Trắc nghiệm Cơ sở dữ liệu Bài 8: Các hệ song song (Parallel Systems)

Làm bài thi

Mục Lục

Trắc nghiệm Cơ sở dữ liệu Bài 8: Các hệ song song (Parallel Systems) là một trong những đề thi thuộc Chương 1: KHÁI QUÁT VỀ CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU trong học phần Cơ sở dữ liệu chuyên ngành Công Nghệ Thông Tin cấp độ Đại học. Đây là phần học giới thiệu về cách sử dụng nhiều bộ xử lý và thiết bị lưu trữ để tăng cường hiệu suất xử lý dữ liệu trong các Hệ quản trị cơ sở dữ liệu, đặc biệt quan trọng đối với các ứng dụng yêu cầu tốc độ cao và khả năng xử lý khối lượng dữ liệu lớn.

Trong bài học này, người học cần nắm được các nội dung trọng tâm như: định nghĩa hệ CSDL song song, lý do cần tới kiến trúc song song, các mô hình kiến trúc song song phổ biến (Shared-Memory, Shared-Disk, Shared-Nothing), ưu nhược điểm của từng mô hình, và các loại song song hóa trong xử lý CSDL (ví dụ: song song giữa các truy vấn, song song trong một truy vấn).

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Cơ sở dữ liệu Bài 8: Các hệ song song (Parallel Systems)

Câu 1.Hệ CSDL song song (Parallel Database System) là gì?
A. Hệ thống CSDL được sao lưu tự động.
B. Hệ thống CSDL được phân tán trên nhiều địa điểm địa lý.
C. Hệ thống sử dụng nhiều bộ xử lý và/hoặc đĩa để thực thi các thao tác CSDL một cách đồng thời nhằm cải thiện hiệu suất.
D. Hệ thống CSDL chỉ cho phép một người dùng truy cập tại một thời điểm.

Câu 2.Mục tiêu chính của việc sử dụng hệ CSDL song song là gì?
A. Giảm chi phí lưu trữ.
B. Tăng cường bảo mật dữ liệu.
C. Cải thiện hiệu suất (thời gian phản hồi) và thông lượng (số lượng giao dịch/truy vấn/đơn vị thời gian).
D. Đơn giản hóa việc quản lý CSDL.

Câu 3.Kiến trúc hệ song song nào mà tất cả các bộ xử lý chia sẻ cùng một không gian bộ nhớ chính và chia sẻ cùng một hệ thống đĩa?
A. Shared-Disk.
B. Shared-Nothing.
C. Shared-Memory.
D. NUMA (Non-Uniform Memory Access).

Câu 4.Kiến trúc hệ song song nào mà mỗi bộ xử lý có bộ nhớ chính riêng, nhưng tất cả các bộ xử lý chia sẻ cùng một hệ thống đĩa?
A. Shared-Memory.
B. Shared-Disk.
C. Shared-Nothing.
D. Cluster.

Câu 5.Kiến trúc hệ song song nào mà mỗi bộ xử lý có bộ nhớ chính riêng và hệ thống đĩa riêng, giao tiếp với nhau qua mạng tốc độ cao?
A. Shared-Memory.
B. Shared-Disk.
C. Shared-Nothing.
D. NUMA.

Câu 6.Kiến trúc Shared-Memory có ưu điểm chính là gì?
A. Khả năng mở rộng (scalability) không giới hạn.
B. Tính sẵn sàng cao khi một bộ xử lý lỗi.
C. Dễ dàng triển khai và quản lý do giao tiếp giữa các bộ xử lý thông qua bộ nhớ chung.
D. Chi phí thấp.

Câu 7.Nhược điểm chính của kiến trúc Shared-Memory là gì?
A. Tốc độ truy cập đĩa chậm.
B. Khả năng mở rộng bị hạn chế do giới hạn băng thông bộ nhớ và tranh chấp tài nguyên bộ nhớ chung.
C. Khó khăn trong việc chia sẻ dữ liệu giữa các bộ xử lý.
D. Chi phí cao cho hệ thống đĩa.

Câu 8.Kiến trúc Shared-Disk có ưu điểm chính là gì?
A. Tốc độ truy cập bộ nhớ nhanh.
B. Không có tranh chấp tài nguyên đĩa.
C. Giao tiếp giữa các bộ xử lý rất đơn giản.
D. Linh hoạt trong việc phân bổ tài nguyên đĩa cho các bộ xử lý, dễ dàng cân bằng tải ban đầu.

Câu 9.Nhược điểm chính của kiến trúc Shared-Disk là gì?
A. Khó khăn trong việc truy cập cùng một bộ nhớ chính.
B. Chi phí mạng liên kết giữa các bộ xử lý rất cao.
C. Cần cơ chế phức tạp để quản lý việc truy cập đồng thời vào các khối dữ liệu trên đĩa chung (Cache Consistency).
D. Khó mở rộng quy mô.

Câu 10.Kiến trúc Shared-Nothing có ưu điểm chính là gì?
A. Dễ dàng quản lý bộ nhớ cache chung.
B. Đảm bảo tính nhất quán dữ liệu một cách tự động.
C. Khả năng mở rộng (scalability) cao nhất trong các kiến trúc song song, ít tranh chấp tài nguyên chung.
D. Đơn giản để triển khai.

Câu 11.Nhược điểm chính của kiến trúc Shared-Nothing là gì?
A. Khả năng mở rộng rất hạn chế.
B. Rất khó khăn trong việc quản lý hệ thống đĩa.
C. Phức tạp trong việc phân vùng dữ liệu và phân phối xử lý để cân bằng tải, chi phí giao tiếp qua mạng cao khi cần dữ liệu từ nút khác.
D. Chi phí bộ nhớ chính rất cao.

Câu 12.Loại song song hóa nào thực thi nhiều truy vấn khác nhau cùng lúc trên các bộ xử lý khác nhau?
A. Intra-query parallelism.
B. Intra-operation parallelism.
C. Inter-operation parallelism.
D. Inter-query parallelism.

Câu 13.Loại song song hóa nào chia nhỏ một truy vấn duy nhất thành các phần nhỏ hơn để thực thi trên nhiều bộ xử lý cùng lúc?
A. Intra-query parallelism.
B. Inter-query parallelism.
C. Only inter-operation parallelism.
D. Only intra-operation parallelism.

Câu 14.Loại song song hóa nào phân chia một thao tác duy nhất (ví dụ: Scan, Join) thành nhiều tác vụ nhỏ hơn để thực thi song song?
A. Inter-query parallelism.
B. Inter-operation parallelism.
C. Intra-operation parallelism.
D. Only intra-query parallelism.

Câu 15.Loại song song hóa nào thực thi các thao tác khác nhau trong cùng một truy vấn song song?
A. Inter-query parallelism.
B. Inter-operation parallelism.
C. Intra-operation parallelism.
D. Only intra-query parallelism.

Câu 16.Partitioning dữ liệu (phân vùng dữ liệu) là kỹ thuật quan trọng để hỗ trợ loại song song hóa nào?
A. Inter-query parallelism.
B. Intra-query parallelism (đặc biệt là intra-operation parallelism).
C. Chỉ cho hệ thống tập trung.
D. Chỉ để sao lưu dữ liệu.

Câu 17.Phương pháp phân vùng dữ liệu nào phân phối các bản ghi đến các nút xử lý dựa trên giá trị của một thuộc tính (ví dụ: bản ghi có Mã Sinh Viên từ 001-100 ở nút 1, 101-200 ở nút 2)?
A. Round-Robin partitioning.
B. Hash partitioning.
C. Range partitioning.
D. Random partitioning.

Câu 18.Phương pháp phân vùng dữ liệu nào phân phối các bản ghi lần lượt đến từng nút xử lý một cách luân phiên?
A. Round-Robin partitioning.
B. Hash partitioning.
C. Range partitioning.
D. Value partitioning.

Câu 19.Phương pháp phân vùng dữ liệu nào sử dụng hàm băm trên giá trị của một thuộc tính để xác định nút xử lý nào sẽ lưu trữ bản ghi đó?
A. Round-Robin partitioning.
B. Hash partitioning.
C. Range partitioning.
D. Sequential partitioning.

Câu 20.Kiến trúc Shared-Nothing thường là lựa chọn ưu tiên cho các hệ CSDL song song quy mô rất lớn vì:
A. Chi phí rất thấp.
B. Đơn giản để quản lý.
C. Khả năng mở rộng tuyến tính (linear scalability) khi thêm nút mới.
D. Tốc độ truy cập bộ nhớ chung nhanh.

Câu 21.Sự khác biệt cơ bản giữa hệ song song và hệ phân tán (Distributed System) là gì?
A. Hệ song song chỉ dùng đĩa, hệ phân tán chỉ dùng bộ nhớ.
B. Hệ song song thường hoạt động trong một môi trường vật lý gần nhau (ví dụ: một trung tâm dữ liệu), trong khi hệ phân tán thường bao gồm các nút trên mạng máy tính ở các vị trí địa lý khác nhau.
C. Hệ song song không sử dụng mạng, hệ phân tán có.
D. Hệ song song chỉ có một CSDL, hệ phân tán có nhiều.

Câu 22.Vấn đề cân bằng tải (Load Balancing) là thách thức đặc biệt quan trọng đối với kiến trúc song song nào?
A. Shared-Memory (do bộ nhớ chung dễ quản lý tải).
B. Shared-Disk (do đĩa chung dễ quản lý tải).
C. Shared-Nothing (do dữ liệu và xử lý phân tán cần được phân phối đều).
D. Không kiến trúc nào gặp vấn đề này.

Câu 23.Việc giảm thiểu chi phí giao tiếp giữa các bộ xử lý là một mục tiêu thiết kế quan trọng trong kiến trúc song song nào?
A. Shared-Memory (do giao tiếp qua bộ nhớ chung nhanh).
B. Shared-Disk (do giao tiếp qua đĩa chung chậm hơn bộ nhớ nhưng tập trung).
C. Shared-Nothing (do giao tiếp qua mạng có chi phí cao hơn bộ nhớ/đĩa chung).
D. Tất cả các kiến trúc đều không cần quan tâm.

Câu 24.Hệ song song thường được sử dụng trong các ứng dụng nào?
A. Hệ thống nhúng (Embedded systems).
B. Ứng dụng di động đơn giản.
C. Data Warehousing, Online Analytical Processing (OLAP), các hệ thống xử lý giao dịch trực tuyến (OLTP) quy mô lớn.
D. Trình soạn thảo văn bản.

Câu 25.Khả năng xử lý các truy vấn phức tạp trên khối lượng dữ liệu khổng lồ một cách hiệu quả là lợi ích chính của việc áp dụng:
A. Kiến trúc tập trung.
B. Hệ thống file truyền thống.
C. CSDL đơn người dùng.
D. Hệ CSDL song song (Parallel Database System).

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: