Trắc nghiệm Công nghệ Chế tạo máy – Đề 3 là một bài thi quan trọng trong chương trình học môn Công nghệ Chế tạo máy dành cho sinh viên ngành Kỹ thuật Cơ khí tại Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (HaUI). Đề thi này được biên soạn bởi ThS. Trần Đức Thắng, một giảng viên giàu kinh nghiệm và chuyên môn cao trong lĩnh vực chế tạo máy. Nội dung đề thi tập trung vào các kiến thức cốt lõi về công nghệ chế tạo, từ các phương pháp gia công cơ khí như tiện, phay, bào, đến các kỹ thuật tiên tiến trong sản xuất công nghiệp.
Sinh viên tham gia sẽ phải thể hiện khả năng phân tích, lập kế hoạch công nghệ, và lựa chọn phương pháp gia công phù hợp với từng loại chi tiết máy. Đề thi này chủ yếu dành cho sinh viên năm thứ ba, giúp họ chuẩn bị cho các kỳ thi chuyên ngành quan trọng sắp tới. Hãy cùng khám phá đề thi này và thử sức ngay bây giờ nhé!
Trắc Nghiệm Công nghệ Chế Tạo Máy – Đề 3 (có đáp án)
Câu 1: Mức độ biến cứng của bề mặt chi tiết máy trong quá trình gia công không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố:
A. Nhiệt sinh ra trong vùng cắt
B. Mức độ biến dạng dẻo
C. Dụng cụ cắt
D. Lực cắt
Câu 2: Theo TCVN, độ nhẵn bề mặt chi tiết máy được chia làm bao nhiêu cấp:
A. 2
B. 24
C. 14
D. 20
Câu 3: Nguyên nhân gây ra độ nhấp nhô tế vi của bề mặt chi tiết máy trong quá trình gia công là:
A. Va đập với chi tiết máy khác.
B. Sự hình thành phoi
C. Vận chuyển.
D. Cả 3 đáp án
Câu 4: Độ nhấp nhô tế vi của bề mặt chi tiết máy ảnh hưởng tới:
A. Độ mòn.
B. Khả năng chống xâm thực hóa học
C. Độ mỏi.
D. Cả 3 đáp án
Câu 5: Tính chất “Phản ứng của lớp bề mặt đối với môi trường làm việc” của chi tiết máy là yếu tố đặc trưng cho chất lượng bề mặt gia công?
A. Đúng.
B. Sai
Câu 6: Nguyên nhân nào làm cho kim loại khi gia công bị biến cứng bề mặt?
A. Do kim loại lớp bề mặt bị tác dụng của ứng suất dư nén.
B. Do kim loại lớp bề mặt bị tác dụng của lực ma sát.
C. Do kim loại trên chi tiết bị tôi dưới tác dụng của nhiệt cắt.
D. Do tác dụng nén ép của lưỡi cắt dưới tác dụng của lực cắt.
Câu 7: Chất lượng bề mặt chi tiết máy được đánh giá thông qua các chỉ tiêu:
A. Hình dáng lớp bề mặt.
B. Trạng thái và tính chất cơ lý lớp bề mặt
C. Độ chính xác kích thước bề mặt.
D. Đáp án a và b
Câu 8: Trên bản vẽ chi tiết máy, chỉ số Ra được dùng để thể hiện yêu cầu về độ nhẵn bóng bề mặt cấp:
A. 1-5
B. 13-14
C. 6-12
D. Đáp án a và b
Câu 9: Trên bản vẽ chi tiết máy, chỉ số Rz được dùng để thể hiện yêu cầu về độ nhẵn bóng bề mặt cấp:
A. 13-14
B. 1-5
C. 6-12
D. Đáp án a và b
Câu 10: Chất lượng độ nhẵn bóng bề mặt của chi tiết máy gia công được đánh giá là Thô khi độ nhẵn bóng đạt cấp:
A. 1-5
B. 1-4
C. 2-5
D. 2-4
Câu 11: Chất lượng độ nhẵn bóng bề mặt của chi tiết máy gia công được đánh giá là Siêu Tinh khi độ nhẵn bóng đạt cấp:
A. 12-14
B. 13-14
C. 11-14
D. 11-13
Câu 12: Chất lượng độ nhẵn bóng bề mặt của chi tiết máy gia công được đánh giá là Bán Tinh khi độ nhẵn bóng đạt cấp:
A. 5-7
B. 5-8
C. 6-8
D. 5-9
Câu 13: Chất lượng độ nhẵn bóng bề mặt của chi tiết máy gia công được đánh giá là Tinh khi độ nhẵn bóng đạt cấp:
A. 7-11
B. 8-11
C. 7-12
D. 8-13
Câu 14: Chu kỳ không bằng phẳng của bề mặt chi tiết máy được quan sát trong phạm vi từ 1-10mm là:
A. Độ nhám
B. Độ sóng
C. Cả 2 câu đúng
D. Cả 2 câu sai
Câu 15: Nguyên nhân gây ra ứng suất dư trong bề mặt chi tiết máy gia công là:
A. Do trường lực xuất hiện trong quá trình cắt và gây ra biến dạng dẻo
B. Kim loại bị chuyển pha và sinh nhiệt tại vùng cắt
C. Nhiệt sinh tại vùng cắt và làm thay đổi mô-đun đàn hồi
D. Cả 3 câu trên
Câu 16: Khi vận tốc cắt v < 20m/phút thì chiều sâu lớp biến cứng …. Theo giá trị của vận tốc cắt:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Giảm nhẹ
Câu 17: Khi vận tốc cắt v > 20m/phút thì chiều sâu lớp biến cứng …. Theo giá trị của vận tốc cắt:
A. Không đổi
B. Giảm
C. Tăng
D. Giảm nhẹ
Câu 18: Chọn câu sai trong việc yêu cầu của bôi trơn và làm nguội là:
A. Giảm ma sát, giảm nhiệt độ.
B. Làm ảnh hưởng đến hệ thống công nghệ.
C. Tạo điều kiện thoát phoi dễ dàng.
D. Không gây hại đến sức khoẻ con người.
Câu 19: Độ chính xác gia công là do ……… quyết định:
A. Máy gia công
B. Trình độ gia công.
C. Chế độ cắt.
D. Người thiết kế.
Câu 20: Có bao nhiêu phương pháp xác định độ chính xác gia công:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 21: Bề mặt A có yêu cầu độ chính xác về vị trí tương quan cao hơn bề mặt B đối với bề mặt gia công?A. Đúng
B. Sai
Câu 22: Lượng chuyển vị của gốc kích thước chiếu lên phương kích thước do lực kẹp gây ra là:
A. Sai số chuẩn
B. Sai số kẹp chặt
C. Sai số đồ gá
D. Cả 3 đều sai
Câu 23: Nguyên nhân gây ra sai số chuẩn:
A. Do chuẩn thiết kế là chuẩn ảo
B. Do sai số chế tạo gây nên.
C. Do chuẩn định vị, chuẩn kích thước không trùng nhau
D. Do biến dạng của chi tiết khi gá đặt
Câu 24: Nguyên nhân nào gây ra rung động cưỡng bức:
A. Dao chuyển động cân bằng.
B. Hệ thống truyền động của máy có sự va đập tuần hoàn.
C. Sự biến dạng của kim loại.
D. Sự phát sinh và mất đi của lưỡi dao.
Câu 25: Mức độ giống nhau về hình học và tính chất cơ lý lớp bề mặt chi tiết máy được gia công so với chi tiết máy lý tưởng gọi là:
A. Độ tin cậy
B. Độ chính xác gia công
C. Khả năng gia công.
D. Tất cả đều sai
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.