Trắc Nghiệm Đại Số Tuyến Tính – Đề 4

Năm thi: 2023
Môn học: Đại số tuyến tính
Trường: Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS Trần Văn Minh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên Đại số tuyến tính
Năm thi: 2023
Môn học: Đại số tuyến tính
Trường: Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS Trần Văn Minh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên Đại số tuyến tính

Mục Lục

Trắc nghiệm Đại số tuyến tính – Đề 4 là một phần quan trọng trong môn Đại số tuyến tính, được tổng hợp để giúp sinh viên nắm vững các kiến thức lý thuyết và kỹ năng giải bài tập. Đề thi này thường dành cho sinh viên năm nhất và năm hai thuộc các ngành học như kỹ thuật, công nghệ thông tin, và kinh tế tại các trường đại học.

Được biên soạn bởi PGS.TS Trần Văn Minh, một giảng viên có nhiều năm kinh nghiệm tại trường Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM, đề thi năm 2023 bao gồm các câu hỏi liên quan đến ma trận, không gian vector, ánh xạ tuyến tính, và định thức. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Đại Số Tuyến Tính – Đề 4 (có đáp án)

Câu 1: Tính hạng của ma trận: A=[112−122353547775336−286815−4−8]A = \begin{bmatrix} 1 & 1 & 2 & -1 & 2 \\ 2 & 3 & 5 & 3 & 5 \\ 4 & 7 & 7 & 7 & 5 \\ 3 & 3 & 6 & -2 & 8 \\ 6 & 8 & 15 & -4 & -8 \end{bmatrix}
A. r(A)=4r(A) = 4.
B. r(A)=3r(A) = 3.
C. r(A)=5r(A) = 5.
D. r(A)=2r(A) = 2.

Câu 2: Tìm mm để hạng của ma trận phụ hợp PAPA bằng 4. A=[111−1321056−12630m]A = \begin{bmatrix} 1 & 1 & 1 & -1 \\ 3 & 2 & 1 & 0 \\ 5 & 6 & -1 & 2 \\ 6 & 3 & 0 & m \end{bmatrix}
A. m≠6m \neq 6
B. m≠3m \neq 3
C. m≠8m \neq 8
D. m=8m = 8

Câu 3: Cho A=[cos⁡π6−sin⁡π6sin⁡π6cos⁡π6],X∈M2×1(R)A = \begin{bmatrix} \cos \frac{\pi}{6} & -\sin \frac{\pi}{6} \\ \sin \frac{\pi}{6} & \cos \frac{\pi}{6} \end{bmatrix}, X \in M_{2 \times 1}(\mathbb{R}). Thực hiện phép nhân AXAX, ta thấy:
A. Vecto XX quay ngược chiều kim đồng hồ một góc bằng π6\frac{\pi}{6}.
B. Vecto XX quay cùng chiều kim đồng hồ một góc bằng π3\frac{\pi}{3}.
C. Vecto XX quay cùng chiều kim đồng hồ một góc bằng π6\frac{\pi}{6}.
D. Ba câu kia đều sai.

Câu 4: Cho ma trận A:A=[10223m342]A: A = \begin{bmatrix} 1 & 0 & 2 \\ 2 & 3 & m \\ 3 & 4 & 2 \end{bmatrix}. Tìm mm để hạng của A−1A^{-1} bằng 3.
A. Cả 3 câu đều sai.
B. m≠1m \neq 1
C. m≠2m \neq 2
D. m=3m = 3

Câu 5: Cho A∈M3×4(R)A \in M_{3 \times 4}(\mathbb{R}). Sử dụng phép biến đổi sơ cấp: Cộng vào hàng thứ 3, hàng 1 đã được nhân với số 2. Phép biến đổi trên tương đương với nhân bên trái ma trận AA cho ma trận nào sau đây.
A. 3 câu kia đều sai.
B. [100010201]\begin{bmatrix} 1 & 0 & 0 \\ 0 & 1 & 0 \\ 2 & 0 & 1 \end{bmatrix}
C. [100201010]\begin{bmatrix} 1 & 0 & 0 \\ 2 & 0 & 1 \\ 0 & 1 & 0 \end{bmatrix}
D. [100010−211]\begin{bmatrix} 1 & 0 & 0 \\ 0 & 1 & 0 \\ -2 & 1 & 1 \end{bmatrix}

Câu 6: Cho A=[100323044−256−1k+14k+5]A = \begin{bmatrix} 1 & 0 & 0 & 3 \\ 2 & 3 & 0 & 4 \\ 4 & -2 & 5 & 6 \\ -1 & k+1 & 4 & k+5 \end{bmatrix}. Với giá trị nào của kk thì r(A)≥3r(A) \geq 3
A. k=−5k = -5.
B. ∀k\forall k
C. Không tồn tại kk
D. k=−1k = -1

Câu 7: Cho A=[12k2231k352k]A = \begin{bmatrix} 1 & 2 & k & 2 \\ 2 & 3 & 1 & k \\ 3 & 5 & 2 & k \end{bmatrix}Với giá trị nào của kk thì hạng của ma trận AA bằng 3?
A. ∃k\exists k
B. k=1k = 1
C. k≠1k \neq 1
D. ∀k\forall k

Câu 8: Cho A=[121252374]A = \begin{bmatrix} 1 & 2 & 1 \\ 2 & 5 & 2 \\ 3 & 7 & 4 \end{bmatrix}MM là tập tất cả các phần tử của A−1A^{-1}. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. {−1,0,2}⊂M\{-1, 0, 2\} \subset M
B. {6,−2,2}⊂M\{6, -2, 2\} \subset M
C. {6,−1,0}⊂M\{6, -1, 0\} \subset M
D. {6,1,3}⊂M\{6, 1, 3\} \subset M

Câu 9: Tính hạng của ma trận: A=[32465213544536745378]A = \begin{bmatrix} 3 & 2 & 4 & 6 & 5 \\ 2 & 1 & 3 & 5 & 4 \\ 4 & 5 & 3 & 6 & 7 \\ 4 & 5 & 3 & 7 & 8 \end{bmatrix}
A. r(A) = 3.
B. r(A) = 2.
C. r(A) = 4.
D. r(A) = 5.

Câu 10: Cho A=[1−111]A = \begin{bmatrix} 1 & -1 \\ 1 & 1 \end{bmatrix}. Tìm A−1A^{-1}.
A. [1212−1212]\begin{bmatrix} \frac{1}{2} & \frac{1}{2} \\ -\frac{1}{2} & \frac{1}{2} \end{bmatrix}
B. [1212−1212]\begin{bmatrix} \frac{1}{2} & \frac{1}{2} \\ -\frac{1}{2} & \frac{1}{2} \end{bmatrix}
C. [12−121212]\begin{bmatrix} \frac{1}{2} & -\frac{1}{2} \\ \frac{1}{2} & \frac{1}{2} \end{bmatrix}
D. Không tồn tại

Câu 11: Cho ma trận A=[1224]A = \begin{bmatrix} 1 & 2 \\ 2 & 4 \end{bmatrix}, ma trận B=[−1201]B = \begin{bmatrix} -1 & 2 \\ 0 & 1 \end{bmatrix}. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB=BAAB = BA
B. AA khả nghịch, nhưng BB không khả nghịch
C. BB khả nghịch, nhưng AA không khả nghịch
D. AABB đều khả nghịch

Câu 12: Cho ma trận A=[1223]A = \begin{bmatrix} 1 & 2 \\ 2 & 3 \end{bmatrix}. Giá trị của det(A)\text{det}(A) là bao nhiêu?
A. -1
B. 5
C. -1
D. 7

Câu 13: Tính ma trận A−1A^{-1} của ma trận A=[2112]A = \begin{bmatrix} 2 & 1 \\ 1 & 2 \end{bmatrix}.
A. [23−13−1323]\begin{bmatrix} \frac{2}{3} & -\frac{1}{3} \\ -\frac{1}{3} & \frac{2}{3} \end{bmatrix}
B. [23−13−1323]\begin{bmatrix} \frac{2}{3} & -\frac{1}{3} \\ -\frac{1}{3} & \frac{2}{3} \end{bmatrix}
C. [3−1−13]\begin{bmatrix} 3 & -1 \\ -1 & 3 \end{bmatrix}
D. Không tồn tại

Câu 14: Cho A=[1234]A = \begin{bmatrix} 1 & 2 \\ 3 & 4 \end{bmatrix}. Tính A2−5AA^2 – 5A.

A. [−4−6−12−14]\begin{bmatrix} -4 & -6 \\ -12 & -14 \end{bmatrix}
B. [−2−3−6−7]\begin{bmatrix} -2 & -3 \\ -6 & -7 \end{bmatrix}
C. [4567]\begin{bmatrix} 4 & 5 \\ 6 & 7 \end{bmatrix}
D. [−1001]\begin{bmatrix} -1 & 0 \\ 0 & 1 \end{bmatrix}

Câu 15: Cho ma trận A=[2−10301−121]A = \begin{bmatrix} 2 & -1 & 0 \\ 3 & 0 & 1 \\ -1 & 2 & 1 \end{bmatrix}. Tìm ma trận phụ hợp PAPA của ma trận AA.
A. [−231−51−421−2]\begin{bmatrix} -2 & 3 & 1 \\ -5 & 1 & -4 \\ 2 & 1 & -2 \end{bmatrix}
B. [2−3−15−14−2−12]\begin{bmatrix} 2 & -3 & -1 \\ 5 & -1 & 4 \\ -2 & -1 & 2 \end{bmatrix}
C. [−123−456−789]\begin{bmatrix} -1 & 2 & 3 \\ -4 & 5 & 6 \\ -7 & 8 & 9 \end{bmatrix}
D. [1−21−24−21−21]\begin{bmatrix} 1 & -2 & 1 \\ -2 & 4 & -2 \\ 1 & -2 & 1 \end{bmatrix}

Câu 16: Cho A=[302140005]A = \begin{bmatrix} 3 & 0 & 2 \\ 1 & 4 & 0 \\ 0 & 0 & 5 \end{bmatrix}. Giá trị của det(A)\text{det}(A) là bao nhiêu?
A. 60
B. 30
C. 15
D. 45

Câu 17: Cho ma trận A=[111−1]A = \begin{bmatrix} 1 & 1 \\ 1 & -1 \end{bmatrix}. Ma trận nào sau đây là ma trận nghịch đảo của AA?
A. [121212−12]\begin{bmatrix} \frac{1}{2} & \frac{1}{2} \\ \frac{1}{2} & -\frac{1}{2} \end{bmatrix}
B. [−12121212]\begin{bmatrix} -\frac{1}{2} & \frac{1}{2} \\ \frac{1}{2} & \frac{1}{2} \end{bmatrix}
C. [12−12−1212]\begin{bmatrix} \frac{1}{2} & -\frac{1}{2} \\ -\frac{1}{2} & \frac{1}{2} \end{bmatrix}
D. Không tồn tại

Câu 18: Cho A=[111231122]A = \begin{bmatrix} 1 & 1 & 1 \\ 2 & 3 & 1 \\ 1 & 2 & 2 \end{bmatrix}. Tìm giá trị của det(A)\text{det}(A).

A. 0
B. 1
C. -1
D. 2

Câu 19: Cho ma trận A=[01−10]A = \begin{bmatrix} 0 & 1 \\ -1 & 0 \end{bmatrix}. Tìm ma trận nghịch đảo của AA.
A. [0−110]\begin{bmatrix} 0 & -1 \\ 1 & 0 \end{bmatrix}
B. [−1001]\begin{bmatrix} -1 & 0 \\ 0 & 1 \end{bmatrix}
C. [0−110]\begin{bmatrix} 0 & -1 \\ 1 & 0 \end{bmatrix}
D. Không tồn tại

Câu 20: Cho ma trận A=[2314]A = \begin{bmatrix} 2 & 3 \\ 1 & 4 \end{bmatrix}. Giá trị của det(A)\text{det}(A) là bao nhiêu?
A. 5
B. 5
C. 0
D. 7

Câu 21: Cho ma trận A=[201131012]A = \begin{bmatrix} 2 & 0 & 1 \\ 1 & 3 & 1 \\ 0 & 1 & 2 \end{bmatrix}. Tính ma trận A2A^2.
A. [5145107155]\begin{bmatrix} 5 & 1 & 4 \\ 5 & 10 & 7 \\ 1 & 5 & 5 \end{bmatrix}
B. [625394266]\begin{bmatrix} 6 & 2 & 5 \\ 3 & 9 & 4 \\ 2 & 6 & 6 \end{bmatrix}
C. [403262024]\begin{bmatrix} 4 & 0 & 3 \\ 2 & 6 & 2 \\ 0 & 2 & 4 \end{bmatrix}
D. [323171234]\begin{bmatrix} 3 & 2 & 3 \\ 1 & 7 & 1 \\ 2 & 3 & 4 \end{bmatrix}

Câu 22: Cho ma trận A=[1234]A = \begin{bmatrix} 1 & 2 \\ 3 & 4 \end{bmatrix}. Tính A3A^3.
A. [375481118]\begin{bmatrix} 37 & 54 \\ 81 & 118 \end{bmatrix}
B. [375481118]\begin{bmatrix} 37 & 54 \\ 81 & 118 \end{bmatrix}
C. [334872105]\begin{bmatrix} 33 & 48 \\ 72 & 105 \end{bmatrix}
D. [20304060]\begin{bmatrix} 20 & 30 \\ 40 & 60 \end{bmatrix}

Câu 23: Cho ma trận A=[1101]A = \begin{bmatrix} 1 & 1 \\ 0 & 1 \end{bmatrix}. Tính A−1A^{-1}.
A. [1−101]\begin{bmatrix} 1 & -1 \\ 0 & 1 \end{bmatrix}
B. [01−10]\begin{bmatrix} 0 & 1 \\ -1 & 0 \end{bmatrix}
C. [1011]\begin{bmatrix} 1 & 0 \\ 1 & 1 \end{bmatrix}
D. Không tồn tại

Câu 24: Cho A=[0110]A = \begin{bmatrix} 0 & 1 \\ 1 & 0 \end{bmatrix}. Giá trị của A4A^4 là gì?
A. [1001]\begin{bmatrix} 1 & 0 \\ 0 & 1 \end{bmatrix}
B. [1001]\begin{bmatrix} 1 & 0 \\ 0 & 1 \end{bmatrix}
C. [0110]\begin{bmatrix} 0 & 1 \\ 1 & 0 \end{bmatrix}
D. [−100−1]\begin{bmatrix} -1 & 0 \\ 0 & -1 \end{bmatrix}

Câu 25: Cho A=[2003]A = \begin{bmatrix} 2 & 0 \\ 0 & 3 \end{bmatrix}. Tính A3A^3.
A. [80027]\begin{bmatrix} 8 & 0 \\ 0 & 27 \end{bmatrix}
B. [4009]\begin{bmatrix} 4 & 0 \\ 0 & 9 \end{bmatrix}
C. [160081]\begin{bmatrix} 16 & 0 \\ 0 & 81 \end{bmatrix}
D. [6009]\begin{bmatrix} 6 & 0 \\ 0 & 9 \end{bmatrix}

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: