Trắc nghiệm Cơ sở dữ liệu Bài 6: Kiến trúc của một hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS)

Làm bài thi

Mục Lục

Trắc nghiệm Cơ sở dữ liệu Bài 6: Kiến trúc của một hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS) là một trong những đề thi thuộc Chương 1: KHÁI QUÁT VỀ CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU trong học phần Cơ sở dữ liệu chuyên ngành Công Nghệ Thông Tin cấp độ Đại học. Đây là phần học đi sâu vào cấu trúc bên trong của Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS), giúp sinh viên hiểu rõ hơn cách thức hoạt động và quản lý dữ liệu hiệu quả.

Trong bài học này, người học cần nắm được các nội dung trọng tâm như: các thành phần chính của kiến trúc HQTCSDL (ví dụ: Bộ xử lý truy vấn, Trình quản lý lưu trữ, Trình quản lý giao dịch), vai trò và chức năng của từng thành phần, mối quan hệ giữa chúng, và làm thế nào kiến trúc này hỗ trợ các tính năng quan trọng của CSDL như độc lập dữ liệu, toàn vẹn, bảo mật và điều khiển tương tranh.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Cơ sở dữ liệu Bài 6: Kiến trúc của một hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS)

Câu 1.Thành phần chính nào của HQTCSDL chịu trách nhiệm dịch các câu lệnh DML thành các hành động cấp thấp để truy cập dữ liệu?
A. Trình quản lý lưu trữ (Storage Manager).
B. Trình quản lý giao dịch (Transaction Manager).
C. Bộ xử lý truy vấn (Query Processor).
D. Trình quản lý bộ đệm (Buffer Manager).

Câu 2.Hệ thống con nào của Bộ xử lý truy vấn kiểm tra cú pháp và ngữ nghĩa của câu truy vấn, sau đó tạo ra một biểu diễn nội bộ?
A. Bộ thực thi truy vấn (Query Execution Engine).
B. Trình tối ưu hóa truy vấn (Query Optimizer).
C. Trình phân tích cú pháp và dịch (Parser and Translator).
D. Trình quản lý danh mục (Catalog Manager).

Câu 3.Thành phần nào của Bộ xử lý truy vấn chịu trách nhiệm chọn kế hoạch thực hiện hiệu quả nhất cho một truy vấn?
A. Trình phân tích cú pháp và dịch.
B. Trình tối ưu hóa truy vấn (Query Optimizer).
C. Bộ thực thi truy vấn.
D. Trình quản lý bộ đệm.

Câu 4.Thành phần chính nào của HQTCSDL tương tác trực tiếp với hệ điều hành để quản lý việc đọc/ghi dữ liệu từ đĩa?
A. Trình quản lý giao dịch.
B. Trình quản lý bộ đệm.
C. Bộ xử lý truy vấn.
D. Trình quản lý lưu trữ (Storage Manager).

Câu 5.Trình quản lý bộ đệm (Buffer Manager) có vai trò gì trong kiến trúc HQTCSDL?
A. Xử lý các giao dịch đồng thời.
B. Duyệt qua các file và chỉ mục.
C. Quản lý việc di chuyển dữ liệu giữa bộ nhớ chính (RAM) và bộ nhớ phụ (đĩa).
D. Biên dịch các câu lệnh DDL.

Câu 6.Thành phần nào của Trình quản lý lưu trữ chịu trách nhiệm quản lý không gian trên đĩa và cách các bản ghi được lưu trữ trong file?
A. Trình quản lý bộ đệm.
B. Trình quản lý file (File Manager).
C. Trình quản lý chỉ mục (Index Manager).
D. Trình quản lý ủy quyền (Authorization Manager).

Câu 7.Hệ thống con nào của HQTCSDL đảm bảo tính nguyên tố (atomicity) và tính bền vững (durability) của các giao dịch?
A. Bộ xử lý truy vấn.
B. Trình quản lý lưu trữ.
C. Trình quản lý giao dịch (Transaction Manager).
D. Trình quản lý bảo mật.

Câu 8.Thành phần nào trong Trình quản lý giao dịch chịu trách nhiệm đảm bảo các giao dịch đồng thời không gây ra xung đột?
A. Trình quản lý phục hồi (Recovery Manager).
B. Trình quản lý bộ đệm.
C. Trình điều khiển tương tranh (Concurrency Control Manager).
D. Trình quản lý file.

Câu 9.Hệ thống danh mục (System Catalog) hay Dictionary dữ liệu là gì?
A. Một file chứa dữ liệu người dùng.
B. Một tập hợp các câu truy vấn mẫu.
C. Kho lưu trữ metadata (dữ liệu về dữ liệu), bao gồm lược đồ CSDL, thông tin về người dùng, quyền hạn, chỉ mục, v.v.
D. Một công cụ để sao lưu CSDL.

Câu 10.Thành phần nào trong kiến trúc HQTCSDL chịu trách nhiệm thực thi các ràng buộc toàn vẹn và kiểm tra quyền truy cập của người dùng?
A. Bộ xử lý truy vấn.
B. Trình quản lý lưu trữ.
C. Trình quản lý giao dịch.
D. Trình quản lý ủy quyền và toàn vẹn (Authorization and Integrity Manager).

Câu 11.Biên dịch các câu lệnh DDL (Data Definition Language) và lưu trữ thông tin vào Hệ thống danh mục là nhiệm vụ của thành phần nào?
A. Trình quản lý bộ đệm.
B. Trình biên dịch DDL (DDL Compiler).
C. Bộ xử lý truy vấn.
D. Trình quản lý phục hồi.

Câu 12.Khi một ứng dụng gửi một câu lệnh DML (Data Manipulation Language) đến HQTCSDL, thành phần nào đầu tiên xử lý câu lệnh này?
A. Trình quản lý lưu trữ.
B. Trình quản lý giao dịch.
C. Trình biên dịch DDL.
D. Trình phân tích cú pháp DML (DML Parser) trong Bộ xử lý truy vấn.

Câu 13.Thành phần nào của HQTCSDL chịu trách nhiệm phục hồi CSDL về trạng thái nhất quán sau sự cố hệ thống?
A. Trình điều khiển tương tranh.
B. Trình quản lý phục hồi (Recovery Manager).
C. Trình quản lý bảo mật.
D. Trình quản lý chỉ mục.

Câu 14.Kiến trúc HQTCSDL giúp đạt được sự độc lập dữ liệu thông qua việc phân chia các cấp độ lược đồ và sử dụng các gì để liên kết chúng?
A. Giao dịch (Transactions).
B. Bộ đệm (Buffers).
C. Ánh xạ (Mappings).
D. Chỉ mục (Indexes).

Câu 15.Trong kiến trúc nhiều tầng (ví dụ: 3 tầng Client-Server), tầng nào chứa logic nghiệp vụ và giao tiếp với HQTCSDL?
A. Tầng Client (Presentation Tier).
B. Tầng ứng dụng/logic nghiệp vụ (Application/Business Logic Tier).
C. Tầng CSDL (Data Tier).
D. Tầng người dùng cuối.

Câu 16.Trình quản lý chỉ mục (Index Manager) là một phần của thành phần nào?
A. Bộ xử lý truy vấn.
B. Trình quản lý giao dịch.
C. Trình quản lý lưu trữ (Storage Manager).
D. Trình quản lý bảo mật.

Câu 17.Lưu trữ và quản lý thông tin về các View, ràng buộc toàn vẹn, và quyền của người dùng là chức năng chính của:
A. Bộ xử lý truy vấn.
B. Trình quản lý bộ đệm.
C. Hệ thống danh mục (System Catalog).
D. Trình quản lý file.

Câu 18.Khi nhiều giao dịch đồng thời truy cập vào cùng một dữ liệu, thành phần nào đảm bảo rằng kết quả cuối cùng là chính xác và không bị ảnh hưởng bởi thứ tự thực hiện?
A. Trình quản lý phục hồi.
B. Trình quản lý bảo mật.
C. Trình điều khiển tương tranh (Concurrency Control Manager).
D. Trình biên dịch DDL.

Câu 19.Thành phần nào cung cấp giao diện cấp thấp để truy cập dữ liệu, ví dụ: đọc một khối dữ liệu từ đĩa?
A. Trình quản lý giao dịch.
B. Bộ xử lý truy vấn.
C. Trình quản lý ủy quyền.
D. Trình quản lý bộ đệm (Buffer Manager) và Trình quản lý file (File Manager).

Câu 20.Kiến trúc HQTCSDL ảnh hưởng đến hiệu suất của hệ thống CSDL như thế nào?
A. Nó chỉ ảnh hưởng đến tính đúng đắn của dữ liệu.
B. Nó chỉ ảnh hưởng đến khả năng phục hồi.
C. Thiết kế kiến trúc tối ưu giúp cải thiện tốc độ xử lý truy vấn, quản lý bộ nhớ, và điều khiển tương tranh, từ đó nâng cao hiệu suất tổng thể.
D. Kiến trúc không liên quan đến hiệu suất.

Câu 21.HQTCSDL hiện đại thường có kiến trúc nào?
A. Kiến trúc tập trung một tầng duy nhất.
B. Kiến trúc phân tán không có thành phần trung tâm.
C. Kiến trúc Client-Server đa tầng (2-tier, 3-tier, hoặc N-tier).
D. Kiến trúc chỉ dành cho người dùng đơn lẻ.

Câu 22.Trong kiến trúc 2 tầng (2-tier architecture), logic nghiệp vụ thường nằm ở đâu?
A. Chỉ trên máy chủ CSDL.
B. Chỉ trên máy Client.
C. Có thể chia sẻ giữa máy Client và máy chủ CSDL, hoặc nằm hoàn toàn ở một trong hai.
D. Ở một tầng riêng biệt.

Câu 23.Tầng trình bày (Presentation Tier) trong kiến trúc đa tầng chịu trách nhiệm cho điều gì?
A. Lưu trữ dữ liệu.
B. Xử lý logic nghiệp vụ.
C. Giao diện người dùng và tương tác trực tiếp với người dùng.
D. Tối ưu hóa truy vấn.

Câu 24.Lợi ích chính của kiến trúc đa tầng (ví dụ 3-tier) so với kiến trúc 2 tầng là gì?
A. Tăng tốc độ truy vấn trực tiếp.
B. Giảm chi phí phần cứng.
C. Tăng tính mở rộng (scalability), tính bảo trì, và tính độc lập giữa các tầng.
D. Làm cho CSDL phức tạp hơn.

Câu 25.Nếu một hệ thống CSDL được sử dụng bởi hàng ngàn người dùng truy cập qua trình duyệt web, kiến trúc nào phù hợp nhất?
A. Kiến trúc một tầng.
B. Kiến trúc 2 tầng đơn giản.
C. Kiến trúc đa tầng (ví dụ: 3 tầng hoặc N-tier).
D. Kiến trúc file truyền thống.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: