Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 8: Lao động và việc làm là một trong những nội dung quan trọng thuộc Chương 2 – Địa lí dân cư trong chương trình Địa lí 12. Chủ đề này đề cập đến đặc điểm nguồn lao động của Việt Nam, thực trạng việc làm, những thách thức trong sử dụng lao động và giải pháp để nâng cao chất lượng lao động, tạo việc làm bền vững.
Để làm tốt bài trắc nghiệm này, học sinh cần nắm vững các kiến thức về:
- Đặc điểm nguồn lao động Việt Nam: số lượng, cơ cấu, chất lượng.
- Thực trạng việc làm và các vấn đề liên quan như thất nghiệp, thiếu việc làm.
- Các giải pháp phát triển nguồn nhân lực và tạo việc làm.
📌 Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm bài kiểm tra ngay nhé!
Trắc nghiệm Địa lí 12 Bài 8 – Lao động và việc làm
Câu 1: Lao động nước ta hiện nay chủ yếu tập trung vào ngành nào sau đây?
A. Dịch vụ
B. Nông nghiệp
C. Công nghiệp
D. Xây dựng
Câu 2: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào?
A. Tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước
B. Tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước, giảm khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
C. Giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước, tăng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
D. Giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước
Câu 3: Thế mạnh của nguồn lao động nước ta hiện nay là gì?
A. Nguồn lao động dồi dào
B. Tác phong công nghiệp
C. Trình độ chuyên môn cao
D. Phân bố khá đồng đều
Câu 4: Cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế ở nước ta chuyển dịch theo hướng nào?
A. Giảm khu vực I, tăng khu vực II và III
B. Giảm khu vực I và II, tăng khu vực III
C. Tăng khu vực I, giảm khu vực II và III
D. Tăng khu vực I và II, giảm khu vực III
Câu 5: Phát biểu nào đúng với cơ cấu lao động giữa thành thị và nông thôn của nước ta hiện nay?
A. Thành thị cao hơn nông thôn
B. Nông thôn cao hơn thành thị
C. Lao động phân bố đồng đều
D. Nông thôn và thành thị giảm
Câu 6: Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn không thay đổi theo hướng nào?
A. Tỉ trọng lao động ở thành thị tăng
B. Tỉ trọng lao động ở nông thôn giảm
C. Tỉ trọng nông thôn giảm, thành thị tăng
D. Tỉ trọng nông thôn tăng, thành thị giảm
Câu 7: Biện pháp cấp bách để nâng cao chất lượng nguồn lao động nước ta hiện nay là gì?
A. Tăng cường xuất khẩu lao động để học hỏi kinh nghiệm
B. Đổi mới mạnh mẽ phương thức đào tạo người lao động
C. Nâng cao thể trạng người lao động, phân bố lại lao động
D. Bố trí nguồn lao động hợp lí và đào tạo nghề nghiệp
Câu 8: Thu nhập bình quân của lao động nước ta chưa cao do nguyên nhân nào?
A. Tuổi thọ trung bình thấp
B. Người lao động rất đông
C. Năng suất lao động thấp
D. Phân bố dân cư khá đều
Câu 9: Nguồn lao động nước ta dồi dào cho thấy điều gì?
A. Số người trong độ tuổi tham gia lao động rất lớn
B. Số người đang làm việc trong ngành kinh tế lớn
C. Số người trẻ đang chuẩn bị tham gia làm việc lớn
D. Số trẻ em chưa đến tuổi lao động ngày càng tăng
Câu 10: Cơ cấu sử dụng lao động trong các ngành kinh tế ở nước ta thay đổi do yếu tố nào?
A. Kết quả từ quá trình đô thị hóa
B. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. Sự phân bố lại dân cư, lao động
D. Chính sách phát triển, đông dân
Câu 11: Ở nước ta, tỉ lệ thất nghiệp phổ biến nhất ở khu vực nào?
A. Đồng bằng
B. Nông thôn
C. Thành thị
D. Miền núi
Câu 12: Chất lượng lao động nước ta ngày càng được nâng cao không phải do thành tựu phát triển của lĩnh vực nào?
A. Văn hóa
B. Giáo dục
C. Kinh tế
D. Du lịch
Câu 13: Thế mạnh của nguồn lao động nước ta hiện nay là gì?
A. Nhiều kinh nghiệm trong các hoạt động dịch vụ
B. Tay nghề và trình độ chuyên môn còn thấp
C. Chất lượng nguồn lao động được nâng lên
D. Thiếu chuyên nghiệp và hạn chế về thể lực
Câu 14: Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn thay đổi theo hướng nào?
A. Tỉ trọng lao động ở thành thị giảm
B. Tỉ trọng nông thôn, thành thị giảm
C. Tỉ trọng lao động ở thành thị tăng
D. Tỉ trọng nông thôn, thành thị tăng
Câu 15: Đặc điểm nào đúng với cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế ở nước ta?
A. Nhà nước tăng, ngoài Nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài giảm
B. Nhà nước và ngoài Nhà nước giảm, có vốn đầu tư nước ngoài tăng
C. Nhà nước giảm, ngoài Nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài tăng
D. Nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài tăng, ngoài Nhà nước giảm
Câu 16: Nguồn lao động nước ta dồi dào là điều kiện thuận lợi để làm gì?
A. Phát triển các ngành công nghiệp nhẹ
B. Đào tạo ngành nghề cho người lao động
C. Dễ tiếp thu khoa học và công nghệ cao
D. Xuất khẩu lao động và thu ngoại tệ lớn
Câu 17: Ở các đô thị, tập trung đông người lao động gây sức ép lớn về vấn đề nào?
A. Các phúc lợi xã hội
B. Hạ tầng đô thị, nơi ở
C. Giải quyết việc làm
D. Khai thác tài nguyên
Câu 18: Nguyên nhân nào làm cho dân cư nông thôn chuyển cư tạm thời ra thành thị?
A. Tận dụng thời gian nông nhàn
B. Lối sống ở nông thôn đơn điệu
C. Nâng cao chất lượng cuộc sống
D. Diện tích đất nông nghiệp giảm
Câu 19: Lực lượng lao động tăng thêm hơn 1 triệu người mỗi năm gây nhiều khó khăn trong vấn đề nào?
A. Chuyển dịch cơ cấu lao động
B. Tiếp thu công nghệ hiện đại
C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài
D. Sắp xếp công ăn việc làm
Câu 20: Biện pháp quan trọng nhất để giảm sức ép việc làm ở khu vực thành thị là gì?
A. Đẩy mạnh quá trình đô thị hóa
B. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí
C. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động
D. Chuyển cư tới các vùng khác