Trắc nghiệm Đại số tuyến tính – Đề 4 là một phần quan trọng trong môn Đại số tuyến tính, được tổng hợp để giúp sinh viên nắm vững các kiến thức lý thuyết và kỹ năng giải bài tập. Đề thi này thường dành cho sinh viên năm nhất và năm hai thuộc các ngành học như kỹ thuật, công nghệ thông tin, và kinh tế tại các trường đại học.
Được biên soạn bởi PGS.TS Trần Văn Minh, một giảng viên có nhiều năm kinh nghiệm tại trường Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM, đề thi năm 2023 bao gồm các câu hỏi liên quan đến ma trận, không gian vector, ánh xạ tuyến tính, và định thức. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc Nghiệm Đại Số Tuyến Tính – Đề 4 (có đáp án)
Câu 1: Tính hạng của ma trận: A=[112−122353547775336−286815−4−8]A = \begin{bmatrix} 1 & 1 & 2 & -1 & 2 \\ 2 & 3 & 5 & 3 & 5 \\ 4 & 7 & 7 & 7 & 5 \\ 3 & 3 & 6 & -2 & 8 \\ 6 & 8 & 15 & -4 & -8 \end{bmatrix}A=1243613738257615−137−2−42558−8
A. r(A)=4r(A) = 4r(A)=4.
B. r(A)=3r(A) = 3r(A)=3.
C. r(A)=5r(A) = 5r(A)=5.
D. r(A)=2r(A) = 2r(A)=2.
Câu 2: Tìm mmm để hạng của ma trận phụ hợp PAPAPA bằng 4. A=[111−1321056−12630m]A = \begin{bmatrix} 1 & 1 & 1 & -1 \\ 3 & 2 & 1 & 0 \\ 5 & 6 & -1 & 2 \\ 6 & 3 & 0 & m \end{bmatrix}A=1356126311−10−102m.
A. m≠6m \neq 6m=6
B. m≠3m \neq 3m=3
C. m≠8m \neq 8m=8
D. m=8m = 8m=8
Câu 3: Cho A=[cosπ6−sinπ6sinπ6cosπ6],X∈M2×1(R)A = \begin{bmatrix} \cos \frac{\pi}{6} & -\sin \frac{\pi}{6} \\ \sin \frac{\pi}{6} & \cos \frac{\pi}{6} \end{bmatrix}, X \in M_{2 \times 1}(\mathbb{R})A=[cos6πsin6π−sin6πcos6π],X∈M2×1(R). Thực hiện phép nhân AXAXAX, ta thấy:
A. Vecto XXX quay ngược chiều kim đồng hồ một góc bằng π6\frac{\pi}{6}6π.
B. Vecto XXX quay cùng chiều kim đồng hồ một góc bằng π3\frac{\pi}{3}3π.
C. Vecto XXX quay cùng chiều kim đồng hồ một góc bằng π6\frac{\pi}{6}6π.
D. Ba câu kia đều sai.
Câu 4: Cho ma trận A:A=[10223m342]A: A = \begin{bmatrix} 1 & 0 & 2 \\ 2 & 3 & m \\ 3 & 4 & 2 \end{bmatrix}A:A=1230342m2. Tìm mmm để hạng của A−1A^{-1}A−1 bằng 3.
A. Cả 3 câu đều sai.
B. m≠1m \neq 1m=1
C. m≠2m \neq 2m=2
D. m=3m = 3m=3
Câu 5: Cho A∈M3×4(R)A \in M_{3 \times 4}(\mathbb{R})A∈M3×4(R). Sử dụng phép biến đổi sơ cấp: Cộng vào hàng thứ 3, hàng 1 đã được nhân với số 2. Phép biến đổi trên tương đương với nhân bên trái ma trận AAA cho ma trận nào sau đây.
A. 3 câu kia đều sai.
B. [100010201]\begin{bmatrix} 1 & 0 & 0 \\ 0 & 1 & 0 \\ 2 & 0 & 1 \end{bmatrix}102010001
C. [100201010]\begin{bmatrix} 1 & 0 & 0 \\ 2 & 0 & 1 \\ 0 & 1 & 0 \end{bmatrix}120001010
D. [100010−211]\begin{bmatrix} 1 & 0 & 0 \\ 0 & 1 & 0 \\ -2 & 1 & 1 \end{bmatrix}10−2011001
Câu 6: Cho A=[100323044−256−1k+14k+5]A = \begin{bmatrix} 1 & 0 & 0 & 3 \\ 2 & 3 & 0 & 4 \\ 4 & -2 & 5 & 6 \\ -1 & k+1 & 4 & k+5 \end{bmatrix}A=124−103−2k+10054346k+5. Với giá trị nào của kkk thì r(A)≥3r(A) \geq 3r(A)≥3
A. k=−5k = -5k=−5.
B. ∀k\forall k∀k
C. Không tồn tại kkk
D. k=−1k = -1k=−1
Câu 7: Cho A=[12k2231k352k]A = \begin{bmatrix} 1 & 2 & k & 2 \\ 2 & 3 & 1 & k \\ 3 & 5 & 2 & k \end{bmatrix}A=123235k122kk Với giá trị nào của kkk thì hạng của ma trận AAA bằng 3?
A. ∃k\exists k∃k
B. k=1k = 1k=1
C. k≠1k \neq 1k=1
D. ∀k\forall k∀k
Câu 8: Cho A=[121252374]A = \begin{bmatrix} 1 & 2 & 1 \\ 2 & 5 & 2 \\ 3 & 7 & 4 \end{bmatrix}A=123257124 và MMM là tập tất cả các phần tử của A−1A^{-1}A−1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. {−1,0,2}⊂M\{-1, 0, 2\} \subset M{−1,0,2}⊂M
B. {6,−2,2}⊂M\{6, -2, 2\} \subset M{6,−2,2}⊂M
C. {6,−1,0}⊂M\{6, -1, 0\} \subset M{6,−1,0}⊂M
D. {6,1,3}⊂M\{6, 1, 3\} \subset M{6,1,3}⊂M
Câu 9: Tính hạng của ma trận: A=[32465213544536745378]A = \begin{bmatrix} 3 & 2 & 4 & 6 & 5 \\ 2 & 1 & 3 & 5 & 4 \\ 4 & 5 & 3 & 6 & 7 \\ 4 & 5 & 3 & 7 & 8 \end{bmatrix}A=32442155433365675478
A. r(A) = 3.
B. r(A) = 2.
C. r(A) = 4.
D. r(A) = 5.
Câu 10: Cho A=[1−111]A = \begin{bmatrix} 1 & -1 \\ 1 & 1 \end{bmatrix}A=[11−11]. Tìm A−1A^{-1}A−1.
A. [1212−1212]\begin{bmatrix} \frac{1}{2} & \frac{1}{2} \\ -\frac{1}{2} & \frac{1}{2} \end{bmatrix}[21−212121]
B. [1212−1212]\begin{bmatrix} \frac{1}{2} & \frac{1}{2} \\ -\frac{1}{2} & \frac{1}{2} \end{bmatrix}[21−212121]
C. [12−121212]\begin{bmatrix} \frac{1}{2} & -\frac{1}{2} \\ \frac{1}{2} & \frac{1}{2} \end{bmatrix}[2121−2121]
D. Không tồn tại
Câu 11: Cho ma trận A=[1224]A = \begin{bmatrix} 1 & 2 \\ 2 & 4 \end{bmatrix}A=[1224], ma trận B=[−1201]B = \begin{bmatrix} -1 & 2 \\ 0 & 1 \end{bmatrix}B=[−1021]. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB=BAAB = BAAB=BA
B. AAA khả nghịch, nhưng BBB không khả nghịch
C. BBB khả nghịch, nhưng AAA không khả nghịch
D. AAA và BBB đều khả nghịch
Câu 12: Cho ma trận A=[1223]A = \begin{bmatrix} 1 & 2 \\ 2 & 3 \end{bmatrix}A=[1223]. Giá trị của det(A)\text{det}(A)det(A) là bao nhiêu?
A. -1
B. 5
C. -1
D. 7
Câu 13: Tính ma trận A−1A^{-1}A−1 của ma trận A=[2112]A = \begin{bmatrix} 2 & 1 \\ 1 & 2 \end{bmatrix}A=[2112].
A. [23−13−1323]\begin{bmatrix} \frac{2}{3} & -\frac{1}{3} \\ -\frac{1}{3} & \frac{2}{3} \end{bmatrix}[32−31−3132]
B. [23−13−1323]\begin{bmatrix} \frac{2}{3} & -\frac{1}{3} \\ -\frac{1}{3} & \frac{2}{3} \end{bmatrix}[32−31−3132]
C. [3−1−13]\begin{bmatrix} 3 & -1 \\ -1 & 3 \end{bmatrix}[3−1−13]
D. Không tồn tại
Câu 14: Cho A=[1234]A = \begin{bmatrix} 1 & 2 \\ 3 & 4 \end{bmatrix}A=[1324]. Tính A2−5AA^2 – 5AA2−5A.
A. [−4−6−12−14]\begin{bmatrix} -4 & -6 \\ -12 & -14 \end{bmatrix}[−4−12−6−14]
B. [−2−3−6−7]\begin{bmatrix} -2 & -3 \\ -6 & -7 \end{bmatrix}[−2−6−3−7]
C. [4567]\begin{bmatrix} 4 & 5 \\ 6 & 7 \end{bmatrix}[4657]
D. [−1001]\begin{bmatrix} -1 & 0 \\ 0 & 1 \end{bmatrix}[−1001]
Câu 15: Cho ma trận A=[2−10301−121]A = \begin{bmatrix} 2 & -1 & 0 \\ 3 & 0 & 1 \\ -1 & 2 & 1 \end{bmatrix}A=23−1−102011. Tìm ma trận phụ hợp PAPAPA của ma trận AAA.
A. [−231−51−421−2]\begin{bmatrix} -2 & 3 & 1 \\ -5 & 1 & -4 \\ 2 & 1 & -2 \end{bmatrix}−2−523111−4−2
B. [2−3−15−14−2−12]\begin{bmatrix} 2 & -3 & -1 \\ 5 & -1 & 4 \\ -2 & -1 & 2 \end{bmatrix}25−2−3−1−1−142
C. [−123−456−789]\begin{bmatrix} -1 & 2 & 3 \\ -4 & 5 & 6 \\ -7 & 8 & 9 \end{bmatrix}−1−4−7258369
D. [1−21−24−21−21]\begin{bmatrix} 1 & -2 & 1 \\ -2 & 4 & -2 \\ 1 & -2 & 1 \end{bmatrix}1−21−24−21−21
Câu 16: Cho A=[302140005]A = \begin{bmatrix} 3 & 0 & 2 \\ 1 & 4 & 0 \\ 0 & 0 & 5 \end{bmatrix}A=310040205. Giá trị của det(A)\text{det}(A)det(A) là bao nhiêu?
A. 60
B. 30
C. 15
D. 45
Câu 17: Cho ma trận A=[111−1]A = \begin{bmatrix} 1 & 1 \\ 1 & -1 \end{bmatrix}A=[111−1]. Ma trận nào sau đây là ma trận nghịch đảo của AAA?
A. [121212−12]\begin{bmatrix} \frac{1}{2} & \frac{1}{2} \\ \frac{1}{2} & -\frac{1}{2} \end{bmatrix}[212121−21]
B. [−12121212]\begin{bmatrix} -\frac{1}{2} & \frac{1}{2} \\ \frac{1}{2} & \frac{1}{2} \end{bmatrix}[−21212121]
C. [12−12−1212]\begin{bmatrix} \frac{1}{2} & -\frac{1}{2} \\ -\frac{1}{2} & \frac{1}{2} \end{bmatrix}[21−21−2121]
D. Không tồn tại
Câu 18: Cho A=[111231122]A = \begin{bmatrix} 1 & 1 & 1 \\ 2 & 3 & 1 \\ 1 & 2 & 2 \end{bmatrix}A=121132112. Tìm giá trị của det(A)\text{det}(A)det(A).
A. 0
B. 1
C. -1
D. 2
Câu 19: Cho ma trận A=[01−10]A = \begin{bmatrix} 0 & 1 \\ -1 & 0 \end{bmatrix}A=[0−110]. Tìm ma trận nghịch đảo của AAA.
A. [0−110]\begin{bmatrix} 0 & -1 \\ 1 & 0 \end{bmatrix}[01−10]
B. [−1001]\begin{bmatrix} -1 & 0 \\ 0 & 1 \end{bmatrix}[−1001]
C. [0−110]\begin{bmatrix} 0 & -1 \\ 1 & 0 \end{bmatrix}[01−10]
D. Không tồn tại
Câu 20: Cho ma trận A=[2314]A = \begin{bmatrix} 2 & 3 \\ 1 & 4 \end{bmatrix}A=[2134]. Giá trị của det(A)\text{det}(A)det(A) là bao nhiêu?
A. 5
B. 5
C. 0
D. 7
Câu 21: Cho ma trận A=[201131012]A = \begin{bmatrix} 2 & 0 & 1 \\ 1 & 3 & 1 \\ 0 & 1 & 2 \end{bmatrix}A=210031112. Tính ma trận A2A^2A2.
A. [5145107155]\begin{bmatrix} 5 & 1 & 4 \\ 5 & 10 & 7 \\ 1 & 5 & 5 \end{bmatrix}5511105475
B. [625394266]\begin{bmatrix} 6 & 2 & 5 \\ 3 & 9 & 4 \\ 2 & 6 & 6 \end{bmatrix}632296546
C. [403262024]\begin{bmatrix} 4 & 0 & 3 \\ 2 & 6 & 2 \\ 0 & 2 & 4 \end{bmatrix}420062324
D. [323171234]\begin{bmatrix} 3 & 2 & 3 \\ 1 & 7 & 1 \\ 2 & 3 & 4 \end{bmatrix}312273314
Câu 22: Cho ma trận A=[1234]A = \begin{bmatrix} 1 & 2 \\ 3 & 4 \end{bmatrix}A=[1324]. Tính A3A^3A3.
A. [375481118]\begin{bmatrix} 37 & 54 \\ 81 & 118 \end{bmatrix}[378154118]
B. [375481118]\begin{bmatrix} 37 & 54 \\ 81 & 118 \end{bmatrix}[378154118]
C. [334872105]\begin{bmatrix} 33 & 48 \\ 72 & 105 \end{bmatrix}[337248105]
D. [20304060]\begin{bmatrix} 20 & 30 \\ 40 & 60 \end{bmatrix}[20403060]
Câu 23: Cho ma trận A=[1101]A = \begin{bmatrix} 1 & 1 \\ 0 & 1 \end{bmatrix}A=[1011]. Tính A−1A^{-1}A−1.
A. [1−101]\begin{bmatrix} 1 & -1 \\ 0 & 1 \end{bmatrix}[10−11]
B. [01−10]\begin{bmatrix} 0 & 1 \\ -1 & 0 \end{bmatrix}[0−110]
C. [1011]\begin{bmatrix} 1 & 0 \\ 1 & 1 \end{bmatrix}[1101]
D. Không tồn tại
Câu 24: Cho A=[0110]A = \begin{bmatrix} 0 & 1 \\ 1 & 0 \end{bmatrix}A=[0110]. Giá trị của A4A^4A4 là gì?
A. [1001]\begin{bmatrix} 1 & 0 \\ 0 & 1 \end{bmatrix}[1001]
B. [1001]\begin{bmatrix} 1 & 0 \\ 0 & 1 \end{bmatrix}[1001]
C. [0110]\begin{bmatrix} 0 & 1 \\ 1 & 0 \end{bmatrix}[0110]
D. [−100−1]\begin{bmatrix} -1 & 0 \\ 0 & -1 \end{bmatrix}[−100−1]
Câu 25: Cho A=[2003]A = \begin{bmatrix} 2 & 0 \\ 0 & 3 \end{bmatrix}A=[2003]. Tính A3A^3A3.
A. [80027]\begin{bmatrix} 8 & 0 \\ 0 & 27 \end{bmatrix}[80027]
B. [4009]\begin{bmatrix} 4 & 0 \\ 0 & 9 \end{bmatrix}[4009]
C. [160081]\begin{bmatrix} 16 & 0 \\ 0 & 81 \end{bmatrix}[160081]
D. [6009]\begin{bmatrix} 6 & 0 \\ 0 & 9 \end{bmatrix}[6009]
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.