Trắc Nghiệm Da Liễu Bài Viêm Da Cơ Địa

Năm thi: 2023
Môn học: Da liễu
Trường: Đại học Y Hà Nội
Người ra đề: BSCK ThS Nguyễn Thị Hương Giang
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y
Năm thi: 2023
Môn học: Da liễu
Trường: Đại học Y Hà Nội
Người ra đề: BSCK ThS Nguyễn Thị Hương Giang
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y

Mục Lục

Trắc Nghiệm Da Liễu Bài Viêm Da Cơ Địa là bộ tài liệu không thể thiếu dành cho sinh viên y khoa đang theo học chuyên ngành Da liễu, đặc biệt hữu ích trong quá trình ôn tập cuối kỳ. Bộ đề được biên soạn bởi BSCK ThS Nguyễn Thị Hương Giang – một trong những chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực da liễu tại Việt Nam, hiện đang công tác tại Đại học Y Hà Nội.

Với nội dung tập trung vào viêm da cơ địa – một trong những bệnh lý da phổ biến và phức tạp, bộ đề cung cấp đầy đủ kiến thức về phân loại, nguyên nhân, triệu chứng, biến chứng, chẩn đoán và điều trị bệnh. Bên cạnh đó, bộ đề còn bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, giúp sinh viên củng cố lý thuyết, rèn luyện kỹ năng tư duy logic và phân tích, từ đó nâng cao khả năng chẩn đoán và điều trị các bệnh lý da liễu một cách chính xác và hiệu quả.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá bộ đề này và tự tin bước vào kỳ thi sắp tới!

Trắc Nghiệm Da Liễu Bài Viêm Da Cơ Địa

1. Bệnh nào sau đây có tổn thương mụn nước khu trú thành đám ngứa nhiều, chảy nước và hay tái phát.
A. Nấm do trichophyton :
B. Chốc
C. Dô na
D. Ghẻ
E. Viêm da cấp.

2. Bệnh xuất hiện có tính mạn, ngứa dữ dội, thương tổn là các mảng sẩn liken hóa, tróc vảy, giới hạn không rõ, khu trú ở mặt, khuỷu tay, kheo chân, tiền sử mắc bệnh hen.
Gợi ý cho :
A. Vảy nến
B. Viêm da thể tạng
C. Giang mai
D.Ghẻ
E. Nấm

3. Một bé gái 3 tháng, xuất hiện hai bên má mụn nước rải rác, một ít mụn nước nơi khác trong cơ thể, ngứa nhiều, mẹ bị hen. Bệnh nào sau đây được nghĩ tới :
A. Chốc
B. Viêm da thể tạng
C. Dị ứng phấn
D. Ghẻ
E. Nấm da

4. Điều trị viêm da tiếp xúc, nhất thiết phải :
A. Dùng kháng sinh ngừa bội nhiễm
B. Sử dụng corticoit toàn thân ngắn ngày
C. Đắp thuốc tím 1/10.000
D. Loại bỏ nguyên nhân gây bệnh
E. Tất cả đều đúng.

5. Về mô học, viêm da cấp đặc trưng bởi hiện tượng :
A. Tăng gai
B. Á sừng
C. Xốp bào
D. Tiêu gai
E. Xung huyết

6. Viêm da tiếp xúc có đặc điểm :
A. Không tái phát nếu không tiếp xúc lại với vật gây dị ứng
B. Giới hạn không rõ
C. Không viêm nhiễm
D. Khu trú ở vùng kín
E. Tăng khi thời tiết thay đổi.

7. Trong giai đoạn cấp của bệnh viêm da nên dùng :
A. Kem Corticoit
B. Dầu kẽm
C. Mỡ Salycylé
D. Tẩm liệu tại chỗ
E. Mỡ kháng sinh

8. Ở Việt Nam trong tổng số các bệnh ngoài da, bệnh viêm da chiếm :
A. 10%
B. 15%
C.20%
D. 25%
E. 30%

9. Cách tốt nhất để tìm nguyên nhân của viêm da tiếp xúc là làm xét nghiệm :
A. Tìm khả năng gắn Histamin trong huyết thanh
B. Định lượng IgE trong huyết thanh
C. Sinh thiết da
D. Test nội bì với dị nguyên
E. Tét áp

10. Trong số những xét nghiệm sau, xét nghiệm nào là cần thiết giúp chẩn đoán xác định viêm da dị ứng:
A. Tét áp
B. Định lượng IgE huyết thanh
C. Tét chuyển dạng limpho bào
D. Tét mất hạt các bạch cầu kiềm
E. Định lượng bổ thể.

11. Thuốc nào sau đây được dùng điều trị tại chỗ trong giai đoạn mạn của bệnh viêm da:
A. Mỡ Salycylé.
B. Kem Acyclovir.
C. Mỡ Ketoconazole.
D. Hồ nước.
E. Dung dịch Eosine.

12. Biểu hiện lâm sàng của viêm da cấp.
A. Da dày lên, liken hóa.
B. Đỏ da, bong vảy.
C. Nền da đỏ, phù, chảy nước nhiều.
D. Da đỏ ít, ít phù nề, không chảy nước.
E. Tất cả các câu trên đều đúng.

13. Viêm da thể tạng hài nhi có đặc điểm:
A. Ranh giới không rõ, đối xứng.
B. Có khuynh hướng nhiễm khuẩn thứ phát.
C. Ở trẻ bụ bẫm, từ 3-6 tháng tuổi.
D. Thương tổn mụn nước hai bên má, hình móng ngựa.
E. Tất cả các câu trên đều đúng.

14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng của viêm da có các đặc điểm:
A. Mụn nước rải rác toàn thân.
B. Mụn nước ở mặt dưới các chi.
C. Mụn nước ở vùng niêm mạc.
D. Mụn nước tập trung ở lòng bàn tay, lòng bàn chân.
E. Mụn nước ở quanh hốc tự nhiên.

15. Thuốc nào sau đây có tác dụng nhanh nhưng dễ tái phát khi điều trị viêm da đường toàn thân:
A. Corticoide.
B. Gricin.
C. Dapson.
D. Cloram phenicol.
E. Diclofenac.

16. Viêm da tiếp xúc thường xuất hiện ở:
A. Mặt duỗi các chi.
B. Vùng da hở.
C. Các kẽ ngón tay chân.
D. Quanh các hốc tự nhiên.
E. Ở bẹn và mông.

17. Tỷ lệ mắc bệnh chàm trên thế giới khoảng:
A. 10%
B. 15%
C. 20%
D. 25%
E. 30%

18. Bệnh viêm da phát sinh do:
A. Vi trùng.
B. Cơ địa và dị ứng nguyên.
C. Vi rút.
D. Tự miễn.
E. Vi nấm

19. Thuốc nào sau đây có thể dùng điều trị viêm da cấp:
A. Amphotericin
B. Ketoconazole
C. Prednisolon
D. Paracethamol
E. Methotrexate

20. Tiến triển của viêm da là:
A. Lành hoàn toàn dưới điều trị Corticoide.
B. Tự lành.
C. Tái phát từng đợt.
D. Lành hoàn toàn sau điều trị kháng sinh.
E. Không có câu nào đúng.

21. Trong giai đoạn mạn của viêm da điểm đặc trưng là:
A. Các mụn nước dập vỡ, chảy nước nhiều.
B. Đỏ da bong vảy.
C. Mảng đỏ da – vảy, khô, giới hạn không rõ, kèm hiện tượng, liken hóa.
D. Da đỏ ít, ít phù nề, không chảy nước.
E. Các mụn nước hóa mủ.

22. Chẩn đoán xác định viêm da.
A. Tổn thương cơ bản là mụn nước.
B. Mụn nước tập trung thành từng đám, từng mảng.
C. Ngứa và chảy nước.
D. Bệnh hay tái phát và dai dẳng.
E. Tất cả đều đúng.

23. Corticoide đường toàn thân có thể được chỉ định ngắn ngày trong:
A. Viêm da tiếp xúc cấp
B. Viêm da mạn.
C. Điều trị dự phòng viêm da
D. Viêm da nhờn có nhiễm HIV
E. Tất cả đều đúng.

24. Về mô học – viêm da mạn có hình ảnh
A. Á sừng, liken hóa
B. Xốp bào
C. Thoát bào
D. Xung huyết
E. Tiêu gai

25. Viêm da thể tạng hài nhi bắt đầu sớm ở trẻ bụ bẩm, thường từ
A. Trước 2 tháng tuổi
B. Từ 3 – 6 tháng tuổi
C. 9 tháng – 1 tuổi
D. Sau 2 tuổi
E. 4 – 7 tuổi

26. Đặc điểm lâm sàng của viêm da thể tạng người lớn là:
A. Giới hạn rõ, ngứa ít
B. Mụn nước ngoài rìa thương tổn
C. Các mảng sẩn, liken hóa
D. Bệnh tặng nặng lên khi ở tuổi 40 – 50 E. Sang chấn về tinh thần không ảnh hưởng.

27. Viêm da vi trùng có đặc điểm
A. Thương tổn không đối xứng
B. Giới hạn không rõ
C. Rải rác sẩn ngứa
D. Không liên quan đến các ổ nhiễm trùng kế cận
E. Nhiễm khuẩn nội tạng ít ảnh hưởng

28. Viêm da tiếp xúc, dị nguyên thường gặp nhất là;
A. Bụi nhà
B. Nikel
C. Quần áo
D. Lông thú
E. Đồ da

29. Viêm da tiếp xúc là:
A. Bệnh do nhiễm khuẩn
B. Phản ứng của da với 1 dị nguyên bên ngoài
C. Bệnh do vi rút
D. Bệnh do di truyền
E. Bệnh tự khỏi.

29 Viêm da tiếp xúc thuộc dạng:
A. Nhạy cảm type I
B. Nhạy cảm type II
C. Nhạy cảm type III
D. Nhạy cảm type IV

30. Viêm da nhờn chiếm tỷ lệ:
A. 0,5 – 1%
B. 2 – 5 %
C. 6 -7 %
D. 8 – 10%
E. 10 – 12%

 

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)