn?
A. Cách dữ liệu được lưu trữ vật lý.
B. Lược đồ khái niệm (Conceptual Schema).
C. Phần cứng máy chủ CSDL.
D. Ngôn ngữ truy vấn SQL.
Câu 4.Độc lập dữ liệu vật lý (Physical Data Independence) đề cập đến khả năng thay đổi điều gì mà không ảnh hưởng đến cấp cao hơn?
A. Lược đồ ngoài (External Schema).
B. Lược đồ khái niệm (Conceptual Schema).
C. Các ràng buộc toàn vẹn logic.
D. Lược đồ trong (Internal Schema), tức cách dữ liệu được lưu trữ vật lý.
Câu 5.Thay đổi nào dưới đây được che giấu khỏi người dùng và ứng dụng nhờ có Độc lập dữ liệu vật lý?
A. Thay đổi tên của một bảng.
B. Thêm một cột mới vào bảng.
C. Thay đổi phương pháp tổ chức file hoặc thêm/xóa chỉ mục.
D. Thay đổi kiểu dữ liệu của một cột.
Câu 6.Thay đổi nào dưới đây được che giấu khỏi các ứng dụng người dùng cuối nhờ có Độc lập dữ liệu logic?
A. Thay đổi vị trí vật lý của CSDL trên đĩa.
B. Thêm một thực thể hoặc thuộc tính mới vào lược đồ khái niệm (miễn là nó không ảnh hưởng đến các View hiện tại).
C. Thay đổi hệ điều hành máy chủ CSDL.
D. Thay đổi kích thước bộ nhớ đệm của HQTCSDL.
Câu 7.Kiến trúc 3 cấp của CSDL hỗ trợ sự độc lập dữ liệu thông qua việc sử dụng các khái niệm nào?
A. Backup và Restore.
B. Data Redundancy.
C. Lược đồ ở các cấp khác nhau và các ánh xạ (mappings) giữa chúng.
D. Concurrent Control.
Câu 8.Độc lập dữ liệu vật lý được đảm bảo bằng cách sử dụng ánh xạ nào?
A. Ánh xạ External-to-Conceptual.
B. Ánh xạ Conceptual-to-Internal.
C. Ánh xạ Internal-to-Physical.
D. Ánh xạ User-to-External.
Câu 9.Độc lập dữ liệu logic được đảm bảo bằng cách sử dụng ánh xạ nào?
A. Ánh xạ External-to-Conceptual.
B. Ánh xạ Conceptual-to-Internal.
C. Ánh xạ Internal-to-Physical.
D. Không cần ánh xạ.
Câu 10.Lợi ích chính của Độc lập dữ liệu logic đối với các ứng dụng là gì?
A. Tăng tốc độ thực thi.
B. Giảm chi phí lưu trữ.
C. Giảm thiểu hoặc loại bỏ nhu cầu sửa đổi code ứng dụng khi có thay đổi cấu trúc logic của CSDL.
D. Tăng cường bảo mật.
Câu 11.Lợi ích chính của Độc lập dữ liệu vật lý đối với người quản trị CSDL (DBA) là gì?
A. DBA không cần quan tâm đến cách dữ liệu được lưu trữ.
B. Cho phép DBA thay đổi lược đồ khái niệm dễ dàng.
C. Cho phép DBA thay đổi hoặc tối ưu hóa cấu trúc lưu trữ vật lý mà không ảnh hưởng đến lược đồ logic và các ứng dụng.
D. Tự động sao lưu dữ liệu.
Câu 12.Mức độ độc lập dữ liệu logic thường dễ đạt được hơn mức độ độc lập dữ liệu vật lý. Phát biểu này đúng hay sai?
A. Đúng.
B. Sai.
C. Tùy thuộc vào HQTCSDL.
D. Không liên quan.
Câu 13.Nếu bạn thêm một View mới cho một nhóm người dùng, điều này có vi phạm tính độc lập dữ liệu không?
A. Có, vì nó thay đổi cấu trúc CSDL.
B. Có, vì nó tạo ra sự dư thừa.
C. Không, vì View là một phần của lược đồ ngoài, việc thêm View mới không ảnh hưởng đến lược đồ khái niệm hay lược đồ trong.
D. Tùy thuộc vào nội dung của View.
Câu 14.Việc xóa một cột trong lược đồ khái niệm mà cột đó được sử dụng trong một số lược đồ ngoài sẽ vi phạm tính độc lập dữ liệu nào?
A. Độc lập dữ liệu vật lý.
B. Độc lập dữ liệu logic (vì các lược đồ ngoài cần được sửa đổi).
C. Không vi phạm bất kỳ tính độc lập nào.
D. Cả hai.
Câu 15.Sự độc lập dữ liệu là một mục tiêu thiết kế quan trọng cho HQTCSDL để làm gì?
A. Chỉ để giảm kích thước file.
B. Chỉ để tăng tốc độ hiển thị báo cáo.
C. Để cho phép sự phát triển và bảo trì linh hoạt của cả CSDL và các ứng dụng sử dụng nó.
D. Chỉ để hạn chế quyền truy cập của người dùng.
Câu 16.Kiến trúc nào dưới đây là nền tảng để đạt được sự độc lập dữ liệu?
A. Kiến trúc Client-Server.
B. Kiến trúc 3 cấp (Three-Schema Architecture).
C. Kiến trúc phân tán.
D. Kiến trúc Peer-to-Peer.
Câu 17.Metadata (dữ liệu về dữ liệu) đóng vai trò quan trọng như thế nào trong việc hỗ trợ độc lập dữ liệu?
A. Metadata được lưu trữ riêng biệt, không liên quan đến độc lập dữ liệu.
B. Metadata (được lưu trữ trong Lược đồ) cho phép HQTCSDL quản lý và ánh xạ dữ liệu giữa các cấp độ khác nhau.
C. Metadata chỉ quan trọng cho mục đích sao lưu.
D. Metadata làm giảm tốc độ truy cập dữ liệu.
Câu 18.Nếu một DBA quyết định thay đổi cách HQTCSDL lưu trữ ngày giờ (ví dụ: từ định dạng A sang định dạng B ở cấp vật lý), tính độc lập dữ liệu nào giúp che giấu sự thay đổi này khỏi ứng dụng?
A. Độc lập dữ liệu logic.
B. Độc lập dữ liệu vật lý.
C. Cả hai đều không giúp.
D. Cả hai đều giúp.
Câu 19.Nếu một tổ chức quyết định tách thông tin khách hàng từ một bảng lớn thành hai bảng nhỏ hơn (thay đổi cấu trúc logic), tính độc lập dữ liệu nào quan trọng để giảm thiểu ảnh hưởng đến các ứng dụng?
A. Độc lập dữ liệu logic.
B. Độc lập dữ liệu vật lý.
C. Không liên quan đến độc lập dữ liệu.
D. Cả hai đều quan trọng như nhau.
Câu 20.Mức độ mà một HQTCSDL cụ thể hỗ trợ độc lập dữ liệu có thể khác nhau không?
A. Có, các HQTCSDL khác nhau có thể có mức độ hỗ trợ độc lập dữ liệu khác nhau.
B. Không, tất cả các HQTCSDL đều hỗ trợ độc lập dữ liệu ở mức tối đa.
C. Chỉ phụ thuộc vào hệ điều hành.
D. Chỉ phụ thuộc vào phần cứng.
Câu 21.Việc sử dụng HQTCSDL thay vì hệ thống file truyền thống giúp tăng cường sự độc lập dữ liệu vì:
A. HQTCSDL có tốc độ xử lý nhanh hơn.
B. HQTCSDL lưu trữ dữ liệu trong các file đặc biệt.
C. HQTCSDL cung cấp các cấp độ lược đồ và ánh xạ để quản lý dữ liệu ở các mức trừu tượng khác nhau.
D. HQTCSDL đắt hơn.
Câu 22.Trong kiến trúc 3 cấp, đâu là ranh giới giữa độc lập dữ liệu logic và độc lập dữ liệu vật lý?
A. Giữa cấp Ngoài và cấp Khái niệm.
B. Giữa cấp Khái niệm và cấp Trong.
C. Giữa cấp Trong và cấp Vật lý (phần cứng).
D. Giữa người dùng và cấp Ngoài.
Câu 23.Sự độc lập dữ liệu giúp giảm chi phí phát triển ứng dụng ban đầu. Phát biểu này đúng hay sai?
A. Đúng, vì việc thiết kế CSDL trở nên đơn giản hơn.
B. Sai, chi phí ban đầu có thể cao hơn, nhưng chi phí bảo trì và phát triển sau này giảm đáng kể.
C. Đúng, vì không cần quan tâm đến cấu trúc lưu trữ.
D. Không liên quan đến chi phí.
Câu 24.Nếu một ứng dụng truy cập trực tiếp vào cấu trúc file vật lý của CSDL, điều này có vi phạm tính độc lập dữ liệu không?
A. Có, nó bỏ qua các lớp trừu tượng và ánh xạ, làm mất tính độc lập dữ liệu vật lý.
B. Không, đó là một cách truy cập nhanh.
C. Chỉ vi phạm độc lập dữ liệu logic.
D. Chỉ vi phạm bảo mật.
Câu 25.Tóm lại, sự độc lập dữ liệu là gì?
A. Khả năng sao lưu dữ liệu.
B. Khả năng bảo mật dữ liệu.
C. Khả năng xử lý đồng thời nhiều yêu cầu.
D. Khả năng thay đổi định nghĩa dữ liệu ở một cấp độ mà không làm ảnh hưởng đến định nghĩa dữ liệu ở cấp cao hơn.