Trắc Nghiệm Đại Số Tuyến Tính – Đề 3

Năm thi: 2023
Môn học: Đại số tuyến tính
Trường: Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH)
Người ra đề: TS. Lê Văn Phúc
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên đại số tuyến tính
Năm thi: 2023
Môn học: Đại số tuyến tính
Trường: Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH)
Người ra đề: TS. Lê Văn Phúc
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên đại số tuyến tính

Mục Lục

Trắc nghiệm Đại số tuyến tính – Đề 3 là một trong những đề thi thuộc môn Đại số tuyến tính, được thiết kế nhằm giúp sinh viên rèn luyện và kiểm tra kiến thức sau quá trình học tập. Đề thi này thường được sử dụng cho sinh viên năm nhất hoặc năm hai của các ngành như kỹ thuật, công nghệ thông tin, và kinh tế.

Được biên soạn bởi TS. Lê Văn Phúc, giảng viên tại trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH), đề thi này trong năm 2023 tập trung vào các kiến thức trọng tâm như hệ phương trình tuyến tính, ma trận, không gian vector và ánh xạ tuyến tính. Hãy cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Đại Số Tuyến Tính – Đề 3 (có đáp án)

Câu 1: Tính z=2+3i3−iz = \frac{2 + 3i}{3 – i}
A. 35−i2\frac{3}{5} – \frac{i}{2}
B. 12−3i2\frac{1}{2} – \frac{3i}{2}
C. 110−5i2\frac{1}{10} – \frac{5i}{2}
D. 310−11i10\frac{3}{10} – \frac{11i}{10}

Câu 2: Tập hợp tất cả các số phức e4(cos⁡φ+isin⁡φ);π2≤φ≤3π2e^{4} \left(\cos \varphi + i \sin \varphi\right) ; \frac{\pi}{2} \leq \varphi \leq \frac{3\pi}{2}trong mặt phẳng phức là:
A. Nửa đường tròn
B. Nửa đường thẳng
C. Đường tròn
D. Đường thẳng

Câu 3: Tìm argument φ\varphi của số phức
z=(3+i)(1−i)z = (\sqrt{3} + i)(1 – i)
A. φ=7π12\varphi = \frac{7\pi}{12}
B. φ=−π12\varphi = -\frac{\pi}{12}
C. φ=π4\varphi = \frac{\pi}{4}
D. φ=5π12\varphi = \frac{5\pi}{12}

Câu 4: Tập hợp tất cả các số phức zz, thỏa ∣z+2i∣+∣z−2i∣=9|z + 2i| + |z – 2i| = 9trong mặt phẳng phức là:
A. Đường tròn
B. Các câu kia sai
C. Nửa mặt phẳng
D. Elipse

Câu 5: Tập hợp tất cả các số phức zz, thỏa ∣arg⁡(z)∣≤π2|\arg(z)| \leq \frac{\pi}{2}trong mặt phẳng phức là:
A. Các câu kia sai
B. Nửa mặt phẳng
C. Đường tròn
D. Đường thẳng

Câu 6: Tính z=1+i20(3+i)z = \frac{1 + i}{20(3 + i)}
A. −35+i5-\frac{3}{5} + \frac{i}{5}
B. 25−i5\frac{2}{5} – \frac{i}{5}
C. 35+i5\frac{3}{5} + \frac{i}{5}
D. 25+i5\frac{2}{5} + \frac{i}{5}

Câu 7: Tìm −i\sqrt{-i}trong trường số phức:
A. z1=eiπ4;z2=ei3π4z_1 = e^{i \frac{\pi}{4}} ; z_2 = e^{i \frac{3\pi}{4}}
B. Các câu kia đều sai
C. z1=e−iπ4;z2=ei3π4z_1 = e^{-i \frac{\pi}{4}} ; z_2 = e^{i \frac{3\pi}{4}}
D. z1=e−iπ4;z2=ei5π4z_1 = e^{-i \frac{\pi}{4}} ; z_2 = e^{i \frac{5\pi}{4}}

Câu 8: Cho số phức z=1+2iz = 1 + 2i. Tính z5z^5.
A. 41 – 38i
B. 41 + 38i
C. 22 + 35i
D. -41 – 38i

Câu 9: Nghiệm của phương trình z3=1z^3 = 1là:
A. Các câu kia sai
B. z=1;z=±12−32z = 1 ; z = \pm \frac{1}{2} – \frac{\sqrt{3}}{2}
C. z=1;z=12±32z = 1 ; z = \frac{1}{2} \pm \frac{\sqrt{3}}{2}
D. z=1;z=−12±32z = 1 ; z = -\frac{1}{2} \pm \frac{\sqrt{3}}{2}

Câu 10: Tính modun của số phức: z=3+4ii2009z = \frac{3 + 4i}{i^{2009}}
A. 5
B. 52\frac{5}{2}
C. 25
D. Các câu kia sai

Câu 11: Cho A∈M4[R]A \in M_{4}[R], B=(bij)∈M4[R]B = (b_{ij}) \in M_{4}[R]với bij=1b_{ij} = 1 nếu j=i+1j = i + 1, bij=0b_{ij} = 0 nếu j≠i+1j \neq i + 1. Thực hiện phép nhân AB, ta thấy:
A. Ba câu kia đều sai.
B. Các dòng của A dời lên trên 1 dòng, dòng đầu bằng 0.
C. Các cột của A dời qua phải 1 cột, cột đầu bằng 0.
D. Các cột của A dời qua trái 1 cột, cột cuối bằng 0.

Câu 12: Với giá trị nào của mm thì A=[3152325−17][121143m2−1]A = \left[ \begin{array}{ccc} 3 & 1 & 5 \\ 2 & 3 & 2 \\ 5 & -1 & 7 \end{array} \right] \left[ \begin{array}{ccc} 1 & 2 & 1 \\ 1 & 4 & 3 \\ m & 2 & -1 \end{array} \right]là khả nghịch?
A. ∀m\forall m
B. m≠2m \neq 2
C. m=−1m = -1
D. m≠3m \neq 3

Câu 13: Cho ma trận: A=[12−13235736−3942−18]A = \left[ \begin{array}{cccc} 1 & 2 & -1 & 3 \\ 2 & 3 & 5 & 7 \\ 3 & 6 & -3 & 9 \\ 4 & 2 & -1 & 8 \end{array} \right]Tìm hạng của ma trận phụ hợp PA?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3

Câu 14: Với giá trị nào của kk thì hạng của ma trận: A=[1000k+5230044−2506217−18−1k+142k+5]A = \left[ \begin{array}{ccccc} 1 & 0 & 0 & 0 & k+5 \\ 2 & 3 & 0 & 0 & 4 \\ 4 & -2 & 5 & 0 & 6 \\ 2 & 1 & 7 & -1 & 8 \\ -1 & k+1 & 4 & 2 & k+5 \end{array} \right]lớn hơn hoặc bằng 4:
A. ∀k\forall k
B. k=−1k = -1
C. ∀k\forall k
D. k=−5k = -5

Câu 15: Cho ma trận: A=[111231345][21m350−400]A = \left[ \begin{array}{ccc} 1 & 1 & 1 \\ 2 & 3 & 1 \\ 3 & 4 & 5 \end{array} \right] \left[ \begin{array}{ccc} 2 & 1 & m \\ 3 & 5 & 0 \\ -4 & 0 & 0 \end{array} \right]Tính mm để A khả nghịch.
A. ∀m\forall m
B. ∀m\forall m
C. m≠20m \neq 20
D. m≠0m \neq 0

Câu 16: Tính hạng của ma trận A=[112−1235347261017915]A = \left[ \begin{array}{cccc} 1 & 1 & 2 & -1 \\ 2 & 3 & 5 & 3 \\ 4 & 7 & 2 & 6 \\ 10 & 17 & 9 & 15 \end{array} \right]
A. r(A)=1r(A) = 1
B. r(A)=3r(A) = 3
C. r(A)=4r(A) = 4
D. r(A)=2r(A) = 2

Câu 17: Cho A=[cos⁡ số π3 số π3−tội lỗi⁡số π3cos⁡số π3],X∈i2×1[R]A = \left[ \begin{array}{cc} \cos \frac{\pi}{3} & \sin \frac{\pi}{3} \\ -\sin \frac{\pi}{3} & \cos \frac{\pi}{3} \end{array} \right], X \in M_{2 \times 1}[\mathbb{R}]. AX?
A. Vecto AXbến tàu số π3\frac{\pi}{3}
B. AXquay cùng số π3\frac{\pi}{3}
C. AXbến tàu số π6\frac{\pi}{6}

Câu 18: Cho nếu (x)=3×2−2xf(x) = 3x^2 – 2x;A=[123−1]A = \left[ \begin{mảng}{cc} 1 & 2 \\ 3 & -1 \end{mảng} \right]. Tính nếu(A)f(A).
A.[195−613]\left[ \begin{mảng}{cc} 19 & 5 \\ -6 & 13 \end{mảng} \right]
B.[19−4−623]\left[ \begin{mảng}{cc} 19 & -4 \\ -6 & 23 \end{mảng} \right]
C.[19−4821]\left[ \begin{mảng}{cc} 19 & -4 \\ 8 & 21 \end{mảng} \right]
D. Ba câu kia đều sai

Câu 19: Cho A ∈ 3×4 [R] A  \trong M_{3 \lần 4}[\mathbb{R}] . Sử dụng cấp phép biến đổi sơ đồ: Đổi chỗ cho cột 1 và cột 3. Biến đổi tương thích với nhân bên phải ma trận A cho bất kỳ trận đấu nào sau đây.
A.[001010100]\left[ \begin{mảng}{ccc} 0 & 0 & 1 \\ 0 & 1 & 0 \\ 1 & 0 & 0 \end{mảng} \right]
B.[001010000100]\left[ \begin{mảng}{cccc} 0 & 0 & 1 & 0 \\ 1 & 0 & 0 & 0 \\ 0 & 1 & 0 & 0 \end{mảng} \right]
C.[0010100001000001]\left[ \begin{mảng}{cccc} 0 & 0 & 1 & 0 \\ 1 & 0 & 0 & 0 \\ 0 & 1 & 0 & 0 \\ 0 & 0 & 0 & 1 \end{mảng} \right]
D. Cả 3 câu đều sai

Câu 20: Cho ma trận A=[11112222333312−13]A = \left[ \begin{mảng}{cccc} 1 & 1 & 1 & 1 \\ 2 & 2 & 2 & 2 \\ 3 & 3 & 3 & 3 \\ 1 & 2 & -1 & 3 \end{mảng} \right]. Tìm lớp phụ của ma trận?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0

Câu 21: Cho A=[1101][2003][1−101]A = \left[ \begin{mảng}{cc} 1 & 1 \\ 0 & 1 \end{mảng} \right] \left[ \begin{mảng}{cc} 2 & 0 \\ 0 & 3 \end{mảng} \right] \left[ \begin{mảng}{cc} 1 & -1 \\ 0 & 1 \end{mảng} \right]. Biết[A00b]N=[AN00bN](N∈N+)\left[ \begin{mảng}{cc} a & 0 \\ 0 & b \end{mảng} \right]^n = \left[ \begin{mảng}{cc} a^n & 0 \\ 0 & b^n \end{mảng} \right] (n \in \mathbb{N}^+). TínhA3A^3?.
A.[230033]\left[ \begin{mảng}{cc} 2^3 & 0 \\ 0 & 3^3 \end{mảng} \right]
B.[2333−230]\left[ \begin{mảng}{cc} 2^3 & 3^3 \\ -2^3 & 0 \end{mảng} \right]
C.[231033]\left[ \begin{mảng}{cc} 2^3 & 1 \\ 0 & 3^3 \end{mảng} \right]
D.[2333+33033]\left[ \begin{mảng}{cc} 2^3 & 3^3 + 3^3 \\ 0 & 3^3 \end{mảng} \right]

Câu 22: Cho hai ma trận A=[123204]A = \left[ \begin{mảng}{ccc} 1 & 2 & 3 \\ 2 & 0 & 4 \end{mảng} \right]B=[110200340]B = \left[ \begin{mảng}{ccc} 1 & 1 & 0 \\ 2 & 0 & 0 \\ 3 & 4 & 0 \end{mảng} \right]. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. TB=[14131418]AB = \left[ \begin{mảng}{cc} 14 & 13 \\ 14 & 18 \end{mảng} \right]
B. AB=[1413014181]AB = \left[ \begin{mảng}{cc} 14 & 13 \\ 0 & 14 \\ 18 & 1 \end{mảng} \right]
C. BA Cử nhân xác định nhưng AT BAkhông xác định
D. AB=[1413014180]AB = \left[ \begin{mảng}{cc} 14 & 13 \\ 0 & 14 \\ 18 & 0 \end{mảng} \right]A

Câu 23: Với giá trị nào của A=[4353−262−77][25134614]A = \left[ \begin{mảng}{ccc} 4 & 3 & 5 \\ 3 & -2 & 6 \\ 2 & -7 & 7 \end{mảng} \right] \left[ \begin{mảng}{ccc} 2 & 5 & 1 \\ 3 & 4 & 6 \\ m & 1 & 4 \end{mảng} \right]khả năng nghịch đảo?
A. ∄A\không\Atại m
B. A=3m = A3
C. ∀A\cho tất cả m
D. A≠4m \neq 4

Câu 24: Cho nếu(x)=x2+2x−5;A=[11−12]f(x) = x^2 + 2x – 5; A = \left[ \begin{mảng}{cc} 1 & 1 \\ -1 & 2 \end{mảng} \right]. Tính nếu(A)?f(A)?
A.[−30−52]\left[ \begin{mảng}{cc} -3 & 0 \\ -5 & 2 \end{mảng} \right]
B.[25−57]\left[ \begin{mảng}{cc} 2 & 5 \\ -5 & 7 \end{mảng} \right]
C.[−35−57]\left[ \begin{mảng}{cc} -3 & 5 \\ -5 & 7 \end{mảng} \right]
D.[−35−52]\left[ \begin{mảng}{cc} -3 & 5 \\ -5 & 2 \end{mảng} \right]

Câu 25: Cho ma trận A=[1121234234254578]A = \left[ \begin{mảng}{cccc} 1 & 1 & 2 & 1 \\ 2 & 3 & 4 & 2 \\ 3 & 4 & 2 & 5 \\ 4 & 5 & 7 & 8 \end{mảng} \right] . Tìm lớp phụ của ma trận PAPA?
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)