Trắc nghiệm Đại cương Y học lao động – đề 14

Năm thi: 2023
Môn học: Đại cương Y học lao động
Trường: Đại học Y tế Công cộng Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Trần Thị Minh Hằng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 20
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Đại cương Y học lao động
Trường: Đại học Y tế Công cộng Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Trần Thị Minh Hằng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 20
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Đại cương Y học lao động – đề 14 là một trong những đề thi thuộc môn Đại cương Y học lao động, được thiết kế nhằm kiểm tra kiến thức của sinh viên về các nguyên tắc cơ bản trong y học lao động, bao gồm các yếu tố nguy cơ trong môi trường làm việc và biện pháp phòng ngừa bệnh nghề nghiệp. Đề thi này thường được sử dụng tại các trường đại học có đào tạo y tế công cộng như Trường Đại học Y tế Công cộng Hà Nội. Đề thi được biên soạn bởi PGS.TS. Trần Thị Minh Hằng, một giảng viên có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực Y học lao động tại Đại học Y tế Công cộng Hà Nội, năm 2023. Đề thi này dành cho sinh viên năm thứ ba thuộc các ngành Y tế công cộng, Y đa khoa, và các chuyên ngành liên quan. Để làm tốt đề thi này, sinh viên cần nắm vững kiến thức về các yếu tố tác động đến sức khỏe người lao động, biện pháp an toàn lao động, và quản lý sức khỏe tại nơi làm việc. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Đề thi trắc nghiệm đại cương y học lao động – đề 14 (có đáp án)

Câu 1: Bụi có thể có các tác nhân vật lý, hoá học và sinh học tuỳ theo loại:
A. Đúng
B. Sai

Câu 2: Có thể chẩn đoán sớm bệnh bụi phổi silic bằng các đo chức năng hô hấp:
A. Đúng
B. Sai

Câu 3: Bệnh bụi phổi bông có thể điều trị khỏi được nếu điều trị sớm:
A. Đúng
B. Sai

Câu 4: Trong công nghiệp xi măng, tỉ lệ bệnh bụi phổi silic thấp:
A. Đúng
B. Sai

Câu 5: Thay đổi chức năng thông khí trong bệnh bụi phổi bông có thể giúp chẩn đoán sớm:
A. Đúng
B. Sai

Câu 6: Có thể chẩn đoán sớm bệnh bụi phổi bông dựa vào tiền sử nghề nghiệp và dấu hiệu cơ năng điển hình?
A. Đúng
B. Sai

Câu 7: Thay đổi chức năng hô hấp trong bệnh bụi phổi bông là giảm thông khí hạn chế:
A. Đúng
B. Sai

Câu 8: Xét nghiệm tìm sợi amiant và thể asbest trong đờm là test tiếp xúc:
A. Đúng
B. Sai

Câu 9: Ngoài hệ hô hấp bụi có thể gây tác hại cho hệ tiêu hoá, da, niêm mạc, mắt?
A. Đúng
B. Sai

Câu 10: Chụp X quang giúp chẩn đoán xác định bệnh bụi phổi silic:
A. Đúng
B. Sai

Câu 11: Các yếu tố của vi khí hậu thường gặp là:
A. Nhiệt độ không khí
B. Độ ẩm không khí
C. Độ phóng xạ
D. Tốc độ gió

Câu 12: Các phương thức truyền nhiệt gồm có: (Tìm một chỗ sai)
A. Đối lưu
B. Bức xạ
C. Bay hơi
D. Tất cả 3 loại này

Câu 13: Xác định một trong số những vị trí sản xuất nào không chịu điều kiện vi khí hậu nóng nhiều:
A. Công nhân bộ phận hấp nhuộm vải
B. Công nhân phân xưởng lên men
C. Công nhân ép khuôn gạch chịu lửa
D. Công nhân lò nung Clinke

Câu 14: Dải tia hồng ngoại là dải tia có bước sóng trong khoảng:
A. 760 – 2.000 nm
B. 400 – 760 nm
C. 200 – 400 nm
D. Tất cả đều không đúng

Câu 15: Khi nhiệt độ bề mặt vật thể bị nung nóng đạt tới 3.900 K thì vật thể bị nung nóng đó có khả năng phát tia nhiệt có bước sóng ngắn nhất là:
A. 594 nm
B. 694 nm
C. 794 nm
D. 894 nm

Câu 16: Chỉ số nhiệt tam cầu (chỉ số Yaglou) được tính là:
A. 0,7 Nhiệt độ ướt + 0,2 Nhiệt độ cầu + 0,1 Nhiệt độ khô
B. 0,7 Nhiệt độ cầu + 0,2 Nhiệt độ ướt + 0,1 Nhiệt độ khô
C. 0,7 Nhiệt độ khô + 0,2 Nhiệt độ cầu + 0,1 Nhiệt độ ướt
D. Không có công thức nào đúng

Câu 17: Mọi cơ chế sinh lý học đảm bảo cho sự trao đổi nhiệt giữa…… và ngoại cảnh được tiến hành thuận lợi, duy trì nhiệt độ cơ thể đều, không bị nhiệt độ bên ngoài chi phối gọi là điều hòa thân nhiệt:
A. Máy móc
B. Cơ thể
C. Thân nhiệt
D. Tim phổi

Câu 18: Gánh nặng hệ tuần hoàn tăng lên nhiều trong lao động nóng, vì (tìm ý kiến sai):
A. Tim phải bơm máu ra ngoại biên tăng thải nhiệt
B. Mao mạch ngoại biên giãn rộng
C. Huyết áp tâm thu tăng cùng huyết áp tâm trương
D. Hệ tuần hoàn còn phải đảm bảo máu cho nhu cầu lao động thể lực

Câu 19: Bình thường thận bài tiết 50 – 70 % tổng số nước của cơ thể, trong lao động nóng, thận chỉ còn bài tiết ……. nước của cơ thể:
A. 10 – 15 %
B. 18 %
C. 24 %
D. 30 %

Câu 20: Khi lượng NaCl trong nước tiểu 24h còn ít hơn…….. là cơ thể đã bị mất muối nghiêm trọng:
A. 3 g
B. 5 g
C. 8 g
D. 10 g

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)