Trắc Nghiệm Đại cương y học lao động – đề 5

Năm thi: 2023
Môn học: Đại cương Y học lao động
Trường: Đại học Y tế Công cộng Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Trần Thị Minh Hằng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 20
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Đại cương Y học lao động
Trường: Đại học Y tế Công cộng Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Trần Thị Minh Hằng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 20
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Đại cương Y học lao động – đề 5 là một trong những đề thi thuộc môn Đại cương Y học lao động, được thiết kế nhằm kiểm tra kiến thức của sinh viên về các nguyên tắc cơ bản trong y học lao động, bao gồm các yếu tố nguy cơ trong môi trường làm việc và biện pháp phòng ngừa bệnh nghề nghiệp. Đề thi này thường được sử dụng tại các trường đại học có đào tạo y tế công cộng như Trường Đại học Y tế Công cộng Hà Nội. Đề thi được biên soạn bởi PGS.TS. Trần Thị Minh Hằng, một giảng viên có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực Y học lao động tại Đại học Y tế Công cộng Hà Nội, năm 2023. Đề thi này dành cho sinh viên năm thứ ba thuộc các ngành Y tế công cộng, Y đa khoa, và các chuyên ngành liên quan. Để làm tốt đề thi này, sinh viên cần nắm vững kiến thức về các yếu tố tác động đến sức khỏe người lao động, biện pháp an toàn lao động, và quản lý sức khỏe tại nơi làm việc. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Đề thi trắc nghiệm đại cương y học lao động – đề 5 (có đáp án)

Câu 1: “Điếc nghề nghiệp là bệnh điếc do thoái hóa dây thần kinh thính giác dưới tác dụng lâu dài của tiếng ồn mạnh trong điều kiện sản xuất. Trong trường hợp phổ biến, tổn thương sức nghe được biểu hiện sớm nhất ở những âm có tần số…………………….
A. 3000 Hz
B. 3500 Hz
C. 4000 Hz
D. 4500 Hz

Câu 2: “Điếc nghề nghiệp là bệnh điếc do thoái hóa dây thần kinh thính giác dưới tác dụng lâu dài của tiếng ồn mạnh trong điều kiện sản xuất. Trong trường hợp phổ biến, tổn thương sức nghe được biểu hiện sớm nhất ở những âm có tần số…………………….
A. 3000 Hz
B. 3500 Hz
C. 4000 Hz
D. 4500 Hz

Câu 3: Tổn thương thường thấy trong điếc nghề nghiệp là: (Tìm ý kiến sai)
A. Mất sức nghe không hồi phục
B. Rách màng nhĩ
C. Diễn biến chậm, tối thiểu > 3 tháng tiếp xúc với tiếng ồn lớn liên tục
D. Suy nhược thần kinh thực vật

Câu 4: Có một biện pháp nào sau đây không thuộc về biện pháp kỹ thuật phòng chống tiếng ồn trong sản xuất:
A. Giảm tiếng ồn bằng cách ly nguồn phát sinh tiếng ồn
B. Giảm tiếng ồn từ nguồn phát sinh do cọ xát, va chạm bằng bôi trơn
C. Thay thế máy móc cũ bằng máy móc mới để làm giảm tiếng ồn
D. Sử dụng bịt tai, mũ phòng âm chống ồn

Câu 5: Vai trò của biện pháp dùng nút bịt tai chống ồn là:
A. Ai cũng đều áp dụng nên có tác dụng phổ biến
B. Hiệu quả phòng âm rất cao
C. Là biện pháp chống ồn có tác dụng quyết định
D. Là biện pháp chống ồn có vai trò hạn chế

Câu 6: Để hạn chế tác hại của tiếng ồn cường độ lớn thì cứ sau….. lao động cần cho nghỉ 30 phút ở nơi yên tĩnh:
A. 30 phút
B. 60 phút
C. 90 phút
D. 120 phút

Câu 7: Mức quy định tiêu chuẩn tối đa cho phép về tiếng ồn tại nơi làm việc là:
A. 80 dBA
B. 85 dBA
C. 90 dBA
D. 95 dBA

Câu 8: Điều kiện đánh giá tiếng ồn bằng máy đo tiếng ồn là:
A. Đo ngang tầm tai (1,5 m)
B. Đo nhiều vị trí sản xuất
C. Đo nhiều dải tần số
D. Gồm tất cả các việc trên

Câu 9: Biện pháp kỹ thuật phòng chống tiếng ồn trong sản xuất gồm: (Tìm chỗ không phù hợp)
A. Giảm tiếng ồn từ nguồn phát sinh tiếng ồn
B. Cải tiến máy móc thiết bị, giảm ma sát, dùng đệm, lò xo giảm xóc
C. Phát hiện tất cả các trường hợp mệt mỏi thính giác
D. Cách ly nguồn phát sinh tiếng ồn

Câu 10: Khám tuyển để loại trừ các trường hợp nào dưới đây không tuyển lao động tại nơi làm việc có tiếng ồn lớn (Tìm ý kiến sai)
A. Không tuyển những công nhân giảm thính lực
B. Khả năng nghe tiếng nói thầm dưới 5m giảm
C. Mắc các bệnh viêm tai giữa mãn tính
D. Rối loạn tiền đình, suy nhược thần kinh, bệnh các tuyến nội tiết

Câu 11: Các yếu tố của vi khí hậu thường gặp là:
A. Nhiệt độ không khí
B. Độ ẩm không khí
C. Độ phóng xạ
D. Tốc độ gió

Câu 12: Các phương thức truyền nhiệt gồm có: (Tìm một chỗ sai)
A. Đối lưu
B. Bức xạ
C. Bay hơi
D. Tất cả 3 loại này

Câu 13: Xác định một trong số những vị trí sản xuất nào không chịu điều kiện vi khí hậu nóng nhiều:
A. Công nhân bộ phận hấp nhuộm vải
B. Công nhân phân xưởng lên men
C. Công nhân ép khuôn gạch chịu lửa
D. Công nhân lò nung Clinke

Câu 14: Dải tia hồng ngoại là dải tia có bước sóng trong khoảng:
A. 760 – 2.000 nm
B. 400 – 760 nm
C. 200 – 400 nm
D. Tất cả đều không đúng

Câu 15: Khi nhiệt độ bề mặt vật thể bị nung nóng đạt tới 3.900 K thì vật thể bị nung nóng đó có khả năng phát tia nhiệt có bước sóng ngắn nhất là:
A. 594 nm
B. 694 nm
C. 794 nm
D. 894 nm

Câu 16: Chỉ số nhiệt tam cầu (chỉ số Yaglou) được tính là:
A. 0,7 °Nhiệt độ ướt + 0,2 Nhiệt độ cầu + 0,1 Nhiệt độ khô
B. 0,7 Nhiệt độ cầu + 0,2 Nhiệt độ ướt + 0,1 Nhiệt độ khô
C. 0,7 Nhiệt độ khô + 0,2 Nhiệt độ cầu + 0,1 Nhiệt độ ướt
D. Không có công thức nào đúng

Câu 17: Mọi cơ chế sinh lý học đảm bảo cho sự trao đổi nhiệt giữa…… và ngoại cảnh được tiến hành thuận lợi, duy trì nhiệt độ cơ thể đều, không bị nhiệt độ bên ngoài chi phối gọi là điều hòa thân nhiệt:
A. Máy móc
B. Cơ thể
C. Thân nhiệt
D. Tim phổi

Câu 18: Gánh nặng hệ tuần hoàn tăng lên nhiều trong lao động nóng, vì (tìm ý kiến sai):
A. Tim phải bơm máu ra ngoại biên tăng thải nhiệt
B. Mao mạch ngoại biên giãn rộng
C. Huyết áp tâm thu tăng cùng huyết áp tâm trương
D. Hệ tuần hoàn còn phải đảm bảo máu cho nhu cầu lao động thể lực

Câu 19: Bình thường thận bài tiết 50 – 70 % tổng số nước của cơ thể, trong lao động nóng, thận chỉ còn bài tiết ……. nước của cơ thể:
A. 10 – 15 %
B. 18 %
C. 24 %
D. 30 %

Câu 20: Khi lượng NaCl trong nước tiểu 24h còn ít hơn…….. là cơ thể đã bị mất muối nghiêm trọng:
A. 3 g
B. 5 g
C. 8 g
D. 10 g

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)