Trắc Nghiệm Dân Số Học – Đề 6

Năm thi: 2023
Môn học: Dân Số học
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)
Người ra đề: PGS.TS. Trần Ngọc Lan
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Xã hội học
Năm thi: 2023
Môn học: Dân Số học
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)
Người ra đề: PGS.TS. Trần Ngọc Lan
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Xã hội học

Mục Lục

Trắc Nghiệm Dân Số Học là một trong những đề thi quan trọng của môn Dân số học tại trường Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH). Đề thi này được thiết kế bởi các giảng viên như PGS.TS. Trần Ngọc Lan, với mục tiêu kiểm tra kiến thức của sinh viên về các khái niệm cơ bản và các vấn đề phức tạp liên quan đến dân số, bao gồm xu hướng dân số, các yếu tố kinh tế ảnh hưởng đến dân số, và chính sách dân số. Đề trắc nghiệm này thường được áp dụng cho sinh viên năm thứ hai hoặc thứ ba, giúp họ chuẩn bị cho kỳ thi cuối kỳ năm 2023.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá đề thi này và bắt đầu luyện tập ngay bây giờ.

Trắc Nghiệm Dân Số Học  Đề 6

Câu 1: Dân số Việt Nam trẻ, theo tổng điều tra dân số năm 1989 nước ta thì dân số với lứa tuổi 0-14 chiếm:
A. 39,91%
B. 31,99%
C. 39,19%
D. 30,99%

Câu 2: Theo tổng điều tra dân số năm 1989, dân số từ 60 tuổi trở lên chiếm:
A. 5,0%
B. 6,0%
C. 7,0%
D. 8,0%

Câu 3: Theo nhiều nghiên cứu của ngành y tế thì mô hình bệnh tật trẻ em nước ta cũng như các nước đang phát triển. Bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em từ 0-5 tuổi chiếm:
A. 32%
B. 43%
C. 52%
D. 60%

Câu 4: Các yếu tố ảnh hưởng đến hệ thống y tế? chọn câu ít đúng nhất.
A. Cơ cấu dân số
B. Phân bố địa lý của dân số
C. Kế hoạch hóa gia đình
D. Sự phân hóa giàu nghèo

Câu 5: Theo các nhà nhân khẩu học Nga, chất lượng dân số là “Khái niệm trung tâm của hệ thống trí thức và dân số” và được phản ánh qua các chỉ tiêu nào sau đây?
A. Trình độ giáo dục, cơ cấu nghề nghiệp xã hội
B. Trình độ giáo dục, cơ cấu nghề nghiệp xã hội, tính năng động và tình trạng sức khỏe
C. Trình độ giáo dục, tính năng động và tình trạng sức khỏe
D. Cơ cấu nghề nghiệp và tính năng động, tình trạng sức khỏe

Câu 6: Chất lượng cuộc sống được phản ánh thông qua các thuộc tính có thể liên quan đến:
A. Tình trạng thể lực bà trí lực là chủ yếu
B. Tình trạng trí lực và trình độ giáo dục
C. Tình trạng trí lực và trình độ khoa học kỹ thuật
D. Tình trạng trí lực và trình độ giáo dục, trí lực trình độ khoa học kỹ thuật của xã hội và tính năng động của dân cư

Câu 7: Khái niệm chất lượng dân số của Việt Nam, chất lượng dân số phảo được biểu thị bằng các thuộc tính của dân số bào gồm:
A. Thuộc tính về thể lực, trí lực, năng lực xã hội và tính năng động xã hội
B. Thuộc về thể lực, trí lực, năng lực xã hội và tái sản sinh xã hội
C. Thuộc về thể lực, trí lực, tái sản sinh xã hội
D. Thuộc về thể lực, trí lực, năng lực làm việc phát triển xã hội

Câu 8: Theo thang phân loại tiểu ban Dinh dưỡng Liên hiệp quốc về chỉ số khối lượng cơ thể thì những người có BMI dưới 16,0 được gọi là:
A. Thiếu năng lượng trường diễn độ 3
B. Thiếu năng lượng trường diễn độ 2
C. Thiếu năng lượng trường diễn độ 1
D. Bình thường

Câu 9: Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, nước ta có khoảng bao nhiêu triệu người tàn tật, chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số:
A. Khoảng trên 4 triệu người tàn tật và chiếm khoảng 5,3%
B. Khoảng trên 5 triệu người tàn tật và chiếm khoảng 6,3%
C. Khoảng trên 6 triệu người tàn tật và chiếm khoảng 5,3%
D. Khoảng trên 7 triệu người tàn tật và chiếm khoảng 6,3%

Câu 10: Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, tỷ lệ dân số bị thiểu năng thể lực và trí tuệ chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số:
A. 1%
B. 1,2%
C. 1,5%
D. 1,7%

Câu 11: Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng còn bao nhiêu phần trăm năm 2005:
A. 22,5%
B. 52,2%
C. 55,2%
D. 25,2%

Câu 12: Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, tỷ lệ chết mẹ Việt Nam là bao nhiêu trên trẻ đẻ sống là:
A. 129/100.000 trẻ đẻ sống
B. 130/100.000 trẻ đẻ sống
C. 131/100.000 trẻ đẻ sống
D. 132/100.000 trẻ đẻ sống

Câu 8: Theo thang phân loại tiểu ban Dinh dưỡng Liên hiệp quốc về chỉ số khối lượng cơ thể thì những người có BMI dưới 16,0 được gọi là:
A. Thiếu năng lượng trường diễn độ 3
B. Thiếu năng lượng trường diễn độ 2
C. Thiếu năng lượng trường diễn độ 1
D. Bình thường

Câu 9: Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, nước ta có khoảng bao nhiêu triệu người tàn tật, chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số:
A. Khoảng trên 4 triệu người tàn tật và chiếm khoảng 5,3%
B. Khoảng trên 5 triệu người tàn tật và chiếm khoảng 6,3%
C. Khoảng trên 6 triệu người tàn tật và chiếm khoảng 5,3%
D. Khoảng trên 7 triệu người tàn tật và chiếm khoảng 6,3%

Câu 10: Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, tỷ lệ dân số bị thiểu năng thể lực và trí tuệ chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số:
A. 1%
B. 1,2%
C. 1,5%
D. 1,7%

Câu 11: Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng còn bao nhiêu phần trăm năm 2005:
A. 22,5%
B. 52,2%
C. 55,2%
D. 25,2%

Câu 12: Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, tỷ lệ chết mẹ Việt Nam là bao nhiêu trên trẻ đẻ sống là:
A. 129/100.000 trẻ đẻ sống
B. 130/100.000 trẻ đẻ sống
C. 131/100.000 trẻ đẻ sống
D. 132/100.000 trẻ đẻ sống

Câu 13: Các thành phần của chất lượng dân số bao gồm:
A. Thể lực, trình độ, kinh tế
B. Tính năng động của dân cư, trình độ, tinh thần
C. Khoa học kỹ thuật, cơ khí, trình độ
D. Thể chất, trí tuệ, tinh thần

Câu 14: Thuyết chủng tộc có nội dung chủ yếu là có chủng tộc “thượng đẳng” và “hạ đẳng” và có sự phân hóa này mang tính, chọn câu sai:
A. Tự nhiên
B. Di truyền
C. Bất biến
D. Chọn lọc

Câu 15: Theo Anghen “chất lượng dân cư là khả năng của con người thực hiện các hoạt động một cách hiệu quả nhất”:
A. C.Mác
B. Anghen
C. William Ben
D. V.I. Lenin

Câu 16: Theo chủ nghĩa Mac-Lenin, bản chất và nội dung của chất lượng dân số xuất phát từ các quá trình và quan hệ xã hội, được hình thành thông qua quá trình:
A. Chăm sóc, nuôi dưỡng
B. Giáo dục, đào tạo
C. Chăm sóc, nuôi dưỡng, đào tạo
D. Chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục, đào tạo

Câu 17: Chất lượng dân số là khái niệm tổng hợp, có nội dung rất phong phú liên quan đến mọi mặt của cuộc sống con người. Nó thể hiện:
A. Những nhu cầu thỏa mãn về vật chất cũng như tinh thần của cá nhân, cộng đồng và toàn thể xã hội
B. Sự phát triển dân số, hệ thống chính trị xã hội, lối sống, các giá trị văn hóa, tôn giáo và trình độ phát triển kinh tế của xã hội
C. Trình độ sự phát triển của khoa học kỹ thuật và y tế là có tác động quan trọng nhất
D. Tốc độ phát triển dân số và việc sử dụng các nguồn tài nguyên thiên nhiên là quan trọng nhất

Câu 18: Ai cho rằng “chất lượng dân số là khái niệm trung tâm của hệ thống trí thức và dân số” và được phản ánh qua mấy chỉ tiêu:
A. 2 chỉ tiêu
B. 3 chỉ tiêu
C. 4 chỉ tiêu
D. 5 chỉ tiêu

Câu 19: Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, ở nông thôn có khoảng bao nhiêu phần trăm số hộ có phương tiện sản xuất?
A. 15,6%
B. 16,5%
C. 16,6%
D. 17,5%

Câu 20: Số nhiễm mới HIV năm 2008 là:
A. 18.660
B. 18.060
C. 18.066
D. 18.606

Câu 21: Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi (%) năm 2008 là:
A. 25,2%
B. 23,4%
C. 21,2%
D. 19,9%

Câu 22: Tỷ lệ người tàn tật ở Việt Nam là:
A. 6,1%
B. 6,2%
C. 6,3%
D. 6,4%

Câu 23: Chất lượng, nguồn nhân lực nóng chung và tỷ lệ lao động được đào tạo còn thấp khoảng:
A. 22%
B. 23%
C. 24%
D. 25%

Câu 24: Số công nhân có bằng cấp mới đạt gần:
A. 5%
B. 6%
C. 7%
D. 8%

Câu 25: Mỗi năm có khoảng bao nhiêu triệu người bước vào độ tuổi lao động tạo sức ép lớn về đào tạo và việc làm:
A. 1,5 triệu
B. 1,6 triệu
C. 1,7 triệu
D. 1,8 triệu

Câu 26: Thách thức đối với việc nâng cao chất lượng dân số Việt Nam hiện nay là gì? Chọn câu đúng nhất
A. Chỉ số HDI vẫn còn thấp
B. Tình trạng đói nghèo vẫn còn cấp bách
C. Tỷ số giới tính khi tăng
D. Tất cả đều đúng

Câu 27: Tỷ lệ trẻ sơ sinh thấp cân là:
A. 5,2%
B. 5,3%
C. 5,4%
D. 5,5%

Câu 28: Chỉ tiêu tuổi thọ bình quân khác tỷ suất chết thô vì nó không chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào?
A. Kinh tế
B. Tuổi và giới
C. Tôn giáo
D. Địa lý

Câu 29:Nhược điểm của bảng sống thực (Real Life Table) là:
A. Chỉ tính được cho thế hệ sinh năm đặc biệt nào đó
B. Không tính toán chi tiết
C. Dễ áp dụng cho các thế hệ khác
D. Phải có các thông số đầy đủ

Câu 30: Để khắc phục nhược điểm của bảng sống thực người ta dùng phương pháp gì?
A. Dùng bảng sống rút gọn
B. Dùng bảng sống mẫu
C. Dùng bảng sống điển hình
D. Dùng bảng sống thử nghiệm

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Dân số học – Đề 1
Trắc Nghiệm Dân số học – Đề 2
Trắc Nghiệm Dân số học – Đề 3
Trắc Nghiệm Dân số học – Đề 4
Trắc Nghiệm Dân số học – Đề 5
Trắc Nghiệm Dân số học – Đề 6
Trắc Nghiệm Dân số học – Đề 7
Trắc Nghiệm Dân số học – Đề 8
Trắc Nghiệm Dân số học – Đề 9
Trắc Nghiệm Dân số học – Đề 10
Trắc Nghiệm Dân số học – Đề 11
Trắc Nghiệm Dân số học – Đề 12
Trắc Nghiệm Dân số học – Đề 13
Trắc Nghiệm Dân số học – Đề 14
Trắc Nghiệm Dân số học – Đề 15

 

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)