Trắc Nghiệm Điều Dưỡng Cơ Bản 2 Y Hà Nội

Năm thi: 2023
Môn học: Điều Dưỡng
Trường: Đại học Y Hà Nội
Người ra đề: ThS Nguyễn Trần Thủy
Hình thức thi: Trắc Nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 120
Số lượng câu hỏi: 50
Đối tượng thi: Sinh viên Ngành Điều Dưỡng
Năm thi: 2023
Môn học: Điều Dưỡng
Trường: Đại học Y Hà Nội
Người ra đề: ThS Nguyễn Trần Thủy
Hình thức thi: Trắc Nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 120
Số lượng câu hỏi: 50
Đối tượng thi: Sinh viên Ngành Điều Dưỡng

Mục Lục

Trắc Nghiệm Điều Dưỡng Cơ Bản 2 Y Hà Nội là một trong những đề thi môn Điều Dưỡng Cơ Bản được tổng hợp và phát triển bởi các giảng viên hàng đầu của Trường Đại học Y Hà Nội. Đề thi này tập trung vào những kiến thức quan trọng như quy trình chăm sóc bệnh nhân, các kỹ năng điều dưỡng cơ bản và các quy tắc y đức trong ngành điều dưỡng. Được biên soạn vào năm 2023, đề thi này dành cho sinh viên năm hai ngành Điều Dưỡng, nhằm đánh giá mức độ hiểu biết và kỹ năng thực hành của các bạn trong quá trình học tập. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Điều Dưỡng Cơ Bản 2 Y Hà Nội

1. Bước quan trọng nhất trong qui trình điều dưỡng là:
A. Thực hiện kế hoạch chăm sóc
B. Chẩn đoán điều dưỡng
C. Lập kế hoạch chăm sóc
D. Nhận định
E. Đánh giá kết quả chăm sóc

2. Người điều dưỡng tại gia đầu tiên trên thế giới là:
A. Florence Nightingale
B. Virginia Henderson
C. Camillus De Lellis
D. Fabiola
E. Phoebe

3. (A) Ðánh giá kết quả chăm sóc là kiểm tra lại kế hoạch chăm sóc mà người điều dưỡng lập ra. Vì (B) Ðánh giá kết quả chăm sóc là xác định các kết quả mong muốn đã được xác định trong bước lập kế hoạch.
A. A đúng, B đúng, A và B có liên quan
B. A đúng, B đúng, A và B không có liên quan
C. A đúng, B sai
D. A sai, B đúng
E. A sai, B sai

4. Chẩn đoán điều dưỡng nào sau đây là đúng trong trường hợp bệnh nhân bị tai biến mạch máu não
A. Nuốt khó do thần kinh cơ bị yếu
B. Nuốt khó do khoang miệng bị kích thích
C. Nuốt khó do ứ trệ thực quản
D. Nuốt khó do bị kích thích dạ dày
E. Nuốt khó do tăng nhu động ở thực quản

5. Khi cho bệnh nhân dùng thuốc phải đạt được những mục tiêu nào dưới đây: 1. Bệnh nhân và gia đình hiểu được liệu pháp thuốc; 2. Đạt được hiệu quả của các thuốc khi sử dụng; 3. Không có các biến chứng liên quan đến đường dùng thuốc; 4. Thuốc phải tốt và đắt tiền
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
E. Chỉ 4 đúng

6. Khi sử dụng thuốc ngậm dưới lưỡi: 1. Không nên nuốt những thuốc này; 2. Những thuốc ngậm dưới lưỡi hấp thu dễ dàng, nhanh sau khi thuốc tan ra; 3. Nên uống nước trước khi thuốc được tan ra hoàn toàn; 4. Nitroglycerin là thuốc ít được hấp thu qua đường này
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
E. Chỉ 4 đúng

7. Mục đích của nhận định là, Ngoại trừ:
A. Thiết lập các thông tin cơ bản trên bệnh nhân
B. Xác định các chức năng bình thường của bệnh nhân
C. Cung cấp các dữ liệu cho thực hiện kế hoạch chăm sóc
D. Đánh giá tình trạng sức khỏe của bệnh nhân
E. Xác định các rối loạn bất thường trên người bệnh

8. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của chẩn đoán điều dưỡng:
A. Mô tả sự phản ứng đối với bệnh tật của một bệnh nhân
B. Thay đổi khi phản ứng của bệnh nhân thay đổi
C. Bổ sung cho các chẩn đoán điều trị
D. Diễn giải các nhu cầu và lý do của các nhu cầu cần chăm sóc
E. Nó giống nhau đối với tất cả các bệnh nhân

9. (A) Những thuốc dán lên da và niêm mạc có tác dụng tại chỗ. Vì (B) Phương pháp này, bảo đảm bệnh nhân có thể nhận được nồng độ thuốc trong máu liên tục hơn trường hợp dùng thuốc bằng đường uống và đường tiêm tĩnh mạch
A. A đúng, B đúng, A và B có liên quan
B. A đúng, B đúng, A và B không có liên quan
C. A đúng, B sai
D. A sai, B đúng
E. A sai, B sai

10. Những điều lưu ý khi viết chẩn đoán điều dưỡng, Ngoại trừ:
A. Nói rõ những đặc điểm và những vấn đề cần thiết
B. Sử dụng những từ ngữ dễ hiểu
C. Tránh sử dụng những triệu chứng như chẩn đoán chữa bệnh
D. Nên nói đi nói lại cùng một vấn đề
E. Cố gắng nhận xét khách quan khi viết những tuyên bố, tránh phân tích

11. Câu nào sau đây không đúng khi giáo dục và hướng dẫn bệnh nhân những điều cơ bản về an toàn thuốc:
A. Giữ thuốc trong các chai nguyên gốc của nó và có dán nhãn
B. Để thuốc vào tủ lạnh đối với tất cả những thuốc chưa dùng đến
C. Đọc nhãn thuốc cẩn thận trước khi sử dụng
D. Không bao giờ để dành thuốc cho những lần mắc bệnh sau
E. Không đưa thuốc của mình cho các thành viên trong gia đình dùng

12. (A) Nhu cầu là những đòi hỏi của con người về điều kiện vật chất, tinh thần để sống, tồn tại và phát triển. Vì (B) Vai trò của nhu cầu là biểu hiện đầu tiên tính tích cực của họ, chính nhu cầu kích thích họ hoạt động.
A. A đúng, B đúng, A và B có liên quan
B. A đúng, B đúng, A và B không có liên quan
C. A đúng, B sai
D. A sai, B đúng
E. A sai, B sai

13. Bảng phân loại của “Maslow” có thể được xắp xếp theo thứ bậc của các nhu cầu và như sau:
A. Những nhu cầu về thể chất, sinh lý, nhu cầu về an toàn, nhu cầu tình cảm
B. Những nhu cầu về thể chất, sinh lý, nhu cầu tình cảm, nhu cầu về an toàn
C. Những nhu cầu về an toàn, nhu cầu tình cảm, nhu cầu về thể chất, sinh lý
D. Những nhu cầu về an toàn, nhu cầu về thể chất, sinh lý, nhu cầu tình cảm
E. Những nhu cầu tình cảm, nhu cầu về an toàn, nhu cầu về thể chất, sinh lý

14. Ðáp ứng nhu cầu ngủ và nghỉ ngơi cho bệnh nhân: 1. Chỉ cho phép người nhà bệnh nhân thăm viếng trong những thời gian nhất định; 2. Tránh tiếng ồn không cần thiết; 3. Tạo môi trường thích hợp cho từng loại bệnh nhân; 4. Thực hiện các can thiệp khi bệnh nhân đang ngủ để làm giảm đau
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
E. Chỉ 4 đúng

15. Giúp bệnh nhân duy trì thân nhiệt cơ thể bằng cách: 1. Đắp chăn, ủ ấm cho bệnh nhân; 2. Cho bệnh nhân nằm ở phòng kín, tránh gió lùa; 3. Làm ấm các dụng cụ khi thăm khám và thủ thuật; 4. Xoa tay trước khi thăm khám
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
E. Chỉ 4 đúng

16. Giúp bệnh nhân trong sự giao tiếp bằng cách: 1. Tỏ ra lắng nghe khi bệnh nhân nói; 2. Động viên, khuyến khích bệnh nhân khi nói; 3. Giao tiếp với gia đình bệnh nhân; 4. Không nên tập nói khi bệnh nhân có rối loạn về phát âm
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
E. Chỉ 4 đúng

17. Bệnh nhân cần được đáp ứng các nhu cầu về hô hấp và tim mạch: 1. Hút các dịch, đờm dãi; 2. Phòng thông thoáng; 3. Trấn an tinh thần cho bệnh nhân; 4. Cho bệnh nhân nằm đầu thấp để phòng thiếu máu
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng

18. Các yếu tố về sinh lý gây rối loạn chức năng cương, Ngoại trừ:
A. Rối loạn thần kinh gây ra bởi tổn thương tuỷ sống
B. Sử dụng thuốc kéo dài: rượu, giảm đau, heroin, chống trầm cảm
C. Các bệnh mạch máu như ung thư máu, thiếu máu tế bào hình liềm
D. Các rối loạn nội tiết như suy giáp và bệnh Addison
E. Nghi ngờ về khả năng tình dục của mình

19. Thuốc ngủ được sử dụng trong các trường hợp nào sau đây: 1. Thuốc ngủ nên được cho lúc bệnh nhân chuẩn bị đi ngủ; 2. Trước một thủ thuật; 3. Những trường hợp bệnh nhân bị rối loạn giấc ngủ; 4. Trong những trường hợp bệnh nhân đau
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng

20. Khi đánh giá kiến thức về thuốc của bệnh nhân, điều dưỡng hỏi bệnh nhân: 1. Có điều gì bạn không hiểu và có muốn biết gì về thuốc không?; 2. Thuốc được sử dụng như thế nào và khi nào?; 3. Dùng thuốc đã có tác dụng phụ nào chưa?; 4. Bạn có hiểu cơ chế tác dụng của thuốc không?
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng

21. Những nguy cơ thay đổi kiểu hình tình dục bao gồm:
A. Cấu trúc hay chức năng của cơ thể bị thay đổi do bệnh hay tổn thương
B. Bị ngược đãi về tình dục, bị hiếp dâm
C. Các liệu pháp thuốc làm giảm sự khoái cảm tình dục
D. Giảm khả năng thực thể tạm thời hay lâu dài về mặt tình dục
E. Tất cả các câu trên

22. Chẩn đoán vấn đề ưu tiên là những vấn đề có khả năng đe dọa cuộc sống của bệnh nhân và cần phải hành động ngay. Đó là những vấn đề mà điều dưỡng cần đặt ra, Ngoại trừ:
A. Nguy cơ sẽ xảy ra bệnh nhân có biết không?
B. Khó khăn đó có đe doạ cuộc sống nghiêm trọng không?
C. Vấn đề này có ảnh hưởng đến sự an toàn của bệnh nhân không?

23. Kiểu hình tình dục bị thay đổi do: 1. Lo sợ có thai; 2. Ảnh hưởng của thuốc hạ huyết áp; 3. Các mâu thuẫn trong hôn nhân; 4. Các bệnh mãn tính
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng

24. Thực hiện vô khuẩn trong chuẩn bị giường bệnh bao gồm các bước sau, Ngoại trừ:
A. Rửa sạch tay trước khi làm giường
B. Mặc áo mang găng
C. Cầm khăn trãi giường cẩn thận
D. Giữ cho khăn trải giường không chạm vào đồng phục của mình
E. Rửa tay sau khi hoàn tất kỹ thuật trãi giường

25. Các động tác sau đây giúp giữ cơ thể đúng khi chuẩn bị giuờng bệnh, Ngoại trừ:
A. Nâng giường để phù hợp với chiều cao của người làm
B. Khi cần hạ thấp cơ thể giữ lưng thẳng, gối gập
C. Quan sát mặt giường ở cả hai phía
D. Mặt và ngón chân hướng thẳng về phía di chuyển, tránh xoay người
E. Đi quanh giường ít vòng như có thể để thực hiện các bước trong kỹ thuật

26. Bước nào sau đây dùng trong chuẩn bị giường ngoại khoa:
A. Trãi tấm nilon phủ kín giường
B. Đặt khăn trải giường lên 1/4 về phía đầu giường
C. Trãi tấm vải lót lên trên, kéo căng tấm nilon, nhét phần vải thừa xuống nệm
D. Chăn được gấp làm 3 nếp phía cuối giường
E. Gấp góc, xếp như xếp góc bánh chưng

27. Ngủ không có chuyển động mắt nhanh, câu nào sau đây không đúng:
A. Là kiểu ngủ có sóng não chậm
B. Hầu hết thời gian ngủ trong đêm là ngủ không có chuyển động mắt nhanh
C. Gồm có bốn giai đoạn
D. Là kiểu ngủ nghịch lý
E. Hầu hết các chức năng sinh lý của cơ thể giảm đều giảm

28. (A) Bệnh tim có ảnh hưởng thường xuyên lên hoạt động tình dục. Vì (B) Những bệnh nhân đã trải qua hay có nguy cơ nhồi máu cơ tim thường lo lắng về các hoạt động tình dục.
A. A đúng, B đúng, A và B có liên quan
B. A đúng, B đúng, A và B không có liên quan
C. A đúng, B sai

29. Nguyên nhân hay gặp nhất của nhiễm trùng đường tiểu là:
A. Thông tiểu
B. Nhiễm trùng máu
C. Các bệnh lý ở đường tiết niệu
D. Nhân viên y tế rửa tay không sạch
E. Vệ sinh vùng đáy chậu kém

30. Trong nhận định bệnh nhân có các rối loạn ở hệ tiết niệu bằng cách hỏi bệnh, điều dưỡng cần hỏi những vấn đề nào sau đây: 1. Kiểu đi tiểu hàng ngày; 2. Các triệu chứng của sự thay đổi tiểu tiện; 3. Những yếu tố ảnh hưởng đến quá trình tiểu tiện; 4. Thăm khám cầu bàng quang
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng

31. Ngủ không có chuyển động mắt nhanh, có những đặc điểm nào: 1. Là kiểu ngủ có sóng não nhanh; 2. Là kiểu ngủ nghịch lý; 3. Gồm có bốn giai đoạn; 4. Hầu hết các chức năng sinh lý của cơ thể giảm đều giảm
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
E. Chỉ 4 đúng

32. Khi nói đến chu kỳ giấc ngủ, câu nào sau đây đúng nhất: 1. Một chu kỳ ngủ bao gồm bốn giai đoạn ngủ NREM và một giai đoạn ngủ REM; 2. Thời gian kéo dài của các giai đoạn ngủ REM và NREM ở các chu kỳ là khác nhau; 3. Hầu hết thời gian ngủ trong đêm là ngủ REM; 4. Một người lớn thường trải qua từ 7 – 8 chu kỳ ngủ một đêm
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
E. Chỉ 4 đúng

33. Đặc điểm của ngủ có chuyển động mắt nhanh: 1. Các giấc mơ sinh động hay xảy ra và được nhớ rất kỹ; 2. Khó bị đánh thức; 3. Trương lực cơ giảm nhiều; 4. Chuyển hoá não tăng
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
E. Chỉ 4 đúng

34. Thời gian ngủ cần thiết đối với trẻ nhũ nhi là:
A. 18-20 giờ một ngày
B. 15-18 giờ một ngày
C. 12-14 giờ một ngày
D. 10-11 giờ một ngày
E. 8-10 giờ một ngày

35. (A) Cơn ngủ kịch phát xảy ra đột ngột vào ban đêm VÌ (B) Bệnh nhân có cơn ngủ kịch phát không ngủ đủ vào ban đêm
A. (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả.
B. (A) đúng, (B) đúng; A và B không có liên quan nhân quả.
C. (A) đúng, (B) sai.
D. (A) sai, (B) đúng.
E. (A) sai, (B) sai.

36. Khi nhận định một bệnh nhân có các rối loạn về giấc ngủ, điều dưỡng phải đánh giá những vấn đề nào sau đây, NGOẠI TRỪ: 1. Mô hình giấc ngủ thường ngày của bệnh nhân; 2. Các hành động hàng ngày trước lúc đi ngủ; 3. Môi trường ngủ hàng ngày; 4. Các thay đổi về kiểu ngủ gần đây
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
E. Chỉ 4 đúng

37. Những chất làm tăng số lượng nước tiểu trong ngày: 1. Cà phê; 2. Nước hoa quả; 3. Rượu; 4. Nước đậu nành
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
E. Chỉ 4 đúng

38. Đặc điểm nào sau đây gặp trong giai đoạn I của ngủ không có chuyển động mắt nhanh: 1. Ngủ rất nông.; 2. Người nửa tỉnh nửa mê; 3. Mắt chuyển động từ bên này sang bên khác; 4. Kéo dài 30 phút.
A. 1,2 đúng
B. 1,2 đúng
C. 1,2,3 đúng
D. 3,4 đúng
E. Chỉ 4 đúng

39. Khi nhận định một bệnh nhân có nguy cơ nhiễm trùng, điều dưỡng cần phải khai thác những vấn đề sau: 1. Cơ chế phòng vệ của cơ thể đối với tác nhân nhiễm trùng; 2. Bệnh sử của bệnh nhân và gia đình về sự phơi nhiễm với bệnh lây; 3. Các triệu chứng lâm sàng biểu hiện tình trạng nhiễm khuẩn; 4. Các yếu tố nguy cơ làm tăng sự cảm nhiễm của bệnh nhân với vi sinh vật
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
E. Chỉ 4 đúng

40. Khi chăm sóc bệnh nhân có các rối loạn về giấc ngủ, điều dưỡng nên giáo dục bệnh nhân những phương pháp giúp ngủ tốt hơn: 1. Nên học, xem tivi, trên giường để dễ ngủ;2. Nên ăn no trước lúc đi ngủ để dễ ngủ;3. Tránh rượu và thức ăn, thức uống có chứa cà phê buổi chiều và buổi đêm.;4. Chỉ lên giường ngủ khi nào thấy buồn ngủ.;
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
E. Chỉ 4 đúng

41. Nguy cơ của bệnh nhân sau khi điều trị giảm đau bằng phẫu thuật thần kinh là: 1. Đau trở lại;2. Liệt vĩnh viễn toàn bộ cơ thể;3. Liệt tạm thời ở vùng bị ảnh hưởng;4. Liệt vĩnh viễn ở vùng bị ảnh hưởng.
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
E. Chỉ 4 đúng

42. Ngày 12-5 là ngày quốc tế điều dưỡng, đó là ngày sinh của:
A. Phoebe
B. Virginia Henderson
C. Camillus De Lellis
D. Florence Nightingale
E. Fabiola

43. Khi rửa tay ngoại khoa cần chia tay ra các phần sau để rửa:
1. Bàn tay;2. Cẳng tay;3. Khuỷu tay;4. Cánh tay.
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
E. Chỉ 4 đúng

44. Sau khi mặc áo choàng và mang găng có các đặc điểm: 1. Phần duy nhất được xem là vô trùng là mặt trước từ thắt lưng trở lên, ngoại trừ phần cổ áo;2. Nếu áo hoặc găng chạm vào phần bẩn thì phải thay ngay;3. Tất cả các phần của áo đều được xem là vô khuẩn; 4. Nếu găng chỉ chạm nhẹ vào vùng không vô trùng thì có thể sát khuẩn bằng betadine.
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
E. Chỉ 4 đúng

45. Giao tiếp không lời:
A. Sử dụng cử chỉ điệu bộ thay cho lời nói, chữ viết
B. Thường giao tiếp bằng lời ưu thế hơn giao tiếp không lời
C. Không nên phối hợp giao tiếp bằng lời với giao tiếp không lời
D. Tất cả các câu trên đều SAI

46. (A) Khi vận chuyển bệnh nhân cần phải phủ chăn, vải lên người bệnh nhân VÌ (B) Cần phải đảm bảo tính thẩm mỹ trong vận chuyển.
A. (A) đúng, (B) đúng; (A), (B) có liên quan nhân quả
B. (A) đúng, (B) đúng; (A), (B) có liên quan nhân quả
C. (A) đúng, (B) sai
D. (A) sai, (B) đúng
E. (A) sai, (B) sai

47. Trong nhận định trước khi vận chuyển bệnh nhân, CẦN LƯU Ý: 1. Bệnh nhân có khả năng vận động tất cả các chi không?;2. Bệnh nhân không có khả năng vận động ở phần nào của cơ thể?;3. Bệnh nhân có khả năng vận động phía nào mạnh hơn?;4. Trước đây bệnh nhân được vận chuyển bằng cách nào?
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
E. Chỉ 4 đúng

48. Giao tiếp bằng lời có đặc điểm: 1. Giao tiếp hiệu quả là phải đơn giản, ngắn, dễ hiểu và trực quan;2. Diễn đạt các ý kiến, cảm xúc, tâm tư, tình cảm… của con người thông qua ngôn ngữ;3. Trong giao tiếp, đôi khi chỉ thay đổi một từ cũng có thể thay đổi nghĩa cả một câu;4. Là giao tiếp chỉ thông qua lời nói
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
E. Chỉ 4 đúng

49. Nguyên tắc khi cọ rửa dụng cụ bằng tay: 1. Tất cả các dụng cụ phải được tháo rời trước khi cọ rửa.;2. Nước máy rất thích hợp vì có thể đào thải hầu hết các chất hữu cơ;3. Phương pháp đơn giản và hiệu quả nhất là dùng bàn chải chà khắp bề mặt dụng cụ dưới mặt nước.;4. Súc rửa dụng cụ với nước sạch, ấm và để khô.
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
E. Chỉ 4 đúng

50. Các dụng cụ thuộc mức độ nguy cơ nhiễm khuẩn cao: 1. Dụng cụ phẫu thuật;2. Catheter;3. Dụng cụ đặt tử cung;4. Dụng cụ nội soi tiêu hóa
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
E. Chỉ 4 đúng

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)